Quy hoạch phát triểnnhân lực tỉnh vĩnh phúC ĐẾn năM 2020 Vĩnh Phúc, tháng 12 năm 2011


Phụ lục IV-1: Dự tính nhu cầu lao động đào tạo của ngành



tải về 3.02 Mb.
trang16/22
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.02 Mb.
#20109
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   22



Phụ lục IV-1: Dự tính nhu cầu lao động đào tạo của ngành

kinh tế mũi nhọn đến năm 2020

Đơn vị tính: Người

Chỉ tiêu

Hệ Dạy nghề (TC Dạy nghề)

Hệ đào tạo (Bộ GD & ĐT)

Dạy nghề dưới 3 tháng

SC nghề

TC nghề

CĐ nghề

TCCN

Cao đẳng

Đại học

Trên ĐH

Năm 2011

26.618

27.334

12.880

3.472

12.661

6.270

1.496

50

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

15.950

13.949

432

200

658

482

27

5

1.Dịch vụ nông nghiệp

15.950

13.949

432

200

658

482

27

5

II. Công nghiệp và xây dựng

10.668

13.385

12.448

3.272

12.003

5.788

1.469

45

1.Công nghiệp cơ khí lắp ráp

876

4.101

6.347

1.410

6.150

2.898

846

15

2.Công nghiệp điện tử, CNTT

348

1.870

1.084

310

1.443

790

289

15

3. CN vật liệu xây dựng

3.789

2.832

3.910

869

3.002

1.481

277

10

4. CN dệt may, da giày

5.655

4.582

1.107

683

1.408

619

57

5

Năm 2015

24.987

37.035

26.961

11.230

26.250

13.466

2.829

100

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

15.070

15.146

1.258

788

1.217

682

65

15

1.Dịch vụ nông nghiệp

15.070

15.146

1.258

788

1.217

682

65

15

II. Công nghiệp và xây dựng

9.917

21.889

25.703

10.442

25.033

12.784

2.764

85

1.Công nghiệp cơ khí lắp ráp

1.387

6.489

9.678

2.595

11.314

4.889

1.332

25

2.Công nghiệp điện tử, CNTT

1.758

9.460

10.101

5.886

9.448

5.512

1.012

30

3. CN vật liệu xây dựng

3.213

2.395

4.495

1.154

3.138

1.671

346

15

4. CN dệt may, da giày

3.559

3.545

1.429

807

1.133

712

74

15

Năm 2020

19.562

37.368

35.669

10.383

40.645

18.346

4.433

155

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

10.711

10.172

1.567

1.088

1.561

985

91

20

1.Dịch vụ nông nghiệp

10.711

10.172

1.567

1.088

1.561

985

91

20

II. Công nghiệp và xây dựng

8.851

27.196

34.102

9.295

39.084

17.361

4.342

135

1.Công nghiệp cơ khí lắp ráp

1.602

7.496

12.985

2.886

12.581

6.008

1.667

40

2.Công nghiệp điện tử, CNTT

2.783

14.975

15.990

4.569

21.289

8.726

2.185

50

3. CN vật liệu xây dựng

2.179

1.956

3.779

1.040

3.886

1.886

395

30

4. CN dệt may, da giày

2.287

2.769

1.348

800

1.328

741

95

15

Nguồn: Theo tính toán của nhóm tư vấn dự án.

Phụ lục IV-2: Dự tính nhu cầu lao động được bồi dưỡng (nâng bậc, cập nhật tri thức kỹ năng, đào tạo lại) của ngành kinh tế mũi nhọn đến năm 2020

Đơn vị tính: Người

Chỉ tiêu

Hệ Dạy nghề (TC Dạy nghề)

Hệ đào tạo (Bộ GD & ĐT)

Dạy nghề dưới 3 tháng

SC nghề

TC nghề

CĐ nghề

TCCN

Cao đẳng

Đại học

Trên ĐH

Năm 2011

3.992

4.099

1.932

520

399

216

40

7

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

2.393

2.092

65

30

99

72

4

1

1. Dịch vụ Nông nghiệp

2.393

2.092

65

30

99

72

4

1

II. Công nghiệp và xây dựng

1.599

2.007

1.867

490

300

144

36

6

1. Công nghiệp cơ khí lắp ráp

131

615

952

212

154

72

21

3

2. Công nghiệp điện tử, CNTT

52

280

163

46

36

20

7

1

3. Công nghiệp vật liệu xây dựng

568

425

586

130

75

37

7

1

4. Công nghiệp dệt may da giày

848

687

166

102

35

15

1

1

Năm 2015

4.311

5.163

3.072

954

674

353

61

10

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

2.788

2.802

233

146

225

126

12

1

1. Dịch vụ Nông nghiệp

2.788

2.802

233

146

225

126

12

1

II. Công nghiệp và xây dựng

1.523

2.361

2.839

808

449

227

49

9

1. Công nghiệp cơ khí lắp ráp

243

1.139

1.698

455

226

98

27

4

2. Công nghiệp điện tử, CNTT

264

331

253

59

94

55

10

3

3. Công nghiệp vật liệu xây dựng

482

359

674

173

78

42

9

1

4. Công nghiệp dệt may da giày

534

532

214

121

51

32

3

1

Năm 2020

3.272

4.698

3.310

996

833

470

91

20

I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

1.660

1.577

243

169

242

153

14

2

1. Dịch vụ Nông nghiệp

1.660

1.577

243

169

242

153

14

2

II. Công nghiệp và xây dựng

1.612

3.121

3.067

827

591

317

77

18

1. Công nghiệp cơ khí lắp ráp

296

1.387

1.363

303

315

150

42

7

2. Công nghiệp điện tử, CNTT

417

749

800

228

106

79

20

5

3. Công nghiệp vật liệu xây dựng

327

293

567

156

97

47

10

2

4. Công nghiệp dệt may da giày

572

692

337

140

73

41

5

4

Каталог: wp-content -> uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> Hãy là người đầu tiên biết
uploads -> Có chiến lược toàn diện về việc truyền phát tin tức
uploads -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
uploads -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
uploads -> ĐÁP Án và HƯỚng dẫn chấM ĐỀ khảo sát chất lưỢng học kỳ II
uploads -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương