Quy hoạch phát triểnnhân lực tỉnh vĩnh phúC ĐẾn năM 2020 Vĩnh Phúc, tháng 12 năm 2011


Phụ lục III-5. Dự tính nhu cầu đào tạo lại lao động trên địa bàn tỉnh năm 2015



tải về 3.02 Mb.
trang15/22
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.02 Mb.
#20109
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   22


Phụ lục III-5. Dự tính nhu cầu đào tạo lại lao động trên địa bàn tỉnh năm 2015

(Đơn vị: người)

Năm 2015

Hệ Dạy nghề (Tổng cục Dạy nghề)

Hệ đào tạo (Bộ GD & ĐT)

Dạy nghề dưới 3 tháng

Sơ cấp nghề

Trung cấp nghề

Cao đẳng nghề

TCCN

Cao đẳng

Đại học

Trên ĐH

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

4.345

1.237

730

123

123

68

24

 

1.1. Nông nghiệp

3.777

919

677

94

77

34

7

-

1.2. Lâm nghiệp

455

91

14

9

4

16

9

-

1.3. Thủy sản

113

227

39

19

42

18

8

-

II. Công nghiệp và xây dựng

2.054

4.685

3.840

2.534

3.317

2.235

960

16

2.1. Công nghiệp khai thác mỏ

71

69

30

18

26

12

7

-

2.2 Công nghiệp chế biến

1.453

3.699

2.349

1.891

3.168

2.162

933

9

2.3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước

113

110

91

75

40

8

3

-

2.4. Xây dựng

416

807

1.371

550

83

53

17

7

III. Dịch vụ

4.899

4.324

1.510

775

2.421

857

498

41

3.1. Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình

3.706

2.633

796

317

151

61

33

5

3.2. Khách sạn và nhà hàng

420

465

35

26

101

79

7

3

3.3. Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

422

395

121

98

16

13

8

7

3.4. Tài chính, tín dung

50

51

44

47

59

49

80

4

3.5. Hoạt động khoa học và công nghệ

9

21

41

29

62

47

26

2

3.6. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn

39

82

14

4

124

107

69

2

3.7. Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc

30

39

141

58

483

294

120

5

3.8. Giáo dục và đào tạo

52

151

132

73

1.267

129

100

9

3.9. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

81

154

55

26

43

22

20

2

3.10. Hoạt động văn hóa và thể thao

34

87

25

17

58

32

28

2

3.11. Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội

23

101

58

38

41

15

 

 

3.12. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng

33

145

48

42

16

9

7

 

3.13. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số (I + II + III)

11.298

10.246

6.080

3.432

5.861

3.160

1.482

57


Phụ lục III-6. Dự tính nhu cầu đào tạo lại lao động trên địa bàn tỉnh năm 2020

Đơn vị: người

Năm 2020

Hệ Dạy nghề (Tổng cục Dạy nghề)

Hệ đào tạo (Bộ GD & ĐT)

Dạy nghề dưới 3 tháng

Sơ cấp nghề

Trung cấp nghề

Cao đẳng nghề

TCCN

Cao đẳng

Đại học

Trên ĐH

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

2.474

735

415

180

162

81

24

 

1.1. Nông nghiệp

2.052

499

368

154

126

56

12

-

1.2. Lâm nghiệp

338

68

18

12

5

12

6

-

1.3. Thủy sản

84

168

29

14

31

13

6

-

II. Công nghiệp và xây dựng

5.183

5.167

4.677

1.050

394

253

90

30

2.1. Công nghiệp khai thác mỏ

128

124

53

32

46

21

12

 

2.2 Công nghiệp chế biến

4.211

3.572

2.268

91

153

104

45

15

2.3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước

171

166

138

38

61

42

5

 

2.4. Xây dựng

673

1.305

2.218

889

134

86

28

15

III. Dịch vụ

6.763

5.971

2.061

1.055

3.205

1.130

687

114

3.1. Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình

5.070

3.602

1.089

434

206

84

45

9

3.2. Khách sạn và nhà hàng

657

727

65

47

129

94

9

5

3.3. Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

572

535

164

133

15

12

7

12

3.4. Tài chính, tín dung

62

63

55

59

74

61

100

12

3.5. Hoạt động khoa học và công nghệ

13

29

56

39

84

63

35

3

3.6. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn

52

111

19

5

168

145

93

3

3.7. Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc

40

53

191

79

655

399

162

7

3.8. Giáo dục và đào tạo

68

199

173

95

1.664

169

132

12

3.9. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

110

209

75

35

59

30

28

4

3.10. Hoạt động văn hóa và thể thao

43

109

31

21

73

39

35

2

3.11. Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội

31

137

78

51

56

21

31

 

3.12. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng

45

197

65

57

22

13

10

45

3.13. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số (I + II + III)

14.420

11.873

7.153

2.285

3.761

1.464

801

144

Каталог: wp-content -> uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> Hãy là người đầu tiên biết
uploads -> Có chiến lược toàn diện về việc truyền phát tin tức
uploads -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
uploads -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
uploads -> ĐÁP Án và HƯỚng dẫn chấM ĐỀ khảo sát chất lưỢng học kỳ II
uploads -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương