V. Nhu cầu nhà ở tỉnh Bến Tre theo các chỉ tiêu
Căn cứ vào các số liệu về hiện trạng và chỉ tiêu về nhà ở, dự báo diện tích tăng thêm, nhu cầu các loại nhà, quỹ đất cần có để phát triển nhà ở của từng đơn vị hành chính thuộc tỉnh, sau khi tổng hợp nhu cầu nhà ở của từng đơn vị hành chính, dự báo nhu cầu nhà ở toàn tỉnh Bến Tre như sau:
1. Nhu cầu diện tích nhà ở
a) Hiện trạng và nhu cầu nhà ở toàn tỉnh Bến Tre
Hiện trạng diện tích nhà ở bình quân trên đầu người của tỉnh Bến Tre năm 2013 là 20,9 m2/người (khu vực đô thị là 21,8 m2/người, khu vực nông thôn là 20,8 m2/người), dân số của tỉnh là 1.267.534 người, diện tích nhà ở là 26.523.644 m2.
Đến năm 2015: Diện tích bình quân đầu người là 22,6 m2 sàn/người (Khu vực đô thị là 25 m2/người, khu vực nông thôn là 21,9 m2/người), dự kiến dân số của tỉnh là 1.287.641 người, do đó tổng diện tích nhà ở tăng thêm (bao gồm: diện tích hiện trạng, nhu cầu xây dựng mới về nhà ở và nhu cầu sửa chữa cải tạo) là 29.078.329 m2 sàn.
Đến năm 2020: Diện tích bình quân đầu người là 25,4 m2 sàn/người (Khu vực đô thị là 29,1 m2/người, khu vực nông thôn là 23,5 m2/người) dự kiến dân số của tỉnh là 1.317.941 người, do đó tổng diện tích nhà ở (bao gồm: diện tích hiện trạng, nhu cầu xây dựng mới về nhà ở và nhu cầu sửa chữa cải tạo) 33.503.074 m2.
Năm 2013
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
Diện tích (m2)
|
Dân số (người)
|
Diện tích
(m2)
|
Dân số
(người)
|
Diện tích
(m2)
|
Dân số (người)
|
26.523.644
|
1.267.534
|
29.078.329
|
1.287.641
|
33.503.074
|
1.317.941
|
BQDT: 20,9 m2/ng
|
BQDT: 22,6m2/ng
|
BQDT: 25,4 m2/ng
|
b) Dự báo nhu cầu diện tích tăng thêm đến năm 2015 và năm 2020
Các chỉ tiêu
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
(m2 sàn)
|
(m2 sàn)
|
Tổng nhu cầu tăng thêm
|
2.735.749
|
4.424.745
|
- Cải tạo nâng cấp
|
1.231.087
|
1.745.769
|
- Xây dựng mới
|
1.504.662
|
2.678.976
| 2. Nhu cầu nhà ở tăng thêm theo đối tượng
a) Nhu cầu nhà ở xã hội
Trước thực trạng khó khăn về nhà ở của các nhóm đối tượng xã hội (đã nêu ở phần III), nhu cầu hỗ trợ cải tạo, sửa chữa, xây mới nhà ở của nhóm đối tượng này là rất cần thiết. Nhu cầu về nhà ở xã hội trên địa bản tỉnh Bến Tre trong giai đoạn 2013 – 2015 và 2016 – 2020 là 479.999 m2 và 992.596 m2, tương ứng với 11.789 căn nhà giai đoạn 2013 – 2015 và 15.936 căn giai đoạn 2016 – 2020. Trong đó tập trung chủ yếu vào đối tượng hộ nghèo, hộ chính sách, người có công và đối tượng xã hội đặc biệt khó khăn sẽ được ưu tiên giải quyết trong thời gian tới.
Bảng tổng hợp nhu cầu nhà ở xã hội
STT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn 2013 - 2015
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
Diện tích (m2)
|
Số nhà ở (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số nhà ở (căn)
|
1
|
2
|
4
|
5
|
7
|
8
|
|
Nhà ở xã hội
|
479.999
|
11.789
|
992.596
|
15.936
|
|
- Người nghèo
|
253.640
|
6341
|
164.866
|
4.122
|
|
- Hộ có công
|
112.420
|
3.212
|
38.200
|
955
|
|
- Thu nhập thấp tại đô thị
|
49.714
|
580
|
498.804
|
4.988
|
|
- Cán bộ CC, VC, LLVT
|
4.286
|
50
|
142.549
|
1.663
|
|
- Nhà ở công nhân
|
25.715
|
750
|
120.857
|
3.525
|
|
- Đối tượng XH đặc biệt khó khăn
|
34.224
|
856
|
27.320
|
683
|
b) Nhu cầu nhà ở tái định cư
Bảng tổng hợp nhu cầu nhà ở tái định cư
STT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn 2013 -
2015
|
Giai đoạn 2016 -
2020
|
Diện tích (m2)
|
Hộ
|
Diện tích (m2)
|
Hộ
|
|
Nhà ở tái định cư
|
142.982
|
2.489
|
342.217
|
6.844
|
|
- TĐC khu vực ven kênh, rạch
|
56.246
|
1.250
|
249.984
|
5.000
|
|
- TĐC phục vụ GPMB
|
86.736
|
1.239
|
92.233
|
1.845
|
c) Nhà ở dự án và nhà ở do dân tự xây
Bảng tổng hợp diện tích nhà ở dự án và do dân tự xây (m2)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn 2013-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
|
Nhà ở dự án và do dân tự xây dựng
|
881.680
|
1.344.163
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |