Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 06 năm 2014



tải về 0.68 Mb.
trang2/7
Chuyển đổi dữ liệu04.10.2016
Kích0.68 Mb.
#32612
1   2   3   4   5   6   7

 

PHÂN NHÓM 1.2

HÀNG HÓA RỦI RO CẤM, TẠM NGỪNG XUẤT KHẨU

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt NamMã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh







(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Mẫu vật tê giác trắng (Ceratotherium simum) và tê giác đen (Diceros bicomis)

- - Sừng tê giác, bột và phế liệu từ ngà

- - Rhinoceros horn; ivory powder and waste

05071010

XK12CP

2

Cát xây dựng (cát tự nhiên), cát nhiễm mặn

- Cát oxit silic và cát thạch anh

- Silica sands and quartz sands

25051000

XK12XD

- Loại khác

- Other

25059000

3

Các loại đất sét, đất đồi

- Bentonite

- Bentonite

25081000

XK12XD

- Đất sét chịu lửa

- Fire-clay

25083000

- - Đất hồ (đất tẩy màu)

- - Fuller's earth

25084010

- - Loại khác

- - Other

25084090

- Andalusite, kyanite và sillimanite

- Andalusite, kyanite and sillimanite

25085000

- Mullite

- Mullite

25086000

- Đất chịu lửa hay đất dinas

- Chamotte or dinas earths

25087000

4

Đá xây dựng (thuộc các mỏ tại các tnh Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ)

- - Thô hoặc đã đẽo thô

- - Crude or roughly trimmed

25151100

XK12XD

- - - Dạng khối

- - - Blocks

25151210

- - - Dạng tấm

- - - Slabs

25151220

- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

- Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster

25152000

- - Thô hoặc đã đẽo thô

- - Crude or roughly trimmed

25161100

- - - Dạng khối

- - - Blocks

25161210

- - - Dạng tấm

- - - Slabs

25161220

- - Đá thô hoặc đã đẽo thô

- - Crude or roughly trimmed

25162010

- - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape

25162020

- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng

- Other monumental or building stone

25169000

5

Hóa chất độc

- - Loại khác

- - Other

29319090

XK12CT

6

Tiền chất độc

- - Loại khác

- - Other

29319090

XK12CT

7

Tủ lạnh gia dụng

- - Loại sử dụng trong gia đình

- - Household type

84181010

TX12CT

8

Lò vi sóng

- Lò vi sóng

- Microwave ovens

85165000

TX12CT

9

Nồi cơm điện

- - Nồi nấu cơm

- - Rice cookers

85166010

TX12CT

10

Thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện

- - - Loại khác

- - - Other

85182190

TX12CT

- - Có dải công suất từ 240W trở lên

- - Having a power rating of 240 W or more

85185010

- - Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V

- - Other, with loudspeakers, of a kind suitable for broad-casting, having a voltage rating of 50 V or more but not exceeding 100 V

85185020

- - Loại khác

- - Other

85185090

11

Loa thùng

- - - Loa thùng

- - - Box speaker type

85182210

TX12CT

- - - Loại khác

- - - Other

85182290

12

Đầu quay đĩa

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

- Turntables (record-decks)

85193000

TX12CT

14

Màn hình, máy chiếu

- - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác

- - - - Liquid crystal device (LCD), light emitting diode (LED) and other flat panel display type

85287292

TX12CT

- - - Loại màu

- - - Colour

85285910

- - - Loại đơn sắc

- - - Monochrome

85285920

15

Than cám

- - Anthracite

- - Anthracite

27011100

XK12CT

- - - Than để luyện cốc

- - - Coking coal

27011210

- - - Loại khác

- - - Other

27011290

- - Than đá loại khác

- - Other coal

27011900

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

- Briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal

27012000

 

PHÂN NHÓM 1.3

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ GIẤY PHÉP VÀ CÁC CHỨNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG KHÁC

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt NamMã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh







(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa đông lạnh

- - Loại khác

- - Other

02062900

TN13CT

- - Loại khác

- - Other

02064900

- Loại khác, đông lạnh

- Other, frozen

02069000

2

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm đông lạnh

- - - - Loại khác

- - - - Other

02071499

TN13CT

3

Amiang nguyên liệu

- Crocidolite

- Crocidolite

25241000

NK13CT

- Loại khác

- Other

25249000

4

Phospho, phospho kim loại

- Phospho

- Phosphorus

28047000

NK13CT

5

Chì và hợp chất vô cơ của chì

- Chì monoxit (chì ôxit, maxicot)

- Lead monoxide (litharge, massicot)

28241000

NK13CT

- Chì tinh luyện

- Refined lead

78011000

- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này

- - Containing by weight antimony as the principal other element

78019100

- - Loại khác

- - Other

78019900

Phế liệu và mảnh vụn chì.

Lead waste and scrap.

78020000

- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm

- - Sheets, strip and foil of a thickness (excluding any backing) not exceeding 0.2 mm

78041100

- - Loại khác

- - Other

78041900

- Bột và vảy chì

- Powders and flakes

78042000

6

Muối gốc Cyanua

- - Của natri

- - Of sodium

28371100

NK13CT

- - Loại khác

- - Other

28371900

- Xyanua phức

- Complex cyanides

28372000

7

Hóa chất

- - Của natri

- - Of sodium

28291100

NK13CP

8

Tiền chất thuốc nổ

- - Của natri

- - Of sodium

28291100

NK13QP

9

Hợp chất thủy ngân

- - Thủy ngân sulphat

- - Mercury sulphates

28521010

NK13CT

- - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang

- - Mercury compounds of a kind used as luminophores

28521020

- - Loại khác

- - Other

28521090

- - Thủy ngân tanat, chưa xác định về mặt hóa học

- - Mercury tannates, not chemically defined

28529010

- - Loại khác

- - Other

28529090

10

Chất hướng thần

- - Loại khác

- - Other

29223900

NK13CP

- - Meprobamate (INN)

- - Meprobamate (INN)

29241100

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) and trimeperidine (INN); salts thereof

29333300

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) and vinylbital (INN); salts thereof

29335300

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazoIam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazoIam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); salts thereof

29339100

- - Aminorex (INN), brotizoIam (INN), clotiazepam (INN), cIoxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufcntanil (INN); muối của chúng

- - Aminorex (INN), brotizoIam (INN), clotiazepam (INN), cIoxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) and sufcntanil (INN); salts thereof

29349100

11

Phân bón

- - Amoni sulphat

- - Ammonium sulphate

31022100

NK13NN

NK13CT


- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution

31023000

- Natri nitrat

- Sodium nitrate

31025000

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali

- Mineral or chemical fertilisers containing the three fertilising elements nitrogen, phosphorus and potassium

31052000

12

Mỹ phẩm

- Chế phẩm trang điểm mắt

- Eye make-up preparations

33042000

NK13YT

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

- Perfumed bath salts and other bath preparations

33073000

- - Loại khác

- - Other

33079090

13

Hóa chất xét nghiệm

- Loại khác

- Other

38220090

NK13YT

14

Đồng phế liệu và mảnh vụn

Phế liệu và mảnh vụn của đồng.

Copper waste and scrap.

74040000

NK13TN

15

Niken phế liệu và mảnh vụn

Phế liệu và mảnh vụn niken.

Nickel waste and scrap.

75030000

NK13TN

16

Antimon

- Phế liệu và mảnh vụn

- Waste and scrap

81102000

NK13CT

17

Mangan phế liệu và mảnh vụn

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

Manganese and articles thereof, including waste and scrap.

81110000

NK13TN

18

Cáp điện phòng nổ

- - - - Loại khác

- - - - Other

85444939

NK13CT

19

Dây, cáp điện

- - - - Loại khác

- - - - Other

85444939

NK13TT

20

Đoạn, mẩu vụn của dây điện, cáp điện, cách điện

- - - - Loại khác

- - - - Other

85444939

NK13TN

21

Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

- - Line telephone sets with cordless handsets

85171100

NK13TT

22

Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD

- - - - Loại khác

- - - - Other

85176269

NK13TT

23

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá

- Thiết bị phát

- Transmission apparatus

85255000

NK13TT

24

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

- Transmission apparatus incorporating reception apparatus

85256000

NK13TT

25

Xe cứu thương/ xe chuyên dụng dùng trong y tế

- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại

- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds

87059050

NK13YT

26

Xe quét đường, tưới đường

- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại

- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds

87059050

NK13GT

27

Phương tiện bay, mô hình bay (fly camera)

- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành

- Reduced size ("scale") models and similar recreational models, working or not

95030040

NK13CP


tải về 0.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương