I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
4.345
|
1.237
|
730
|
123
|
123
|
68
|
24
|
|
1.1. Nông nghiệp
|
3.777
|
919
|
677
|
94
|
77
|
34
|
7
|
-
|
1.2. Lâm nghiệp
|
455
|
91
|
14
|
9
|
4
|
16
|
9
|
-
|
1.3. Thủy sản
|
113
|
227
|
39
|
19
|
42
|
18
|
8
|
-
|
II. Công nghiệp và xây dựng
|
2.054
|
4.685
|
3.840
|
2.534
|
3.317
|
2.235
|
960
|
16
|
2.1. Công nghiệp khai thác mỏ
|
71
|
69
|
30
|
18
|
26
|
12
|
7
|
-
|
2.2 Công nghiệp chế biến
|
1.453
|
3.699
|
2.349
|
1.891
|
3.168
|
2.162
|
933
|
9
|
2.3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước
|
113
|
110
|
91
|
75
|
40
|
8
|
3
|
-
|
2.4. Xây dựng
|
416
|
807
|
1.371
|
550
|
83
|
53
|
17
|
7
|
III. Dịch vụ
|
4.899
|
4.324
|
1.510
|
775
|
2.421
|
857
|
498
|
41
|
3.1. Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình
|
3.706
|
2.633
|
796
|
317
|
151
|
61
|
33
|
5
|
3.2. Khách sạn và nhà hàng
|
420
|
465
|
35
|
26
|
101
|
79
|
7
|
3
|
3.3. Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc
|
422
|
395
|
121
|
98
|
16
|
13
|
8
|
7
|
3.4. Tài chính, tín dung
|
50
|
51
|
44
|
47
|
59
|
49
|
80
|
4
|
3.5. Hoạt động khoa học và công nghệ
|
9
|
21
|
41
|
29
|
62
|
47
|
26
|
2
|
3.6. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn
|
39
|
82
|
14
|
4
|
124
|
107
|
69
|
2
|
3.7. Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc
|
30
|
39
|
141
|
58
|
483
|
294
|
120
|
5
|
3.8. Giáo dục và đào tạo
|
52
|
151
|
132
|
73
|
1.267
|
129
|
100
|
9
|
3.9. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
|
81
|
154
|
55
|
26
|
43
|
22
|
20
|
2
|
3.10. Hoạt động văn hóa và thể thao
|
34
|
87
|
25
|
17
|
58
|
32
|
28
|
2
|
3.11. Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội
|
23
|
101
|
58
|
38
|
41
|
15
|
|
|
3.12. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng
|
33
|
145
|
48
|
42
|
16
|
9
|
7
|
|
3.13. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng số (I + II + III)
|
11.298
|
10.246
|
6.080
|
3.432
|
5.861
|
3.160
|
1.482
|
57
|