Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch trên thị trường;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 443/TTr-STC (kèm theo Biên bản họp liên ngành giữa Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh lập ngày 12/02/2015),
- Bảng giá quy định tại Điều 1 là tài sản mới 100%, chưa qua sử dụng.
- Các loại xe khác chưa có trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường hoặc giá áp với loại xe cùng kiểu dáng, phân khối, số chỗ ngồi, trọng tải.
- Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
- Riêng các loại xe cũ (đã qua sử dụng) không có trong bảng giá này giao cho Chi cục trưởng Chi cục Thuế chịu trách nhiệm khi xác định giá tính thu lệ phí trước bạ theo quy định. Cục thuế Thái Nguyên chịu trách nhiệm kiểm tra giá sát việc thực hiện.
- Quyết định này thay thế Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 về việc ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 về việc ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Phụ lục I
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
|
(Kèm theo Quyết định số: 556 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
|
ĐVT: Triệu đồng/xe
|
STT
|
LOẠI XE
|
Mức giá
|
1
|
2
|
3
|
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA
|
|
I
|
TOYOTA LEXUS
|
|
1
|
Loại IS 250
|
1.400
|
2
|
Loại LS 430 (4.3)
|
2.800
|
3
|
Loại LS 400 (4.0)
|
2.000
|
4
|
Loại LS 460 (4.6) sản xuất năm 2011
|
2.800
|
5
|
Loại LS 600
|
3.000
|
6
|
Loại GS, ES 3.5
|
1.700
|
7
|
Loại GS, ES 300
|
1.600
|
8
|
Loại LX 470
|
2.300
|
9
|
Loại LX 570 (5.7) sản xuất năm 2011
|
3.500
|
10
|
Loại GX 470
|
2.200
|
11
|
Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV), 7 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 4.608 cm3 (NK)
|
3.766
|
12
|
Loại RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)
|
2.932
|
13
|
Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ, số tự động 8 cấp, Đ.cơ xăng, DT 4.608 cm3 (NK)
|
5.673
|
14
|
Loại xe GS 350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ, số tự động 8 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)
|
3.595
|
15
|
Loại xe ES 350 (GSV 60L-BETGKV), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)
|
2.571
|
16
|
Loại xe LX 570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 5.663 cm3 (NK)
|
5.354
|
17
|
Loại xe RX 350 (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)
|
2.932
|
18
|
Loại RX 330
|
1.500
|
19
|
Loại RX 350
|
1.600
|
20
|
Loại RX 450H
|
1.705
|
21
|
Lexus GKUN26L-PRMSYM chở người 5 chỗ và hàng 530Kg 2.982cc3
|
578
|
II
|
TOYOTA CROWN
|
|
22
|
Loại Super Saloon 3.0
|
1.100
|
23
|
Loại Royal Saloon 3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0
|
1.210
|
24
|
Loại STD dung tích xy lanh 2.4
|
800
|
25
|
Loại STD dung tích xy lanh 2.2
|
700
|
III
|
TOYOTA CRESSIDA
|
|
26
|
Loại dung tích xy lanh 3.0
|
1.000
|
27
|
Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống
|
800
|
IV
|
TOYOTA AVALON
|
|
28
|
TOYOTA AVALON 3.0
|
1.100
|
29
|
TOYOTA AVALON 3.5
|
1.300
|
V
|
TOYOTA CAMRY
|
|
30
|
Loại dung tích xy lanh 3.0 - 3.5
|
1.200
|
31
|
Loại dung tích xy lanh 2.4
|
1.100
|
32
|
Loại dung tích xy lanh 2.2
|
1.000
|
33
|
Loại dung tích xy lanh 2.0
|
850
|
34
|
Camry .LE 2362 cc, sản xuất tại Mỹ, nhập khẩu
|
1.200
|
35
|
Camry .LE 2494 cc, sản xuất tại Mỹ, nhập khẩu
|
1.400
|
VI
|
TOYOTA SUPRA
|
|
36
|
TOYOTA SUPRA 3.0
|
1.500
|
VII
|
TOYOTA LOẠI COROLLA
|
|
37
|
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
550
|
38
|
Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6
|
700
|
39
|
Loại dung tích xy lanh 1.8 AT 5 chỗ
|
800
|
40
|
Loại dung tích xy lanh 2.0
|
800
|
41
|
Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5
|
850
|
42
|
Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0
|
950
|
VIII
|
TOYOTA LOẠI KHÁC: CORONA, CARINA
|
|
|
STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 CỬA)
|
|
43
|
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
550
|
44
|
Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6
|
700
|
45
|
Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0
|
800
|
46
|
Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5
|
850
|
47
|
Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0
|
950
|
48
|
Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích
|
|
IX
|
TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF)
|
|
49
|
Loại 04 cửa, 3.0
|
1.000
|
50
|
Loại 04 cửa, 2.4
|
850
|
51
|
Loại Hilux G-KUN26L-PRMSYM 4x4 động cơ dầu dung tích 2982cm3, 520 kg
|
723
|
52
|
Loại Hilux E-KUN15L-PRMSYM 4x2 động cơ dầu dung tích 2494cm3
|
579
|
53
|
Loại Hilux G ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2982cm3, t.tải 520 kg
|
723
|
54
|
Loại Hilux E ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2494cm3, t.tải 585 kg
|
627
|
55
|
Loại Hilux ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2494cm3, t.tải 585 kg
|
627
|
56
|
Loại Hilux E-KUN35L-PRMSHM 4x2 cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2494cm3, trọng tải 585 kg
|
637
|
57
|
Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
|
|
X
|
TOYOTA LAND CRUISER
|
|
58
|
Loại 4.5, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1.550
|
59
|
Loại 4.2, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1.400
|
60
|
Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa
|
1.100
|
61
|
Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1.500
|
62
|
Loại Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1.600
|
63
|
Toyota Land Cruiser Prado TX-L 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 2,694 cm3
|
1.956
|
64
|
Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3
|
2.608
|
65
|
Toyota Land Cruiser 5.7 (nhập khẩu), SX năm 2014, 2015
|
4.940
|
66
|
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc
|
2.658
|
67
|
Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 4x4, đ.cơ xăng dt 2,694 cm3
|
2.071
|
68
|
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNTEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc, số TĐ 6 cấp
|
2.702
|
69
|
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép
|
2.410
|
70
|
Loại thân nhỏ, lốp nhỏ Tính bằng 80% loại thân to, lốp to
|
|
71
|
Loại Land Cruiser II tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng
|
|
72
|
dung tích, cùng kiểu dáng
|
|
73
|
Loại 03 cửa Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích
|
|
74
|
Toyota rav4
|
1.000
|
75
|
Toyota Zace
|
650
|
76
|
Toyota Previa, Trevia
|
1.400
|
77
|
Toyota Siena o7 chỗ 3.3
|
1.200
|
78
|
Toyota Town - Ace, Lite - Ace
|
840
|
|