Quy hoạch phát triểnnhân lực tỉnh vĩnh phúC ĐẾn năM 2020 Vĩnh Phúc, tháng 12 năm 2011


Phụ lục II-5. Đánh gia chất lượng nguồn nhân lực Việt Nam so với các nước năm 2010



tải về 3.02 Mb.
trang12/22
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.02 Mb.
#20109
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   22

Phụ lục II-5. Đánh gia chất lượng nguồn nhân lực Việt Nam so với các nước năm 2010

TT

Tên nước, lãnh thổ

Mức độ sẵn có lao động sản xuất chất lượng cao

Mức độ sẵn có các cán bộ hành chính chất lượng cao

Mức độ sẵn có cán bộ quản lý chất lượng cao

Sự thành thạo tiếng Anh

Sự thành thạo công nghệ cao

1

Hàn Quốc

7,00

8,00

7,50

4,00

7,00

2

Singapore

6,83

5,67

6,33

8,33

7,83

3

Nhật Bản

8,00

7,50

7,00

3,50

7,50

4

Đài Loan

5,37

5,62

5,00

3,86

7,62

5

Ấn Độ

5,25

5,50

5,62

6,62

6,50

6

Trung Quốc

7,12

6,19

4,12

3,62

4,37

7

Malaixia

4,5

7,00

4,50

4,00

5,50

8

Hồng Kông

4,23

5,24

4,24

4,50

5,43

9

Philippin

5,80

6,20

5,60

5,40

5,00

10

Thái Lan

4,00

3,37

2,36

2,82

3,27

11

Việt Nam

3,25

3,50

2,75

2,62

2,50

12

Inđônêxia

2,00

3,00

1,50

3,00

2,50

Nguån : Tµi liÖu Kinh tÕ ph¸t triÓn

Phụ lục II-6: Lực lượng lao động theo trình độ học vấn giai đoạn 2001-2010

Chỉ tiêu

2001

2005

2010

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

(Người)

(%)

(Người)

(%)

(Người)

(%)

Tổng số

500.801

100

559.000

100

611.140

100

Chưa biết chữ

52.708

10,52

50.537

9,04

12.280

2,05

Chưa tốt nghiệp tiểu học

92.402

18,45

87.669

17,43

65.241

10,89

Tốt nghiệp tiểu học

129.184

25,8

130.440

21,59

134.176

22,4

Tốt nghiệp THCS

174.557

34,86

210.237

37,61

179.880

30,03

Tốt nghiệp THPT

51.950

10,37

80.117

14,33

219.563

34,63

A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

396.960

100

380.928

100

341.460

100

Chưa biết chữ

41.779

10,53

42.015

11,03

6.868

2,05

Chưa tốt nghiệp tiểu học

76.905

19,37

59.742

16

47.376

14,14

Tốt nghiệp tiểu học

102.397

25,8

88.887

23,33

75.041

22,4

Tốt nghiệp THCS

136.760

34,45

141.116

37,05

101.103

30,18

Tốt nghiệp THPT

39.119

9,85

49.168

12,59

111.072

31,23

B. Công nghiệp xây dựng

47.200

100

92.794

100

139.690

100

Chưa biết chữ

4.545

9,63

8.179

8,81

2.830

2,07

Chưa tốt nghiệp tiểu học

8.276

17,53

14.371

15,49

16.178

11,81

Tốt nghiệp tiểu học

12.175

25,8

19.455

20,97

33.864

24,72

Tốt nghiệp THCS

15.936

33,76

37.412

40,32

41.347

30,18

Tốt nghiệp THPT

6.268

13,28

13.376

14,41

45.471

31,23

C. Dịch vụ

56.640

100

85.278

100

129.990

100

Chưa biết chữ

6.383

11,27

2.702

3,17

2.586

2,04

Chưa tốt nghiệp tiểu học

7.222

12,75

13.509

15,84

5.959

4,69

Tốt nghiệp tiểu học

14.611

25,8

21.525

25,24

25.776

20,3

Tốt nghiệp THCS

21.861

38,6

31.679

37,15

37.650

29,65

Tốt nghiệp THPT

6.563

11,59

15.864

18,6

58.019

43,33

Каталог: wp-content -> uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> Hãy là người đầu tiên biết
uploads -> Có chiến lược toàn diện về việc truyền phát tin tức
uploads -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
uploads -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
uploads -> ĐÁP Án và HƯỚng dẫn chấM ĐỀ khảo sát chất lưỢng học kỳ II
uploads -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương