Quy hoạch phát triểnnhân lực tỉnh vĩnh phúC ĐẾn năM 2020 Vĩnh Phúc, tháng 12 năm 2011


III. Kết quả cuối cùng (Tổng hợp từ 3 phương pháp trên)



tải về 3.02 Mb.
trang11/22
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.02 Mb.
#20109
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   22

III. Kết quả cuối cùng (Tổng hợp từ 3 phương pháp trên)

Từ kết quả dự báo cầu lao động của mỗi phương pháp dự báo nêu trên ta thấy: kết quả dự báo cho kết quả khác nhau nhưng mức độ chênh lệch giữa các kết quả là không nhiều. Vì vậy, kết quả dự báo cuối cùng được tích hợp từ kết quả dự báo của các phương pháp dự báo ở trên, như sau:



Đơn vị tính:Người

Nhu cầu lao động

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

Tổng cầu lao động

611.140

705.000

800.000

1. Nông lâm nghiệp, thuỷ sản

341.460

265.000

180.000

2. Công nghiệp-Xây dựng

139.690

215.000

305.000

3. Dịch vụ

129.990

225.000

315.000


IV. Tổng hợp dự báo cung - cầu lao động

Đơn vị tính: người


Năm

Cung

(Lực lượng lao động)

Cầu

(Lao động đang làm việc)

Chênh lệch

(Thất nghiệp, ...)

2008

618.160

575.510

42.650

2009

635.180

595.590

39.590

2010

652.870

611.140

41.730

2015

736.100

705.000

31.100

2020

817.200

800.000

17.200


PHỤ LỤC I-2

  1. DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM TỈNH ƯU TIÊN ĐẦU TƯ




STT

TÊN DỰ ÁN

GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN

TỔNG VỐN

ĐẦU TƯ (tỷ đồng)



Vốn NSNN

Vốn khác

Tổng

1

Dự án Nâng cấp, hiện đại hoá 3 trường trọng điểm của tỉnh: trường Cao Đẳng Vĩnh phúc, Cao đẳng Kinh tế- Kỹ thuật, Cao đẳng nghề Việt Đức

Giai đoạn 2011-2020

480

120

600

2

Dự án trường Đại học Dầu khí

Giai đoạn 2011-2020

250

130

380

3

Dự án Trung tâm đào tạo quốc tế Mê Kông

Giai đoạn 2011-2020

300

300

600

4

Dự án xây dựng Trung tâm bồi dưỡng lao động xuất khẩu

Giai đoạn 2011-2020

10

10

20

5

Các dự án xây dựng cơ sở dạy nghề chất lượng cao phục vụ các khu công nghiệp Bình Xuyên, Khai Quang, Phúc Yên

Giai đoạn 2011-2020

250

450

700

Tổng

1.290

1.010


2.300




  1. DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN TỈNH HỖ TRỢ

  2. TẠO ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN




STT

TÊN DỰ ÁN

GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN

1

Dự án xây dựng trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên

Giai đoạn 2011-2020

2

Dự án xây dựng trường Cao đẳng nghề cơ khí nông nghiệp

Giai đoạn 2011-2020

3

Dự án xây dựng trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1

Giai đoạn 2011-2020

4

Dự án các trường đại học di dời từ Hà Nội về Vĩnh Phúc

Giai đoạn 2011-2020

Phụ lục II-1: Các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020

TT

Danh mục

2005

2010

2015

2020

I

Tổng GDP (tỷ đg, giá 1994)

5.617,7

12.837

25.021

48.188

1

Nông, lâm, thủy sản

1.182,9

1.559

1.808

2.096

2

Công nghiệp – xây dựng

2.903,6

7.410

15.767

31.437

3

Dịch vụ

1.531,1

3.868

7.447

14.655

II

Tổng GDP (tỷ đg, giá thực tế)

8.871,9

33.903

85.173

182.090

1

Nông, lâm, thủy sản

1725,6

5.054

5.755

6.754

2

Công nghiệp – xây dựng

4674,7

19.042

52.490

105.833

3

Dịch vụ

2471,6

9.808

26.928

70.161

III

Cơ cấu GDP (%, giá thực tế)

100,0

100,0

100,0

100,0

1

Nông, lâm, thủy sản

19,45

14,9

6,8

3,7

2

Công nghiệp – xây dựng

52,69

56,2

61,6

57,9

3

Dịch vụ

27,86

28,9

31,6

38,4

IV

Tăng trưởng GDP (%, giá 1994)

06-10

11-15

16-20

11-20

 

Tổng số

17,4

14,2

14,0

14,1

1

Nông, lâm, thủy sản

5,6

3,0

3,0

3,0

2

Công nghiệp – xây dựng

20,0

16,3

14,8

15,55

3

Dịch vụ

19,5

14,0

14,5

14,25

V

Vốn đầu tư

 ’06-10

11-15

16-20

11-20




Giá hiện hành

46.145

142.275

289.245

477.664

VI

Dân số trung bình (ng. người)

975,0

1.008,3

1.130

1.245

VII

GDP/người (giá thực tế)

 

 

 

 

 

Triệu đồng

9,1

33,6

75,4

148,6

 

USD

567

1.766

3.848

7022

Nguồn: Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và tính toán của nhóm nghiên cứu

Phụ lục II-2: Cân đối lao động xã hội giai đoạn 2011-2020



Đơn vị tính: người

Chỉ tiêu

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Dân số trung bình

1.016.000

1.049.000

1.074.000

1.101.000

1.130.000

1.153.000

1.176.000

1.199.000

1.222.000

1.245.000

I- (Nguồn lao động = (1a + 2)

719.115

734.037

750.428

767.539

784.380

799.725

815.428

830.787

846.188

862.083

1. Số người trong độ tuổi lao động

673.097

688.650

705.587

723.222

740.629

756.635

773.001

789.038

805.126

821.701

a. Có khả năng lao động

668.451

684.017

700.971

718.620

736.038

752.066

768.442

784.505

800.615

817.200

b. Mất khả năng lao động

4.645

4.633

4.615

4.602

4.591

4.568

4.559

4.532

4.511

4.501

2. Số người có tham gia lao động

50.664

50.020

49.457

48.919

48.343

47.659

46.986

46.282

45.573

44.883

a. Trên độ tuổi lao động

49.608

48.989

48.431

47.897

47.323

46.643

45.979

45.285

44.628

43.958

b. Dưới độ tuổi lao động

1.056

1.031

1.026

1.022

1.020

1.016

1.007

997

945

925

B. Phân phối nguồn lao động

709.507

724.887

741.706

759.290

784.380

792.216

808.538

824.551

840.565

862.083

1. Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế

629.838

648.576

667.101

686.109

705.000

724.000

743.000

762.000

781.000

800.000

a. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, trồng trọt

326.094

310.768

295.229

280.173

265.000

248.000

231.000

214.000

197.000

180.000

b. Công nghiệp, xây dựng

154.752

169.814

184.876

199.938

215.000

233.000

251.000

269.000

287.000

305.000

c. Dịch vụ

148.992

167.994

186.996

205.998

225.000

243.000

261.000

279.000

297.000

315.000

2. Tổng số người có khả năng lao động đang đi học

67.297

65.141

62.982

61.019

59.063

57.136

55.235

53.362

51.520

49.713

Chênh lệch (thất nghiệp, ....)

38.613

35.441

33.870

32.511

31.038

28.066

25.442

22.505

19.615

17.200



Phụ lục II-4: Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế cấp hai

Triệu đồng/người

Chỉ tiêu 

2000

2005

2010

Năng suất lao động chung

10,90

21,5

45

Nông nghiệp và lâm nghiệp

3,74

13,42

23,3

Thuỷ sản

14,20

22,2

58,6

Công nghiệp khai thác mỏ

156,49

260,5

451,0

Công nghiệp chế biến

21,68

49,725

71,7

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước

158,95

233,75

311,7

Xây dựng

21,34

503,255

70,2

Thương nghiệp; sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình

15,13

35,689

64,7

Khách sạn và nhà hàng

19,64

65,835

122,4

Vận tải; kho bãi và thông tin liên lạc

13,94

50,02

95,3

Tài chính, tín dụng

101,83

173,71

222,0

Hoạt động khoa học và công nghệ

117,13

214,2

538,4

Các HĐ liên quan đến KD tài sản và dịch vụ tư vấn

103,88

222,2

326,1

QLNN và ANQP, đảm bảo xã hội bắt buộc

30,18

55,9

76,3

Giáo dục và đào tạo

14,03

32,175

46,1

Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

24,99

54,39

73,7

Hoạt động văn hoá và thể thao

18,19

41,73

69,4

Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội

9,01

13,25

15,2

Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng

20,57

47,19

59,6

Nguồn: Theo báo cáo của các ngành; Niên giám thống kê năm 2010

Каталог: wp-content -> uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> Hãy là người đầu tiên biết
uploads -> Có chiến lược toàn diện về việc truyền phát tin tức
uploads -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
uploads -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
uploads -> ĐÁP Án và HƯỚng dẫn chấM ĐỀ khảo sát chất lưỢng học kỳ II
uploads -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương