Quy hoạch phát triểnnhân lực tỉnh vĩnh phúC ĐẾn năM 2020 Vĩnh Phúc, tháng 12 năm 2011


Phụ lục III-3: Dự tính nhu cầu tổng nhân lực chia theo các cấp trình độ đào tạo trong các



tải về 3.02 Mb.
trang14/22
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.02 Mb.
#20109
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   22


Phụ lục III-3: Dự tính nhu cầu tổng nhân lực chia theo các cấp trình độ đào tạo trong các

khu vực kinh tế tỉnh đến năm 2020

(Đơn vị: người )

NĂM 2020

Hệ Dạy nghề (Tổng cục Dạy nghề)

Hệ đào tạo (Bộ GD & ĐT)

Dạy nghề dưới 3 tháng

Sơ cấp nghề

Trung cấp nghề

Cao đẳng nghề

TCCN

Cao đẳng

Đại học

Trên ĐH

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

40.437

47.620

13.944

2.761

3.559

3.445

3.350

84

1.1. Nông nghiệp

37.880

43.631

12.541

2.488

3.057

3.099

3.223

68

1.2. Lâm nghiệp

1.088

1.750

873

113

151

197

60

9

1.3. Thủy sản

1.469

2.239

530

160

351

149

67

7

II. Công nghiệp và xây dựng

59.940

76.595

67.623

8.755

14.636

4.164

11.207

462

2.1. Công nghiệp khai thác mỏ

1.085

1.077

2.631

242

965

480

53

3

2.2 Công nghiệp chế biến

35.106

54.365

45.581

4.589

8.202

2.342

9.113

300

2.3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước

851

824

1.353

211

305

142

179

30

2.4. Xây dựng

22.898

20.329

18.058

3.713

5.164

1.200

1.862

129

III. Dịch vụ

42.537

73.173

49.093

29.704

20.405

11.791

51.603

3.294

3.1. Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình

28.655

57.389

40.956

24.263

2.902

704

7.982

189

3.2. Khách sạn và nhà hàng

4.381

4.844

1.001

730

864

245

509

10

3.3. Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

3.816

3.568

2.186

1.768

1.703

717

7.295

350

3.4. Tài chính, tín dung

416

421

366

396

491

407

5.540

300

3.5. Hoạt động khoa học và công nghệ

85

190

371

261

561

423

3.232

150

3.6. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn

350

743

124

35

1.121

965

4.620

150

3.7. Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc

269

351

1.271

528

2.365

1.660

8.080

500

3.8. Giáo dục và đào tạo

453

1.325

1.156

635

6.092

3.754

8.270

1.200

3.9. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

730

1.390

501

230

1.356

1.196

5.106

400

3.10. Hoạt động văn hóa và thể thao

285

724

208

139

486

263

433

30

3.11. Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội

209

916

522

339

1.013

599

381

15

3.12. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng

300

1.312

431

380

1.451

858

155

 

3.13. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân

2.588

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số (I + II + III)

142.914

197.388

130.660

41.220

38.600

19.400

66.160

3.840



Phụ lục III-4. Dự tính nhu cầu đào tạo lại lao động trên địa bàn tỉnh năm 2011

(Đơn vị: người )

Năm 2011

Hệ Dạy nghề (Tổng cục Dạy nghề)

Hệ đào tạo (Bộ GD & ĐT)

Dạy nghề dưới 3 tháng

Sơ cấp nghề

Trung cấp nghề

Cao đẳng nghề

TCCN

Cao đẳng

Đại học

Trên ĐH

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

7.243

1.907

1.203

511

437

81

14

 

1.1. Nông nghiệp

6.382

1.553

1.143

478

392

35

2

-

1.2. Lâm nghiệp

760

152

24

16

8

30

5

-

1.3. Thủy sản

101

202

35

17

37

16

7

-

II. Công nghiệp và xây dựng

3.041

3.369

3.205

1.896

1.965

1.339

578

4

2.1. Công nghiệp khai thác mỏ

28

28

13

8

10

5

3

-

2.2 Công nghiệp chế biến

2.687

2.279

1.447

1.165

1.800

1.234

563

2

2.3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước

70

68

56

46

2

2

1

-

2.4. Xây dựng

256

994

1.689

677

153

98

11

2

III. Dịch vụ

3.710

2.554

973

521

1.724

561

357

21

3.1. Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình

2.926

1.385

419

167

132

53

29

3

3.2. Khách sạn và nhà hàng

229

253

52

38

50

8

1

 

3.3. Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

276

258

79

64

7

5

3

2

3.4. Tài chính, tín dung

36

37

32

35

43

36

67

1

3.5. Hoạt động khoa học và công nghệ

7

15

30

21

45

34

19

1

3.6. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn

28

60

10

3

90

78

50

2

3.7. Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc

22

28

102

42

351

214

87

4

3.8. Giáo dục và đào tạo

38

110

96

53

921

93

73

7

3.9. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

72

138

50

23

39

20

18

1

3.10. Hoạt động văn hóa và thể thao

35

90

26

17

10

8

5

 

3.11. Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội

17

74

42

27

24

5

 

 

3.12. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng

24

106

35

31

12

7

5

 

3.13. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số (I + II + III)

13.994

7.830

5.381

2.928

4.126

1.981

949

25

Каталог: wp-content -> uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> Hãy là người đầu tiên biết
uploads -> Có chiến lược toàn diện về việc truyền phát tin tức
uploads -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
uploads -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
uploads -> ĐÁP Án và HƯỚng dẫn chấM ĐỀ khảo sát chất lưỢng học kỳ II
uploads -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương