A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BENZ
|
1
|
Mercedes E180
|
1,200
|
2
|
Mercedes E190
|
1,300
|
STT
|
TÊN HIỆU XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
3
|
Mercedes E200 - 5 chỗ
|
1,352
|
4
|
Mercedes E220
|
1,500
|
5
|
Mercedes E230 tính bằng 105 % Mercedes E220
|
1,575
|
6
|
Mercedes E240 ( 5 chỗ) tính bằng 110 % Mercedes E220
|
1,650
|
7
|
Mercedes E250, E260 tính bằng 115 % Mercedes E220
|
1,725
|
8
|
Mercedes E280 ( 5 chỗ)tính bằng 120 % Mercedes E220
|
1,800
|
9
|
Mercedes E300
|
1,800
|
10
|
Mercedes E320, E350, E380
|
2,000
|
11
|
Mercedes BENZ S 350
|
3,200
|
12
|
Mercedes E400
|
2,100
|
13
|
Mercedes E420, E430, E450
|
2,200
|
14
|
Mercedes S500, S560
|
2,700
|
15
|
Mercedes S600
|
2,900
|
16
|
Mercedes CLS 350
|
2,400
|
17
|
Mercedes CLS 500
|
2,900
|
18
|
Mercedes - GL 550
|
3,200
|
19
|
Mescedes Model C tính bằng 80% Mercedes E có cùng dung tích
|
|
20
|
Mescedes Model ML tính bằng 90% Mercedes E có cùng dung tích
|
|
21
|
Mescedes Model S tính bằng 130% Mercedes E có cùng dung tích
|
|
22
|
Mescedes Model G tính bằng 150% Mercedes E có cùng dung tích
|
|
STT
|
TÊN HIỆU XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU BMW
|
|
1
|
BMW SERIES 3
|
|
1.1
|
BMW 316i
|
1,000
|
1.2
|
BMW 318i
|
1,100
|
1.3
|
BMW 320i
|
1,200
|
1.4
|
BMW 323i, 324i, 325i
|
1,250
|
1.5
|
BMW 328i
|
1,400
|
2
|
BMW SERIES 5
|
|
2.1
|
BMW 518i
|
1,200
|
2.2
|
BMW 520i
|
1,300
|
2.3
|
BMW 525i
|
1,400
|
2.4
|
BMW 528i, 530i
|
1,500
|
2.5
|
BMW 535i
|
1,600
|
2.6
|
BMW 540i
|
1,800
|
3
|
BMW SERIES 7
|
|
3.1
|
BMW 725i, 728i
|
1,500
|
3.2
|
BMW 730i, 735i
|
1,700
|
3.3
|
BMW 740i
|
1,900
|
3.4
|
BMW 750i
|
2,400
|
3.5
|
BMW 760i
|
4,500
|
4
|
BMW SERIES 8
|
|
4.1
|
BMW 840 G
|
2,100
|
4.2
|
BMW 850 G
|
2,200
|
5
|
BMW 2 CẦU GẦM CAO
|
|
STT
|
TÊN HIỆU XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
5.1
|
BMW X5 3.0
|
1,900
|
5.2
|
BMW X5 4.0
|
2,000
|
5.3
|
BMW X5 4.4
|
2,100
|
5.4
|
BMW X3 2.3
|
1,400
|
|
C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI
|
|
1
|
AUDI 3.6 Q7
|
2,000
|
2
|
AUDI A6 2.8
|
1,600
|
3
|
AUDI A8 2.5
|
2,000
|
4
|
AUDI S6
|
2,100
|
5
|
AUDI V8
|
2,200
|
|
D. XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN, OPEL
|
|
|
XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ
|
|
1
|
Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX năm 2009
|
995
|
2
|
Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX năm 2010
|
1,055
|
3
|
Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng SX năm 2009
|
1,170
|
4
|
Volkswagen Passat sản xuất năm 2009
|
1,360
|
5
|
Volkswagen Passat CC sản xuất năm 2009
|
1,595
|
6
|
Volkswagen Passat CC Sport
|
1,661
|
7
|
Volkswagen Tiguan sản xuất năm 2009
|
1,495
|
8
|
Volkswagen Tiguan sản xuất năm 2010
|
1,525
|
9
|
Volkswagen New Beetle 2.0 cm3 số tự động - 6 số động cơ xăng
|
1,290
|
10
|
Volkswagen Passat 1.984 cm3 số tự động - 6 số động cơ xăng
|
1,360
|
11
|
Volkswagen Touareg R5 2.461 cm3 số tự động - 6 số động cơ dầu
|
2,220
|
STT
|
TÊN HIỆU XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
12
|
Volkswagen CC1.984 cm3 số tự động - 6 số động cơ xăng
|
1,665
|
|
E. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA ĐỨC
|
|
1
|
Tính bằng giá xe tải các hãng của nhật có cùng trong tải
|
|
|
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ PHÁP
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT
|
|
1
|
Peugeot 106
|
320
|
2
|
Peugeot 205
|
370
|
3
|
Peugeot 306, 309
|
420
|
4
|
Peugeot 405
|
500
|
5
|
Peugeot 406
|
550
|
6
|
Peugeot 505
|
600
|
7
|
Peugeot 605
|
650
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU RENAULT
|
|
1
|
Renault 19
|
400
|
2
|
Renault 21
|
500
|
3
|
Renault 25
|
550
|
4
|
Renault Safrane
|
700
|
5
|
Renault Espace; Cl10
|
350
|
|
C. XE Ô TÔ HIỆU CITROEL
|
|
1
|
Citroel AX
|
350
|
2
|
Citroel ZX
|
400
|
3
|
Citroel BX
|
450
|
4
|
Citroel XM 2.0
|
550
|
STT
|
TÊN HIỆU XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
5
|
Citroel XM 3.0
|
700
|
|
D. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA PHÁP
|
|
2
|
Tính bằng 90% giá xe tải các hãng Nhật sản xuất có cùng trọng tải
|
|
|
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ Ý, THUỴ ĐIỂN, MỸ, ÚC
|
|
|
(xe du lịch 04,05 chỗ)
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU FIAT
|
|
1
|
Fiat 1.3 trở xuống
|
350
|
3
|
Fiat trên 1.3 đến 1.6
|
400
|
3
|
Fiat trên1.6 trở đến 2.0
|
500
|
4
|
Fiat trên 2.0 trở đến 2.4
|
600
|
5
|
Fiat trên 2.4 trở đến 3.0
|
900
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU VOLVO
|
|
1
|
Volvo 960 3.0
|
1,000
|
2
|
Volvo 940 2.3
|
900
|
3
|
Volvo 2.5 ( 07 chỗ)
|
850
|
|
C. XE Ô TÔ HIỆU FORD
|
|
|
Xe du lịch từ 4 đến 5 chỗ
|
|
1
|
Ford 1.3 trở xuống
|
400
|
2
|
Ford trên 1.3 đến 1.6
|
500
|
3
|
Ford trên1.6 đến 2.0
|
650
|
4
|
Ford Mon deo BA7, 2.5 động cơ xăng, 5 chỗ
|
979
|
|
Xe tải Ford Ranger Pick up
|
|
1
|
UF5FLAB ca bin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT
|
620
|
2
|
UF4MLAC ca bin kép, số tự động, 4x2, Điesel XLT
|
595
|
STT
|
TÊN HIỆU XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
3
|
UF5FLAA ca bin kép, số sàn, 4x4, Điesel XL
|
555
|
4
|
UF4LLAD ca bin kép, số sàn, 4x2, Điesel XL
|
520
|
5
|
UF5F901 ca bin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, 4x4, Điesel XL
|
580
|
6
|
UF5F902 ca bin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, 4x4, Điesel XL
|
640
|
7
|
UF5F903 ca bin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT Wildtrak
|
650
|
8
|
UF4M901 ca bin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, 4x2, Điesel XLT
|
620
|
9
|
UF4L901 ca bin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, 4x2, Điesel XL
|
545
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |