III. Kết quả cuối cùng (Tổng hợp từ 3 phương pháp trên)
Từ kết quả dự báo cầu lao động của mỗi phương pháp dự báo nêu trên ta thấy: kết quả dự báo cho kết quả khác nhau nhưng mức độ chênh lệch giữa các kết quả là không nhiều. Vì vậy, kết quả dự báo cuối cùng được tích hợp từ kết quả dự báo của các phương pháp dự báo ở trên, như sau:
Đơn vị tính:Người
Nhu cầu lao động
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
Tổng cầu lao động
|
611.140
|
705.000
|
800.000
|
1. Nông lâm nghiệp, thuỷ sản
|
341.460
|
265.000
|
180.000
|
2. Công nghiệp-Xây dựng
|
139.690
|
215.000
|
305.000
|
3. Dịch vụ
|
129.990
|
225.000
|
315.000
|
IV. Tổng hợp dự báo cung - cầu lao động
Đơn vị tính: người
Năm
|
Cung
(Lực lượng lao động)
|
Cầu
(Lao động đang làm việc)
|
Chênh lệch
(Thất nghiệp, ...)
|
2008
|
618.160
|
575.510
|
42.650
|
2009
|
635.180
|
595.590
|
39.590
|
2010
|
652.870
|
611.140
|
41.730
|
2015
|
736.100
|
705.000
|
31.100
|
2020
|
817.200
|
800.000
|
17.200
|
PHỤ LỤC I-2
-
DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM TỈNH ƯU TIÊN ĐẦU TƯ
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN
|
TỔNG VỐN
ĐẦU TƯ (tỷ đồng)
|
Vốn NSNN
|
Vốn khác
|
Tổng
|
1
|
Dự án Nâng cấp, hiện đại hoá 3 trường trọng điểm của tỉnh: trường Cao Đẳng Vĩnh phúc, Cao đẳng Kinh tế- Kỹ thuật, Cao đẳng nghề Việt Đức
|
Giai đoạn 2011-2020
|
480
|
120
|
600
|
2
|
Dự án trường Đại học Dầu khí
|
Giai đoạn 2011-2020
|
250
|
130
|
380
|
3
|
Dự án Trung tâm đào tạo quốc tế Mê Kông
|
Giai đoạn 2011-2020
|
300
|
300
|
600
|
4
|
Dự án xây dựng Trung tâm bồi dưỡng lao động xuất khẩu
|
Giai đoạn 2011-2020
|
10
|
10
|
20
|
5
|
Các dự án xây dựng cơ sở dạy nghề chất lượng cao phục vụ các khu công nghiệp Bình Xuyên, Khai Quang, Phúc Yên
|
Giai đoạn 2011-2020
|
250
|
450
|
700
|
Tổng
|
1.290
|
1.010
|
2.300
|
-
DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN TỈNH HỖ TRỢ
-
TẠO ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN
|
1
|
Dự án xây dựng trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên
|
Giai đoạn 2011-2020
|
2
|
Dự án xây dựng trường Cao đẳng nghề cơ khí nông nghiệp
|
Giai đoạn 2011-2020
|
3
|
Dự án xây dựng trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1
|
Giai đoạn 2011-2020
|
4
|
Dự án các trường đại học di dời từ Hà Nội về Vĩnh Phúc
|
Giai đoạn 2011-2020
|
Phụ lục II-1: Các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020
TT
|
Danh mục
|
2005
|
2010
|
2015
|
2020
|
I
|
Tổng GDP (tỷ đg, giá 1994)
|
5.617,7
|
12.837
|
25.021
|
48.188
|
1
|
Nông, lâm, thủy sản
|
1.182,9
|
1.559
|
1.808
|
2.096
|
2
|
Công nghiệp – xây dựng
|
2.903,6
|
7.410
|
15.767
|
31.437
|
3
|
Dịch vụ
|
1.531,1
|
3.868
|
7.447
|
14.655
|
II
|
Tổng GDP (tỷ đg, giá thực tế)
|
8.871,9
|
33.903
|
85.173
|
182.090
|
1
|
Nông, lâm, thủy sản
|
1725,6
|
5.054
|
5.755
|
6.754
|
2
|
Công nghiệp – xây dựng
|
4674,7
|
19.042
|
52.490
|
105.833
|
3
|
Dịch vụ
|
2471,6
|
9.808
|
26.928
|
70.161
|
III
|
Cơ cấu GDP (%, giá thực tế)
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
1
|
Nông, lâm, thủy sản
|
19,45
|
14,9
|
6,8
|
3,7
|
2
|
Công nghiệp – xây dựng
|
52,69
|
56,2
|
61,6
|
57,9
|
3
|
Dịch vụ
|
27,86
|
28,9
|
31,6
|
38,4
|
IV
|
Tăng trưởng GDP (%, giá 1994)
|
06-10
|
11-15
|
16-20
|
11-20
|
|
Tổng số
|
17,4
|
14,2
|
14,0
|
14,1
|
1
|
Nông, lâm, thủy sản
|
5,6
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
2
|
Công nghiệp – xây dựng
|
20,0
|
16,3
|
14,8
|
15,55
|
3
|
Dịch vụ
|
19,5
|
14,0
|
14,5
|
14,25
|
V
|
Vốn đầu tư
|
’06-10
|
’11-15
|
’16-20
|
’11-20
|
|
Giá hiện hành
|
46.145
|
142.275
|
289.245
|
477.664
|
VI
|
Dân số trung bình (ng. người)
|
975,0
|
1.008,3
|
1.130
|
1.245
|
VII
|
GDP/người (giá thực tế)
|
|
|
|
|
|
Triệu đồng
|
9,1
|
33,6
|
75,4
|
148,6
|
|
USD
|
567
|
1.766
|
3.848
|
7022
|
Nguồn: Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và tính toán của nhóm nghiên cứu
Phụ lục II-2: Cân đối lao động xã hội giai đoạn 2011-2020
Đơn vị tính: người
Chỉ tiêu
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Dân số trung bình
|
1.016.000
|
1.049.000
|
1.074.000
|
1.101.000
|
1.130.000
|
1.153.000
|
1.176.000
|
1.199.000
|
1.222.000
|
1.245.000
|
I- (Nguồn lao động = (1a + 2)
|
719.115
|
734.037
|
750.428
|
767.539
|
784.380
|
799.725
|
815.428
|
830.787
|
846.188
|
862.083
|
1. Số người trong độ tuổi lao động
|
673.097
|
688.650
|
705.587
|
723.222
|
740.629
|
756.635
|
773.001
|
789.038
|
805.126
|
821.701
|
a. Có khả năng lao động
|
668.451
|
684.017
|
700.971
|
718.620
|
736.038
|
752.066
|
768.442
|
784.505
|
800.615
|
817.200
|
b. Mất khả năng lao động
|
4.645
|
4.633
|
4.615
|
4.602
|
4.591
|
4.568
|
4.559
|
4.532
|
4.511
|
4.501
|
2. Số người có tham gia lao động
|
50.664
|
50.020
|
49.457
|
48.919
|
48.343
|
47.659
|
46.986
|
46.282
|
45.573
|
44.883
|
a. Trên độ tuổi lao động
|
49.608
|
48.989
|
48.431
|
47.897
|
47.323
|
46.643
|
45.979
|
45.285
|
44.628
|
43.958
|
b. Dưới độ tuổi lao động
|
1.056
|
1.031
|
1.026
|
1.022
|
1.020
|
1.016
|
1.007
|
997
|
945
|
925
|
B. Phân phối nguồn lao động
|
709.507
|
724.887
|
741.706
|
759.290
|
784.380
|
792.216
|
808.538
|
824.551
|
840.565
|
862.083
|
1. Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế
|
629.838
|
648.576
|
667.101
|
686.109
|
705.000
|
724.000
|
743.000
|
762.000
|
781.000
|
800.000
|
a. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, trồng trọt
|
326.094
|
310.768
|
295.229
|
280.173
|
265.000
|
248.000
|
231.000
|
214.000
|
197.000
|
180.000
|
b. Công nghiệp, xây dựng
|
154.752
|
169.814
|
184.876
|
199.938
|
215.000
|
233.000
|
251.000
|
269.000
|
287.000
|
305.000
|
c. Dịch vụ
|
148.992
|
167.994
|
186.996
|
205.998
|
225.000
|
243.000
|
261.000
|
279.000
|
297.000
|
315.000
|
2. Tổng số người có khả năng lao động đang đi học
|
67.297
|
65.141
|
62.982
|
61.019
|
59.063
|
57.136
|
55.235
|
53.362
|
51.520
|
49.713
|
Chênh lệch (thất nghiệp, ....)
|
38.613
|
35.441
|
33.870
|
32.511
|
31.038
|
28.066
|
25.442
|
22.505
|
19.615
|
17.200
|
Phụ lục II-4: Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế cấp hai
Triệu đồng/người
Chỉ tiêu
|
2000
|
2005
|
2010
|
Năng suất lao động chung
|
10,90
|
21,5
|
45
|
Nông nghiệp và lâm nghiệp
|
3,74
|
13,42
|
23,3
|
Thuỷ sản
|
14,20
|
22,2
|
58,6
|
Công nghiệp khai thác mỏ
|
156,49
|
260,5
|
451,0
|
Công nghiệp chế biến
|
21,68
|
49,725
|
71,7
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước
|
158,95
|
233,75
|
311,7
|
Xây dựng
|
21,34
|
503,255
|
70,2
|
Thương nghiệp; sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình
|
15,13
|
35,689
|
64,7
|
Khách sạn và nhà hàng
|
19,64
|
65,835
|
122,4
|
Vận tải; kho bãi và thông tin liên lạc
|
13,94
|
50,02
|
95,3
|
Tài chính, tín dụng
|
101,83
|
173,71
|
222,0
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
117,13
|
214,2
|
538,4
|
Các HĐ liên quan đến KD tài sản và dịch vụ tư vấn
|
103,88
|
222,2
|
326,1
|
QLNN và ANQP, đảm bảo xã hội bắt buộc
|
30,18
|
55,9
|
76,3
|
Giáo dục và đào tạo
|
14,03
|
32,175
|
46,1
|
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
|
24,99
|
54,39
|
73,7
|
Hoạt động văn hoá và thể thao
|
18,19
|
41,73
|
69,4
|
Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội
|
9,01
|
13,25
|
15,2
|
Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng
|
20,57
|
47,19
|
59,6
|
Nguồn: Theo báo cáo của các ngành; Niên giám thống kê năm 2010
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |