ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
Số: 454/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 04 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với
xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 29/11/2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về lệ phí trước bạ; Số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; Số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 363/TTr-STC ngày 03/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
(Có Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định, có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
- Bảng giá quy định tại Điều 1 là tài sản mới 100%, chưa qua sử dụng.
- Các loại xe có trong Bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong Bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
- Quyết định này thay thế Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
(Đã ký)
Nhữ Văn Tâm
Phụ lục I
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số: 454/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Loại xe
|
Mức giá (triệu đồng/xe)
|
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA
|
|
I
|
TOYOTA LEXUS
|
|
1
|
Loại IS 250
|
1.400
|
2
|
Loại LS 430 (4.3)
|
2.800
|
3
|
Loại LS 400 (4.0)
|
2.000
|
4
|
Loại LS 460 (4.6) sản xuất năm 2011
|
2.800
|
5
|
Loại LS 600
|
3.000
|
6
|
Loại GS, ES 3.5
|
1.700
|
7
|
Loại GS, ES 300
|
1.600
|
8
|
Loại LX 470
|
2.300
|
9
|
Loại LX 570 (5.7) sản xuất năm 2011
|
3.500
|
10
|
Loại GX 470
|
2.200
|
11
|
Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV) 7 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
3.957
|
12
|
Loại RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu)
|
2.932
|
13
|
Loại RX 350 (GGL25L-AWZGB) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu), sản xuất năm 2015, 2016
|
3.337
|
14
|
Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
5.808
|
15
|
Loại xe GS 350 (GRL10L-BEZQH) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu)
|
3.537
|
16
|
Loại xe GS 350 (GRL12L-BEZQH) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu),
sản xuất năm 2015, 2016
|
3.815
|
17
|
Loại xe ES 350 (GSV 60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu)
|
2.531
|
18
|
Loại xe ES 350 (GSV 60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
2.706
|
19
|
Loại xe ES 250 (ASV 60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
2.187
|
20
|
Loại xe NX 200t (AGZ15L-AWTLTW) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
2.480
|
21
|
Loại xe RX 200t (AGL25L-AWTGZ) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, sản xuất năm 2015, 2016 (nhập khẩu)
|
3.060
|
22
|
Loại xe LX 570 (URJ201L-GNTGKV) 8 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3 (nhập khẩu)
|
5.173
|
23
|
Loại xe LX 570 (URJ201L-GNZGKV) 8 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
5.610
|
24
|
Loại xe RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu)
|
2.835
|
25
|
Loại RX 330
|
1.500
|
26
|
Loại RX 350
|
1.600
|
27
|
Loại RX 450H
|
1.705
|
28
|
Lexus GKUN26L-PRMSYM chở người 5 chỗ và hàng 530 kg 2.982 cc3
|
578
|
II
|
TOYOTA CROWN
|
|
29
|
Loại Super Saloon 3.0
|
1.100
|
30
|
Loại Royal Saloon 3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0
|
1.210
|
31
|
Loại STD dung tích xy lanh 2.4
|
800
|
32
|
Loại STD dung tích xy lanh 2.2
|
700
|
III
|
TOYOTA CRESSIDA
|
|
33
|
Loại dung tích xy lanh 3.0
|
1.000
|
34
|
Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống
|
800
|
IV
|
TOYOTA AVALON
|
|
35
|
TOYOTA AVALON 3.0
|
1.100
|
36
|
TOYOTA AVALON 3.5
|
1.300
|
V
|
TOYOTA CAMRY
|
|
37
|
Loại dung tích xy lanh 3.0 - 3.5
|
1.200
|
38
|
Loại dung tích xy lanh 2.4
|
1.100
|
39
|
Loại dung tích xy lanh 2.2
|
1.000
|
40
|
Loại dung tích xy lanh 2.0
|
850
|
41
|
Camry .LE 2.362 cc sản xuất tại Mỹ, nhập khẩu
|
1.200
|
42
|
Camry .LE 2.494 cc sản xuất tại Mỹ, nhập khẩu
|
1.400
|
VI
|
TOYOTA SUPRA
|
|
43
|
TOYOTA SUPRA 3.0
|
1.500
|
VII
|
TOYOTA LOẠI COROLLA
|
|
44
|
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
550
|
45
|
Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6
|
700
|
46
|
Loại dung tích xy lanh 1.8 AT 5 chỗ
|
800
|
47
|
Loại dung tích xy lanh 2.0
|
800
|
48
|
Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5
|
850
|
49
|
Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0
|
950
|
VIII
|
TOYOTA LOẠI KHÁC: CORONA, CARINA, STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 CỬA)
|
|
50
|
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
550
|
51
|
Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6
|
700
|
52
|
Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0
|
800
|
53
|
Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5
|
850
|
54
|
Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0
|
950
|
55
|
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích
|
|
IX
|
TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF)
|
|
56
|
Loại 04 cửa, 3.0
|
1.000
|
57
|
Loại 04 cửa, 2.4
|
850
|
58
|
Loại Hilux G-KUN26L-PRMSYM 4x4 động cơ dầu, dung tích 2.982 cm3, 520 kg
|
723
|
59
|
Loại Hilux E-KUN15L-PRMSYM 4x2 động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3
|
579
|
60
|
Loại Hilux G ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu, dung tích 2.982 cm3, trọng tải 520 kg
|
723
|
61
|
Loại Hilux E ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu, dung tích 2.494 cm3, trọng tải 585 kg
|
627
|
62
|
Loại Hilux ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu, dung tích 2.494 cm3, trọng tải 585 kg
|
627
|
63
|
Loại Hilux E-KUN35L-PRMSHM 4x2 cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu, dung tích 2.494 cm3, trọng tải 585 kg
|
650
|
64
|
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
|
|
X
|
TOYOTA LAND CRUISER
|
|
65
|
Loại 4.5, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1.550
|
66
|
Loại 4.2, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1.400
|
67
|
Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa
|
1.100
|
68
|
Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1.500
|
69
|
Loại Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1.600
|
70
|
Toyota Land Cruiser Prado TX-L 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 2.694 cm3
|
1.956
|
71
|
Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3
|
2.608
|
72
|
Toyota Land Cruiser 5.7 (nhập khẩu), sản xuất năm 2014, 2015
|
4.940
|
73
|
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc
|
2.658
|
74
|
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNTEK 08 chỗ, 4.608 cm3, số tự động 6 cấp, 4x4, sản xuất năm 2015, 2016
|
2.825
|
75
|
Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 4x4, động cơ xăng
dung tích 2.694 cm3
|
2.065
|
76
|
Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKTEK 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x4, động cơ xăng,
dung tích 2.694 cm3, sản xuất năm 2015, 2016
|
2.192
|
77
|
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNTEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc, số TĐ 6 cấp
|
2.607
|
78
|
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép
|
2.410
|
79
|
Loại thân nhỏ, lốp nhỏ tính bằng 80% loại thân to, lốp to
|
|
80
|
Loại Land Cruiser II tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng dung tích, cùng kiểu dáng
|
|
81
|
Loại 03 cửa tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích
|
|
82
|
Toyota rav4
|
1.000
|
83
|
Toyota Zace
|
650
|
84
|
Toyota Previa, Trevia
|
1.400
|
85
|
Toyota Siena 07 chỗ 3.3
|
1.200
|
86
|
Toyota Town - Ace, Lite - Ace
|
840
|
XI
|
TOYOTA HIACE
|
|
87
|
Loại 12 chỗ
|
550
|
88
|
Loại 15, 16 chỗ
|
600
|
89
|
Toyota Hiace máy dầu (16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ 2.494 cm3)
|
1.145
|
90
|
Toyota Hiace máy dầu KDH222L-LEMDY (16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3); sản xuất năm 2015, 2016
|
1.251
|
91
|
Toyota Hiace máy xăng TRH223L-LEMDK (16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.693 cm3); sản xuất năm 2015, 2016
|
1.161
|
92
|
Toyota Hiace máy xăng (16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ 2.693 cm3)
|
1.066
|
93
|
Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM (4X2) 2.494 - 545 kg, 5 chỗ
|
579
|
94
|
Toyota Hilux KUN26L-PRMSYM 2.982 cm3 , 5 chỗ, chở hàng
|
600
|
95
|
Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM (4X2) 2.5 - 550 kg 5 chỗ (Thái Lan)
|
568
|
96
|
Toyota Hilux E KUN135L-dung tíchFSHU; pick up cabin kép; số tay 6 cấp; động cơ dầu 2.494 cc; 4x2; 5 chỗ; 515 kg; sản xuất năm 2015, 2016
|
693
|
97
|
Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM (4X4) 2.982 - 520kg 5 chỗ, động cơ dầu, số tay 5 cấp
|
750
|
98
|
Toyota Hilux G KUN126L-dung tíchAHYU; Pick up cabin kép; số tự động 5 cấp; động cơ dầu 2.982 cc; 4x4; 515 kg; 5 chỗ; sản xuất năm 2015, 2016
|
877
|
99
|
Toyota Hilux G KUN126L-dung tíchFMYU; Pick up cabin kép; số tay 6 cấp; động cơ dầu 2.982 cc; 4x4; 515 kg; 5 chỗ; sản xuất năm 2015, 2016
|
809
|
100
|
Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM (4X4) 3,0 - 530 kg 5 chỗ (Thái Lan)
|
711
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |