Phụ lục VII-1: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư phát triển nhân lực đến năm 2020
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn 2006-2010
|
Giai đoạn 2011-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Giai đoạn 2011-2020
|
Tổng số
|
5.931.000
|
13.619.000
|
22.122.000
|
35.741.000
|
I. Vốn đào tạo nhân lực
|
1.720.000
|
3.782.000
|
6.009.000
|
9.791.000
|
II. Vốn đầu tư cơ sở vật chất đào tạo
|
4.211.000
|
9.837.000
|
16.113.000
|
25.950.000
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1. Từ ngân sách nhà nước
|
3.559.000
|
7.491.000
|
11.724.000
|
19.215.000
|
(%) so tổng số
|
60
|
55
|
53
|
53,8
|
a. Vốn chi sự nghiệp
|
1.454.496
|
3.416.570
|
4.790.092
|
8.206.662
|
Cho giáo dục phổ thông ()
|
1.270.993
|
2.385.276
|
3.614.271
|
5.999.547
|
- Chi thường xuyên
|
955.634
|
1.795.276
|
2.754.271
|
4.549.547
|
- Chi đầu tư xây dựng
|
315.359
|
590.000
|
860.000
|
1.450.000
|
Cho đào tạo
|
930.066
|
3.963.153
|
6.600.523
|
10.563.676
|
- Chi thường xuyên
|
427.184
|
1.017.723
|
1.343.115
|
2.360.838
|
- Chi đầu tư xây dựng
|
502.882
|
2.945.430
|
5.257.408
|
8.202.838
|
Cho dạy nghề
|
279.611
|
1.141.571
|
1.509.706
|
2.651.277
|
- Chi cho dạy nghề
|
71.678
|
603.571
|
692.706
|
1.296.277
|
- Chi cho đầu tư CSVC
|
207.933
|
538.000
|
817.000
|
1.355.000
|
b. vốn đầu tư
|
2.104.504
|
4.073.430
|
6.934.408
|
11.007.838
|
2. Vốn dân cư
|
890
|
2.179
|
3.761
|
5.940
|
(%) so tổng số
|
15
|
16
|
17
|
16,62
|
3. Vốn doanh nghiệp (doanh nghiệp tham gia đào tạo)
|
1.186
|
3.949
|
6.637
|
10.586
|
(%) so tổng số
|
20
|
29
|
30
|
29,6
|
PHỤ LỤC VII-2: TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2005-2010
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Tổng số giai đoạn 2005-2010
|
1
|
I. Chi sự nghiệp giáo dục
|
323.903
|
427.128
|
559.681
|
549.334
|
725.404
|
869.872
|
3.455.322
|
2
|
- Cấp tỉnh
|
311.839
|
408.591
|
539.101
|
519.732
|
175.207
|
290.372
|
2.244.842
|
3
|
- Cấp thành phố, huyện
|
530
|
4.079
|
117
|
656
|
509.168
|
537.208
|
1.051.758
|
4
|
- Cấp thị trấn, xã
|
11.534
|
14.458
|
20.463
|
28.946
|
41.029
|
42.292
|
158.722
|
5
|
II. Chi sự nghiệp đào tạo
|
30.308
|
33.346
|
52.652
|
73.421
|
93.938
|
173.827
|
457.492
|
6
|
- Cấp tỉnh
|
27.775
|
30.610
|
49.137
|
69.987
|
89.108
|
166.632
|
433.249
|
7
|
- Cấp thành phố, huyện
|
2.413
|
2.736
|
3.349
|
3.345
|
4.830
|
4.436
|
21.109
|
8
|
- Cấp thị trấn, xã
|
120
|
0
|
166
|
89
|
|
2.759
|
3.134
|
|
Tổng cộng (I + II)
|
354.211
|
460.474
|
612.333
|
622.755
|
819.342
|
1.043.699
|
3.912.814
|
* Số liệu chi ngân sách Nhà nước của sở tài chính
PHỤ LỤC VII-3: DỰ KIẾN CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2011-2020
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Tổng số giai đoạn 2011-2020
|
Năm 2016
|
Năm 2020
|
1
|
I. Chi sự nghiệp giáo dục
|
1.062.750
|
1.192.636
|
1.299.865
|
1.403.538
|
1.513.805
|
6.472.594
|
1.647.100
|
2.324.940
|
2
|
- Cấp tỉnh
|
348.000
|
400.136
|
456.762
|
501.400
|
548.725
|
2.255.023
|
601725
|
850415
|
3
|
- Cấp thành phố, huyện
|
644.000
|
710.500
|
750.023
|
799.560
|
843.756
|
3.753.839
|
915485
|
1292679
|
4
|
- Cấp thị trấn, xã
|
70.750
|
82.000
|
93.080
|
102.578
|
115.324
|
463.732
|
129890
|
181846
|
5
|
II. Chi sự nghiệp đào tạo
|
188.850
|
198.800
|
204.500
|
209.574
|
215.999
|
1.017.723
|
223.898
|
313.348
|
6
|
- Cấp tỉnh
|
180.900
|
190.200
|
195.400
|
200.134
|
205.689
|
972.323
|
212458
|
297440
|
7
|
- Cấp thành phố, huyện
|
5.100
|
5.500
|
5.700
|
5.815
|
6.205
|
28.320
|
6654
|
9158
|
8
|
- Cấp thị trấn, xã
|
2.850
|
3.100
|
3.400
|
3.625
|
4.105
|
17.080
|
4786
|
6750
|
|
Tổng cộng (I + II)
|
1.251.600
|
1.391.436
|
1.504.365
|
1.613.112
|
1.729.804
|
7.490.317
|
1.870.998
|
2.638.288
|
* Số liệu chi ngân sách Nhà nước của sở tài chính
Phụ lục VIII-1: CÁC CHỈ TIÊU VĨNH PHÚC SO SÁNH VỚI CÁC TỈNH TRONG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đơn vị tính: %, triệu đồng
-
STT
|
Tên tỉnh, thành
|
Tốc độ tăng trưởng GDP
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
Đào tạo nghề
|
GDP bình quân/người
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
|
|
2006-2010
|
2010
|
2010
|
2010
|
2010
|
2010
|
1
|
Hà Nội
|
12,0
|
11,0
|
38,55
|
30,5
|
37,5
|
4,45
|
2
|
Hải Phòng
|
11,15
|
10.96
|
65,0
|
36,0
|
35,0
|
3,86
|
3
|
Quảng Ninh
|
12,7
|
13,2
|
48,0
|
38,0
|
26,6
|
4,5
|
4
|
Bắc Ninh
|
15,1
|
18,0
|
45,0
|
35,0
|
36,0
|
4,5
|
5
|
Hưng Yên
|
12,11
|
12,0
|
40,0
|
30,0
|
20,0
|
3,0
|
6
|
Hà Nam
|
13,0
|
13,54
|
35,0
|
28,51
|
16,43
|
7,0
|
7
|
Hải Dương
|
9,8
|
14,4
|
41,0
|
31,0
|
17,9
|
4,9
|
8
|
Thái Bình
|
12,02
|
16,0
|
40,0
|
25,0
|
16,1
|
14,0
|
9
|
Nam Định
|
10,2
|
10,5
|
45,0
|
35,6
|
14,5
|
6,08
|
10
|
Ninh Bình
|
16,5
|
16,5
|
35,0
|
28,0
|
20,7
|
6,15
|
11
|
Vĩnh Phúc
|
18,0
|
21,6
|
51,2
|
38,2
|
33,6
|
6,1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |