ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu



tải về 21.76 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích21.76 Kb.
#242
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA 9 LẦN 1

VQ1: Nêu hiện tượng và viết PTHH

a. khi hòa tan bột CuO vào dd HCl. b. khi hòa tan mẩu kim loại Mg vào dd HCl.

c. khi nhỏ dd HCl vào dd (NaOH + Phenolphtalein) có màu hồng.

d. khi Cho H2SO4 đặc vào cốc chứa đường. e. khi cho dd HCl vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2.



VQ2: Hoàn thành các PTHH sau:

1. Al2O3 + HCl  ……………. + ………….

2. Fe + H2SO4 đặc, nóng  …………. + SO2 + …………..

3. Fe2O3 + HCl  ……………. + ………….

4. Al + H2SO4 đặc, nóng  …………. + SO2 + …………..

5. Al(OH)3 + HCl  ……………. + ………….

6. Cu + H2SO4 đặc, nóng  …………. + SO2 + …………..

7. Fe(OH)3 + HNO3  ……………. + ………….

8. Ag + H2SO4 đặc, nóng  …………. + SO2 + …………..

9. Ca(OH)2 + HNO3  ……………. + ………….

10. Mg + H2SO4 đặc, nóng  …………. + SO2 + …………..

VQ3: Hòa tan hết mẩu lá nhôm vào dd HCl dư thu được dd X và có khí thoát ra. Vậy dd X có chất tan là: A. AlCl, HCl dư. B. AlCl2 , HCl dư. C. AlCl3. D. AlCl3, HCl dư.

PTHH: ……………………………………………………………………………………….



VQ4: Hòa tan hết 12 gam MgO cần dùng V lít dd HCl 0,5M thu được dd chứa m gam muối. Vậy giá trị của V là: A. 0,5. B. 0,15. C. 1,2 D. 0,6.

VQ5: Trộn 100 gam dd H2SO4 9,8%, với 200 ml dd NaOH 2M, thu được dd có khối lượng muối là: A. 28,4 gam. B. 14,2 gam. C. 42,6 gam. D. 19,6 gam.

VQ6: Nhiệt phân hết một lượng hỗn hợp( Al(OH)3 , Cu(OH)2 ) thu được chất rắn là:

A. AlO, CuO. B. Al2O3, CuO. C. Fe2O3 , CuO. D. Al(OH)3, CuO.



VQ7: Hóa chất nào sau đây không dùng khử chua đất trồng trọt:

A. Ca(OH)2. B. H2SO4­. C. CaO. D. Cả A, C.



VQ8: Để nhận biết hai dd riêng biệt : NaCl , NaOH. Người ta dùng thuốc thử sau:

A. kim loại Cu. B. Na2SO4. C. Quì tím. D. KCl.



VQ9:: Để thu được khí O2 sạch từ hỗn hợp khí X(SO2, O2), người ta dẫn hỗn hợp khí X từ từ qua dd của chất nào sau đây:A. NaCl. B. H2SO4. C. BaCl2. D. Ba(OH)2 .

VQ10: Hòa tan hết viên kẽm vào dd HCl dư thu được dd X và có khí thoát ra. Vậy dd X có chất tan là: A. ZnCl, HCl dư. B. ZnCl2 , HCl dư. C. ZnCl2. D. Zn, HCl dư.

PTHH: ……………………………………………………………………………………….



VQ11: Hòa tan hết 10 gam MgO cần dùng V lít dd HCl 0,5M thu được dd chứa m gam muối. Vậy giá trị của V là: A. 1. B. 0,25. C. 0,5. D. 0,75.

VQ12: Trộn 200 gam dd H2SO4 9,8%, với 200 ml dd NaOH 3M, thu được dd có khối lượng muối là: A. 28,4 gam. B. 14,2 gam. C. 42,6 gam. D. 19,6 gam.

VQ13: Nhiệt phân hết một lượng hỗn hợp( Fe(OH)3 , Cu(OH)2 ) thu được chất rắn là:

A. FeO, CuO. B. Fe2O3, Cu2O. C. Fe2O3 , CuO. D. Fe(OH)3, CuO.



VQ14: Hóa chất nào sau đây dùng khử chua đất trồng trọt:

A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. CuO. D. H2SO4



VQ15: Để nhận biết hai dd riêng biệt : H2SO4 loãng, NaOH. Người ta dùng thuốc thử sau:

A. kim loại Cu. B. Na2SO4. C. Quì tím. D. NaCl.



VQ16: Để thu được khí O2 sạch từ hỗn hợp khí X(CO2, O2), người ta dẫn hỗn hợp khí X từ từ qua dd của chất nào sau đây:

A. NaCl. B. H2SO4. C. BaCl2. D. Ca(OH)2 .



VQ17: Hòa tan hết một lượng bột CuO vào dd HCl dư thu được dd X . Vậy dd X có chất tan là : A. CuCl2, HCl dư. B. CuCl, HCl dư. C. CuCl2. D. CuO, HCl dư.

PTHH: ……………………………………………………………………………………….



VQ19: Hòa tan hết 12,24 gam Al2O3 cần dùng V lít dd HCl 0,5M thu được dd chứa m gam muối. Vậy giá trị của V là:

A. 1,4. B. 0,25. C. 0,72. D. 1,44.



VQ20: Trộn 300 gam dd H2SO4 9,8%, với 300 ml dd NaOH 3M, thu được dd có khối lượng muối là: A. 28,4 gam. B. 14,2 gam. C. 42,6 gam. D. 19,6 gam.

VQ21: Nhiệt phân hết một lượng hỗn hợp( Mg(OH)2 , Cu(OH)2 ) thu được chất rắn là:

A. MgO, CuO. B. Mg, Cu2O. C. Mg , CuO. D. Mg2O3, CuO.



VQ22: Hóa chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dụng:

A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. CuO. D. H2SO4



VQ23: Để nhận biết hai dd riêng biệt : H2SO4 , Na2SO4. Người ta dùng thuốc thử sau:

A. kim loại Cu. B. Na2SO4. C. Quì tím. D. NaCl.



VQ24: Để thu được khí O2 sạch từ hỗn hợp khí X(SO2, O2), người ta dẫn hỗn hợp khí X từ từ qua dd của chất nào sau đây:

A. BaCl2. B. KOH . C. NaCl. D. H2SO4.



VQ25: Hòa tan hết một lượng bột Al2O3 vào dd HCl dư thu được dd X. Vậy dd X có chất tan là: A. AlCl, HCl dư. B. AlCl2 , HCl dư. C. AlCl3. D. AlCl3, HCl dư.

PTHH: ……………………………………………………………………………………….



VQ26: Hòa tan hết 24 gam Al2O3 cần dùng V lít dd HCl 0,5M thu được dd chứa m gam muối. Vậy giá trị của V là: A. 0,45. B. 0,75. C. 0,9. D. 0,6.

VQ27: Trộn 100 gam dd H2SO4 9,8%, với 200 ml dd KOH 3M, thu được dd có khối lượng muối là: A. 104,4 gam. B. 52,2 gam. C. 17,4 gam. D. 19,6 gam.

VQ28: Nhiệt phân hết một lượng hỗn hợp( Zn(OH)2 , Cu(OH)2 ) thu được chất rắn là:

A. ZnO, CuO. B. Zn, Cu2O. C. Zn2O3 , CuO. D. Zn2O, CuO.



VQ29: Hóa chất nào sau đây dùng diệt trùng và khử chua đất trồng:

A. CuO. B. H2SO4 C. Ca(OH)2. D. NaCl.



VQ30:: Hóa chất nào sau đây được ứng dụng nhiều nhất trên thế giới:

A. CuO. B. H2SO4 C. HCl. D. KCl.




Biết Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5 , O = 16 , Na =23, K = 39, S =32, Al =27, Fe =56, Ca =40, Ba =137, N =14,

Zn =65, Cl =35,5, P =31, Cu =64, Ag =108.



Каталог: wp-content -> uploads -> 2013
2013 -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
2013 -> Mãng cäc thiÕt diÖn nhá Tiªu chuÈn thi c ng vµ nghiÖm thu Minipile foundation Standard for constrution, check and acceptance
2013 -> Thiết kế nghiên cứU & thống kê y họC
2013 -> BỘ XÂy dựng số : 14/ 2003/ QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2013 -> Chương dao đỘng cơ
2013 -> Số Hồ sơ: 101/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc phiếu giao nhận hồ SƠ Loại hồ sơ: Đăng ký bhxh, bhyt bắt buộc
2013 -> Số Hồ sơ: 103/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam số Hồ sơ: 103/ /thu-đC Độc lập Tự do Hạnh phúc
2013 -> Số Hồ sơ: 107/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2013 -> Niên Lịch Phụ Huynh/Học Sinh
2013 -> 20 tcn 33 – 1985 CẤp nưỚc mạng lưỚi bên ngoài và CÔng trình tiêu chuẩn thiết kế (Trích)

tải về 21.76 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương