TỈnh thái nguyêN



tải về 4.47 Mb.
trang1/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.47 Mb.
#33857
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH THÁI NGUYÊN

Số: 556 /QĐ-UBND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Thái Nguyên, ngày 10 tháng 3 năm 2015



QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên




CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch trên thị trường;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 443/TTr-STC (kèm theo Biên bản họp liên ngành giữa Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh lập ngày 12/02/2015),


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

(Có Phụ lục bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định, có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

- Bảng giá quy định tại Điều 1 là tài sản mới 100%, chưa qua sử dụng.

- Các loại xe khác chưa có trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường hoặc giá áp với loại xe cùng kiểu dáng, phân khối, số chỗ ngồi, trọng tải.

- Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.

- Riêng các loại xe cũ (đã qua sử dụng) không có trong bảng giá này giao cho Chi cục trưởng Chi cục Thuế chịu trách nhiệm khi xác định giá tính thu lệ phí trước bạ theo quy định. Cục thuế Thái Nguyên chịu trách nhiệm kiểm tra giá sát việc thực hiện.

- Quyết định này thay thế Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 về việc ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 về việc ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.



Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.





KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH


Nhữ Văn Tâm




Phụ lục I

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ

(Kèm theo Quyết định số: 556 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

 

ĐVT: Triệu đồng/xe

STT

LOẠI XE

Mức giá

1

2

3

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

I

TOYOTA LEXUS

 

1

Loại IS 250

1.400

2

Loại LS 430 (4.3)

2.800

3

Loại LS 400 (4.0)

2.000

4

Loại LS 460 (4.6) sản xuất năm 2011

2.800

5

Loại LS 600

3.000

6

Loại GS, ES 3.5

1.700

7

Loại GS, ES 300

1.600

8

Loại LX 470

2.300

9

Loại LX 570 (5.7) sản xuất năm 2011

3.500

10

Loại GX 470

2.200

11

Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV), 7 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 4.608 cm3 (NK)

3.766

12

Loại RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)

2.932

13

Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ, số tự động 8 cấp, Đ.cơ xăng, DT 4.608 cm3 (NK)

5.673

14

Loại xe GS 350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ, số tự động 8 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)

3.595

15

Loại xe ES 350 (GSV 60L-BETGKV), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)

2.571

16

Loại xe LX 570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 5.663 cm3 (NK)

5.354

17

Loại xe RX 350 (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)

2.932

18

Loại RX 330

1.500

19

Loại RX 350

1.600

20

Loại RX 450H

1.705

21

Lexus GKUN26L-PRMSYM chở người 5 chỗ và hàng 530Kg 2.982cc3

578

II

TOYOTA CROWN

 

22

Loại Super Saloon 3.0

1.100

23

Loại Royal Saloon 3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0

1.210

24

Loại STD dung tích xy lanh 2.4

800

25

Loại STD dung tích xy lanh 2.2

700

III

TOYOTA CRESSIDA

 

26

Loại dung tích xy lanh 3.0

1.000

27

Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

800

IV

TOYOTA AVALON

 

28

TOYOTA AVALON 3.0

1.100

29

TOYOTA AVALON 3.5

1.300

V

TOYOTA CAMRY

 

30

Loại dung tích xy lanh 3.0 - 3.5

1.200

31

Loại dung tích xy lanh 2.4

1.100

32

Loại dung tích xy lanh 2.2

1.000

33

Loại dung tích xy lanh 2.0

850

34

Camry .LE 2362 cc, sản xuất tại Mỹ, nhập khẩu

1.200

35

Camry .LE 2494 cc, sản xuất tại Mỹ, nhập khẩu

1.400

VI

TOYOTA SUPRA

 

36

TOYOTA SUPRA 3.0

1.500

VII

TOYOTA LOẠI COROLLA

 

37

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

550

38

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

700

39

Loại dung tích xy lanh 1.8 AT 5 chỗ

800

40

Loại dung tích xy lanh 2.0

800

41

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

850

42

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

950

VIII

TOYOTA LOẠI KHÁC: CORONA, CARINA

 

 

STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 CỬA)

 

43

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

550

44

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

700

45

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

800

46

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

850

47

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

950

48

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích

 

IX

TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF)

 

49

Loại 04 cửa, 3.0

1.000

50

Loại 04 cửa, 2.4

850

51

Loại Hilux G-KUN26L-PRMSYM 4x4 động cơ dầu dung tích 2982cm3, 520 kg

723

52

Loại Hilux E-KUN15L-PRMSYM 4x2 động cơ dầu dung tích 2494cm3

579

53

Loại Hilux G ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2982cm3, t.tải 520 kg

723

54

Loại Hilux E ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2494cm3, t.tải 585 kg

627

55

Loại Hilux ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2494cm3, t.tải 585 kg

627

56

Loại Hilux E-KUN35L-PRMSHM 4x2 cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2494cm3, trọng tải 585 kg

637

57

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

X

TOYOTA LAND CRUISER

 

58

Loại 4.5, 05 cửa, thân to, lốp to

1.550

59

Loại 4.2, 05 cửa, thân to, lốp to

1.400

60

Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa

1.100

61

Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to

1.500

62

Loại Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to

1.600

63

Toyota Land Cruiser Prado TX-L 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 2,694 cm3

1.956

64

Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3

2.608

65

Toyota Land Cruiser 5.7 (nhập khẩu), SX năm 2014, 2015

4.940

66

Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc

2.658

67

Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 4x4, đ.cơ xăng dt 2,694 cm3

2.071

68

Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNTEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc, số TĐ 6 cấp

2.702

69

Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép

2.410

70

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ Tính bằng 80% loại thân to, lốp to

 

71

Loại Land Cruiser II tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng

 

72

dung tích, cùng kiểu dáng

 

73

Loại 03 cửa Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích

 

74

Toyota rav4

1.000

75

Toyota Zace

650

76

Toyota Previa, Trevia

1.400

77

Toyota Siena o7 chỗ 3.3

1.200

78

Toyota Town - Ace, Lite - Ace

840


tải về 4.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương