Quy hoạch phát triểnnhân lực tỉnh vĩnh phúC ĐẾn năM 2020 Vĩnh Phúc, tháng 12 năm 2011



tải về 3.02 Mb.
trang13/22
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.02 Mb.
#20109
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   22

Nguồn: Theo tính toán của nhóm tư vấn dự án.

Phụ lục III -1: Dự tính nhu cầu tổng nhân lực chia theo các cấp trình độ đào tạo trong các

khu vực kinh tế tỉnh đến năm 2011

(Đơn vị: người )

NĂM 2011

Hệ Dạy nghề (Tổng cục Dạy nghề)

Hệ đào tạo (Bộ GD & ĐT)

Dạy nghề dưới 3 tháng

Sơ cấp nghề

Trung cấp nghề

Cao đẳng nghề

TCCN

Cao đẳng

Đại học

Trên ĐH

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

24.851

44.579

13.665

5.804

4.975

2.443

505

44

1.1. Nông nghiệp

22.555

42.549

13.002

5.438

4.461

1.967

426

38

1.2. Lâm nghiệp

1.626

980

258

169

85

294

53

4

1.3. Thủy sản

670

1.050

405

197

429

182

26

2

II. Công nghiệp và xây dựng

18.277

23.460

21.364

12.620

23.784

15.769

6.113

122

2.1. Công nghiệp khai thác mỏ

191

185

79

47

68

32

18

-

2.2 Công nghiệp chế biến

13.911

19.195

9.648

7.748

13.015

8.883

3.832

94

2.3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước

466

452

376

310

498

339

135

2

2.4. Xây dựng

3.709

3.628

11.261

4.515

10.203

6.515

2.128

26

III. Dịch vụ

27.318

35.498

12.592

6.125

21.860

12.467

8.043

773

3.1. Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình

19.500

27.708

8.373

3.340

6.607

2.678

1.452

45

3.2. Khách sạn và nhà hàng

1.527

1.689

349

255

999

783

73

 -

3.3. Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

1.842

1.722

1.055

853

1.305

1.070

625

50

3.4. Tài chính, tín dung

242

245

213

230

286

237

897

75

3.5. Hoạt động khoa học và công nghệ

46

102

199

140

301

227

125

45

3.6. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn

187

398

66

19

601

518

333

35

3.7. Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc

144

188

682

283

2.342

1.427

580

120

3.8. Giáo dục và đào tạo

251

733

640

352

6.139

3.738

2.917

350

3.9. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

482

919

331

152

1.557

790

731

45

3.10. Hoạt động văn hóa và thể thao

236

599

173

115

402

218

193

3

3.11. Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội

112

491

280

182

543

321

63

5

3.12. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng

161

704

231

204

778

460

54

-

3.13. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân

2.588

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số (I + II + III)

70.446

103.537

47.621

24.549

50.619

30.679

14.661

939


Phụ lục III-2: Dự tính nhu cầu tổng nhân lực chia theo các cấp trình độ đào tạo trong các

khu vực kinh tế tỉnh đến năm 2015

(Đơn vị: người )

NĂM 2015

Hệ Dạy nghề (Tổng cục Dạy nghề)

Hệ đào tạo (Bộ GD & ĐT)

Dạy nghề dưới 3 tháng

Sơ cấp nghề

Trung cấp nghề

Cao đẳng nghề

TCCN

Cao đẳng

Đại học

Trên ĐH

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

37.451

50.413

12.500

1.698

3.451

3.724

3.321

67

1.1. Nông nghiệp

35.180

47.612

11.900

1.372

2.950

3.317

3.177

58

1.2. Lâm nghiệp

1.820

1.256

199

131

75

227

63

3

1.3. Thủy sản

451

1.545

401

195

426

180

81

6

II. Công nghiệp và xây dựng

36.811

60.786

34.734

2.796

12.348

3.792

9.140

268

2.1. Công nghiệp khai thác mỏ

1.622

1.636

1.389

59

484

166

28

1

2.2 Công nghiệp chế biến

22.806

40.659

23.099

1.178

7.124

1.926

7.303

207

2.3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước

755

734

610

120

509

551

319

15

2.4. Xây dựng

11.628

17.757

9.636

1.439

4.231

1.149

1.490

45

III. Dịch vụ

33.328

49.766

26.526

11.326

18.277

10.027

38.069

1.526

3.1. Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình

16.784

30.493

20.557

7.335

1.606

1.333

7.096

81

3.2. Khách sạn và nhà hàng

3.801

5.097

640

467

831

436

333

3

3.3. Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

7.816

8.632

1.613

1.305

1.595

636

5.956

150

3.4. Tài chính, tín dung

332

337

293

316

393

325

4231

160

3.5. Hoạt động khoa học và công nghệ

63

140

274

192

414

312

1171

80

3.6. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn

258

548

91

26

827

712

1858

85

3.7. Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc

198

259

938

389

3221

963

6597

250

3.8. Giáo dục và đào tạo

345

1.009

880

484

5.444

3.142

8.012

550

3.9. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

539

1.026

370

170

1.738

882

1817

150

3.10. Hoạt động văn hóa và thể thao

229

581

167

111

390

211

387

7

3.11. Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội

154

676

385

250

747

442

512

10

3.12. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng

221

968

318

281

1071

633

99

 

3.13. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân

2.588

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số (I + II + III)

107.590

160.965

73.760

15.820

34.076

17.543

50.530

1.861

Каталог: wp-content -> uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> Hãy là người đầu tiên biết
uploads -> Có chiến lược toàn diện về việc truyền phát tin tức
uploads -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
uploads -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
uploads -> ĐÁP Án và HƯỚng dẫn chấM ĐỀ khảo sát chất lưỢng học kỳ II
uploads -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương