Loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn



tải về 2.76 Mb.
trang1/18
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích2.76 Mb.
#13860
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

Số 41 + 42 (23 - 12 - 2010)

CÔNG BÁO







ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC KẠN

_____________________

Số: 2735/2010/QĐ-UBND


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________________________

Bắc Kạn, ngày 15 tháng 12 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các


loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn


____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường;

Theo đề nghị của Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn tại Tờ trình số: 1224/CT-THNVDT ngày 29 tháng 11 năm 2010; Thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 221/BC-STP ngày 24/11/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có biểu phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, Chi cục thuế các huyện, thị xã nếu phát hiện các trường hợp tài sản là phương tiện vận tải chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc giá tính lệ phí trước bạ tài sản là phương tiện vận tải quy định chưa phù hợp với giá thị trường có mức biến động tăng, giảm ghi tại Điều 1 Quyết định này, thì trong vòng 15 ngày Chi cục thuế các huyện, thị xã phải có văn bản báo cáo về Cục Thuế để tổng hợp, bổ sung trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh kịp thời.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Quyết định này thay thế Quyết định số 810/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.



Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Qyết định này./.



TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH


Hoàng Ngọc Đường



ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC KẠN

_____________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________________________

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2735/2010/QĐ-UBND

ngày 15 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

____________________

Đơn vị tính: 1000 đồng/chiếc

STT

TÊN HIỆU XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

I

HÃNG HON DA

 

 

1

81/50

16,000

 

2

82/50

17,000

 

3

81/70

18,000

 

4

82/70

25,000

 

5

Wave 

14,000

 

6

Wave a HC 12

13,700

 

7

Wave +

13,500

 

8

Wave ZX

14,500

 

9

Wave 110 RS (vành nan hoa)

16,000

 

10

Wave 110 RS (vành đúc)

18,000

 

11

Wave I KTLZ

12,000

 

12

Wave GMN

14,000

 

13

Wave S (phanh cơ)

15,500

 

14

Wave S (phanh đĩa)

16,000

 

15

Wave RS (vành đúc)

17,000

 

16

Wave 110 RSX (vành nan hoa)

17,500

 

17

Wave 110 RSX (vành đúc)

19,000

 

STT

TÊN HIỆU XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

18

Wave 100S

17,500

 

19

Wave 110S (phanh đĩa)

16,000

 

20

Wave 110S (phanh cơ)

15,000

 

21

Wave ERV, KTLN

17,000

 

22

Wave RSV

17,000

 

23

Wave RS, KVRP (C)

17,300

 

24

Wave RSX, KVRV (c)

18,300

 

25

Wave RSX JC43 (vành nan hoa)

17,000

 

26

Wave RSX JC43 (C) vành đúc

19,000

 

27

Wave RSX F1AT (vành nan hoa)

26,600

 

28

Wave RSX F1AT (vành đúc)

27,600

 

29

Super Dream (KEVZ-STD)

16,000

 

30

Super Dream (KEVZ-LTD)

16,500

 

31

Super Dream

16,500

 

32

Win 100

22,000

 

33

Future

24,000

 

34

Future II

22,500

 

35

Future Neo FI (vành nan hoa)

26,000

 

36

Future Neo (phanh cơ)

21,500

 

37

Future Neo (phanh đĩa)

22,500

 

38

Future Neo (phanh đĩa, vành đúc)

24,000

 

39

Future Neo FI (phanh đĩa, vành nan hoa)

27,000

 

40

Future Neo FI (phanh đĩa, vành đúc)

28,000

 

41

Future (X) phanh đĩa

22,500

 

STT

TÊN HIỆU XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

42

Future X phanh cơ

21,500

 

43

Future X F1 vành nan hoa

27,000

 

44

Future X F1 vành đúc

28,000

 

45

Click

26,000

 

46

Click EXCEED

25,500

 

47

Click Play

28,000

 

48

Air Blade KVGF (S)

30,000

 

49

Air Blade F1

32,000

 

50

Air Blade F1 Magnet

35,000

 

51

Air Blade KVGF

27,000

 

52

Air Blade KVG, KVGF (C)

33,000

 

53

Air Blade Repsol

33,000

 

54

CLICK PLAY 2010

26,500

 

55

CLICK EXCEED 2010

26,000

 

56

LEAD màu (đỏ, nâu, trắng, bạc, vàng)

32,000

 

57

LEAD (màu ánh vàng)

32,500

 

58

LEAD JF24 LEAD-ST

32,000

 

59

LEAD JF24 LEAD-SC

32,500

 

60

Spacy

32,000

 

61

Spacy - 102

30,800

 

62

Spacy - CCN 102

34,500

 

63

Fuma SDH 125T

28,500

 

64

HODC SIN CU GCFN vn sx

34,500

 

65

JF29 SH125

100,000

 

STT

TÊN HIỆU XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

66

SH 125cc

100,000

 

67

SH 150cc

122,000

 

II

HÃNG YAMAHA

 

 

1

Mio 5WP1

16,000

 

2

Mio 5WP2

15,000

 

3

Mio 5WPE, 5WP3, 5WP4

17,000

 

4

Mio Amore 5WP6

16,000

 

5

Mio classico 5WPA

16,000

 

6

Mio classico 5WP5

17,000

 

7

Mio classico 23C1 (phanh đĩa vành đúc)

21,500

 

8

Mio classico 4D12

21,000

 

9

Mio Ultimo 23B1 (phanh cơ)

19,500

 

10

Mio Ultimo 23B3 (phanh đĩa)

21,500

 

11

Mio Ultimo (phanh cơ, vành nan)

18,000

 

12

Mio Utimo 4P84

18,000

 

13

Mio Utimo 5WP9

17,000

 

14

Mio Utimo 4P82 - 4P83

20,000

 

15

Mio Maximo (phanh đĩa, vành đúc)

20,500

 

16

Sirius 5HU

20,000

 

17

Sirius 5HU2

19,000

 

18

Sirius 5HU3

21,000

 

19

Sirius 5HU8

14,000

 

20

Sirius 5HU9

15,000

 

21

Sirius 3S31

16,000

 

Каталог: vbpq -> vbpq.nsf -> 38641F18C3FF40B7882578B700131E6E -> $file
vbpq.nsf -> QuyếT ĐỊnh củA Ủy ban nhân dân tỉnh v/v Thành lập Hội đồng Quản trị Cty Xuất nhập khẩu Thủy sản
vbpq.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh an giang độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpq.nsf -> QuyếT ĐỊnh v/v Ban hành qui chế tổ chức hoạt động của Sở Giao thông vận tải
vbpq.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
vbpq.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpq.nsf -> TỈnh an giang
vbpq.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
vbpq.nsf -> Ñy ban nhn dn
vbpq.nsf -> QuyếT ĐỊnh v/v giao chỉ tiêu mua lúa, gạo vụ Hè thu 1998

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương