BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 908/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Thực hiện Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 14/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý và cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải quan;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan;
2. Hướng dẫn Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những nội dung quy định, hướng dẫn của Bộ Tài chính, của Tổng cục Hải quan trái với nội dung quy định, hướng dẫn tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, UBND các tỉnh, thành phố (để biết);
- Bộ Công an; Bộ Công thương; Bộ Giao thông vận tải; Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Lao động thương binh và Xã hội; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Quốc Phòng; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Thông tin truyền thông; Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch; Bộ Xây dựng; Bộ Y tế; Ngân hàng nhà nước; Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; các Hiệp hội doanh nghiệp (để p/h);
- Các đơn vị Hải quan các cấp được phân công nhiệm vụ thực hiện, áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan (để t/h);
- Lưu: VT, TCHQ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-BTC ngày 29/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Danh mục 1. Hàng hóa rủi ro về chính sách quản lý chuyên ngành
Danh mục 2. Hàng hóa rủi ro về xuất xứ
Danh mục 3. Hàng hóa rủi ro về môi trường
Danh mục 4. Hàng hóa rủi ro về hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
Danh mục 5. Hàng hóa rủi ro về ma túy, tiền chất
Danh mục 6. Hàng hóa rủi ro về vũ khí, chất phóng xạ
Danh mục 7. Hàng hóa rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới
DANH MỤC 1
HÀNG HÓA RỦI RO VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
PHÂN NHÓM 1.1
HÀNG HÓA RỦI RO CẤM, TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU
STT
|
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý
|
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam
|
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt NamMã số hàng hóa
(08 chữ số)
|
Mã chính sách
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Mẫu vật tê giác trắng (Ceratotherium - simum) và tê giác đen (Diceros bicomis)
|
- - Sừng tê giác, bột và phế liệu từ ngà
|
- - Rhinoceros horn; ivory powder and waste
|
05071010
|
NK11CP
|
2
|
Vật liệu Amiang
|
- Crocidolite
|
- Crocidolite
|
25241000
|
NK11XD
|
- Loại khác
|
- Other
|
25249000
|
|
3
|
Nguyên liệu thuốc, thuốc thành phẩm
|
- - - Cao thuốc phiện và muối của chúng
|
- - - Concentrates of poppy straw and salts thereof
|
29391110
|
NK11YT
|
4
|
Vật liệu nổ
|
Bột nổ đẩy.
|
Propellent powders.
|
36010000
|
NK11QP
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
|
Prepared explosives, other than propellent powders.
|
36020000
|
|
5
|
Vải dệt, vải sownin (chenille)
|
- - - Loại khác
|
- - - Other
|
58019099
|
NK11CT
|
6
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan), gi-lê và tương tự
|
- - Loại khác
|
- - Other
|
61101900
|
NK11CT
|
7
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt
|
- - Loại khác
|
- - Other
|
67041900
|
NK11CT
|
8
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
- - For gas fuel or for both gas and other fuels
|
73218100
|
NK11CT
|
9
|
Quạt điện
|
- - - - - Có lưới bảo vệ
|
- - - - - With protective screen
|
84145991
|
NK11CT
|
10
|
Máy điều hòa không khí
|
- - Loại khác
|
- - Other
|
84151090
|
NK11CT
|
- - Loại khác
|
- - Other
|
84152090
|
|
- - - - Loại khác
|
- - - - Other
|
84158119
|
|
- - - - Loại khác
|
- - - - Other
|
84158129
|
|
- - - - Loại khác
|
- - - - Other
|
84158139
|
|
11
|
Tủ lạnh gia dụng
|
- - Loại sử dụng trong gia đình
|
- - Household type
|
84181010
|
TN11CT
NK11CT
|
12
|
Máy kết hợp in, copy, fax
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser
|
- - - Printer-copiers, printing by the laser process
|
84433120
|
NK11TT
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp
|
- - - Combination printer-copier- facsimile machines
|
84433130
|
|
- - - Máy in laser
|
- - - Laser printers
|
84433230
|
|
13
|
Máy tính nhỏ cầm tay, máy tính xách tay, máy tính cá nhân
|
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
|
- - Handheld computers including palmtops and personal digital assistants (PDAs)
|
84713010
|
NK11CT
NK11TT
|
- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook
|
- - Laptops including notebooks and subnotebooks
|
84713020
|
|
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
|
- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30
|
84714110
|
|
14
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi
|
- - Loại khác
|
- - Other
|
85098090
|
NK11CT
|
15
|
Lò vi sóng
|
- Lò vi sóng
|
- Microwave ovens
|
85165000
|
NK11CT
TN11CT
|
16
|
Nồi cơm điện
|
- - Nồi nấu cơm
|
- - Rice cookers
|
85166010
|
TN11CT
|
17
|
Loa thùng
|
- - - Loa thùng
|
- - - Box speaker type
|
85182110
|
NK11CT
NK11TT
TN11CT
|
- - - Loa thùng
|
- - - Box speaker type
|
85182210
|
|
- - - Loại khác
|
- - - Other
|
85182290
|
|
18
|
Thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện
|
- - -Loại khác
|
- - - Other
|
85182190
|
TN11CT
|
|
- - Có dải công suất từ 240W trở lên
|
- - Having a power rating of 240 W or more
|
85185010
|
|
- - Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V
|
- - Other, with loudspeakers, of a kind suitable for broad-casting, having a voltage rating of 50 V or more but not exceeding 100 V
|
85185020
|
|
- - Loại khác
|
- - Other
|
85185090
|
|
19
|
Đầu quay đĩa
|
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)
|
- Turntables (record-decks)
|
85193000
|
TN11CT
|
|
20
|
Màn hình, máy chiếu
|
- - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác
|
- - - - Liquid crystal device (LCD), light emitting diode (LED) and other flat panel display type
|
85287292
|
TN11CT
|
|
- - - Loại màu
|
- - - Colour
|
85285910
|
|
- - - Loại đơn sắc
|
- - - Monochrome
|
85285920
|
|
21
|
Bóng đèn flash
|
- - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V
|
- - - Other, having a capacity exceeding 200 W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V
|
85392950
|
NK11CT
|
|
22
|
Dây dẫn điện
|
- - - - Loại khác
|
- - - - Other
|
85444939
|
NK11TT
|
|
23
|
Ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô
|
- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại
|
- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds
|
87059050
|
NK11CT
|
24
|
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ
|
- - - - Loại khác
|
- - - - Other
|
87112059
|
NK11CT
|
- - Loại khác
|
- - Other
|
87113090
|
|
- - Xe mô tô địa hình
|
- - Motocross motorcycles
|
87114010
|
|
- - Loại khác
|
- - Other
|
87114090
|
|
- - Loại khác
|
- - Other
|
87115090
|
|
- - - Loại khác
|
- - - Other
|
87119099
|
|
25
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ
|
- Xe đạp khác
|
- Other bicycles
|
87120030
|
NK11CT
|
- Loại khác
|
- Other
|
87120090
|
|
26
|
Thiết bị siêu âm
|
- - Thiết bị siêu âm
|
- - Ultrasonic scanning apparatus
|
90181200
|
NK11CT
|
27
|
Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ
|
- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ
|
- - Magnetic resonance imaging apparatus
|
90181300
|
NK11CT
|
28
|
Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính
|
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính
|
- - Computed tomography apparatus
|
90221200
|
NK11CT
|
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa
|
- - Other, for dental uses
|
90221300
|
|
- - - Loại khác
|
- - - Other
|
90221990
|
|
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
- - For medical, surgical, dental or veterinary uses
|
90222100
|
|
- - Loại khác
|
- - Other
|
90229090
|
|
29
|
Máy phân tích sinh hóa
|
- - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
- - Other, electrically operated
|
90278030
|
TN11YT
|
30
|
Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)
|
- - Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)
|
- - Pintables or slot machines
|
95043010
|
NK11CT
|
31
|
Các máy và bộ điều khiển game video
|
- Các máy và bộ điều khiển game video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30
|
- Video game consoles and machines, other than those of subheading 9504.30
|
95045000
|
NK11CT
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |