|
|
Trang
|
|
MỞ ĐẦU
|
1
|
1.
|
Sự cần thiết phải xây dựng quy hoạch
|
1
|
2.
|
Mục đích, yêu cầu và phạm vi quy hoạch
|
1
|
3.
|
Những căn cứ chủ yếu của việc xây dựng Quy hoạch
|
2
|
4.
|
Giới thiệu kết cấu của Quy hoạch
|
3
|
|
Phần thứ nhất
HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC VIỆT NAM
|
|
I.
|
KHÁI QUÁT VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ NHÂN LỰC
|
4
|
1.1.
|
Điều kiện tự nhiên
|
4
|
1.2.
|
Đặc điểm kinh tế xã hội
|
4
|
1.3.
|
Đặc điểm dân số và lao động
|
6
|
II.
|
HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC
|
8
|
1.
|
Đào tạo nhân lực
|
8
|
2.
|
Trình độ học vấn, thể lực, tác phong
|
11
|
3.
|
Nhân lực theo cơ cấu và trình độ chuyên môn kỹ thuật(bậc đào tạo)
|
12
|
4.
|
Nhân lực Vĩnh Phúc chia theo nhóm ngành/lĩnh vực (Nông nghiệp, Công nghiệp-Xây dựng và Dịch vụ)
|
14
|
5.
|
Nhân lực chia theo một số chủ thể tham gia phát triển
|
20
|
6.
|
Nhân lực làm việc ở nước ngoài
|
25
|
III.
|
ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT
|
25
|
1.
|
Những điểm mạnh
|
25
|
2.
|
Những điểm yếu
|
26
|
3.
|
Nguyên nhân
|
27
|
4.
|
Bài học kinh nghiệm trong phát triển nguồn nhân lực
|
28
|
|
Phần thứ hai
PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC CỦA TỈNH
VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2011-2020
|
29
|
I.
|
NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG, THỜI CƠ, THÁCH THỨC
|
29
|
1.
|
Những nhân tố bên ngoài
|
29
|
2.
|
Những nhân tố trong nước
|
30
|
3.
|
Thời cơ
|
31
|
4.
|
Thách thức
|
31
|
II.
|
DỰ BÁO CUNG CẦU NHÂN LỰC
|
31
|
1.
|
Dự báo cung lao động
|
31
|
2.
|
Dự báo cầu lao động
|
32
|
3.
|
Cân đối cung cầu lao động
|
32
|
III.
|
QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC ĐẾN NĂM 2020
|
33
|
1.
|
Quan điểm
|
33
|
2.
|
Mục tiêu phát triển
|
33
|
IV.
|
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC
|
35
|
1.
|
Định hướng phát triển nhân lực chia theo bậc đào tạo
|
35
|
2.
|
Phát triển nhân lực chia theo ngành/lĩnh vực
|
36
|
3.
|
Phát triển nhân lực đi lao động ở ngoài nước
|
42
|
4.
|
Nhân lực theo một số chủ thể tham gia phát triển
|
42
|
V.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ƯU TIÊN
|
44
|
1.
|
Trước hết, cần tập trung vào việc thực hiện các chương trình, dự án và công trình ưu tiên đầu tư sau (có biểu kèm theo)
|
44
|
2.
|
Hoàn thiện và nâng cao chất lượng phát triển mạng lưới cơ sở đào tạo
|
44
|
3.
|
Thu hút chuyên gia trình độ cao và nhân tài
|
45
|
4.
|
Tổ chức đào tạo mới, đào tạo lại và bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng lao động
|
45
|
5.
|
Hợp tác quốc tế về đào tạo nhân lực
|
45
|
|
Phần thứ ba
CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2011-2020
|
47
|
I.
|
NÂNG CAO NHẬN THỨC CỦA CÁC CẤP, CÁC NGÀNH VÀ TOÀN XÃ HỘI VỀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC
|
47
|
II.
|
ĐỔI MỚI VÀ NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC
|
47
|
1.
|
Hoàn thiện, nâng cao năng lực, hiệu lực và hiệu quả của bộ máy quản lý về phát triển nhân lực
|
47
|
2.
|
Tăng cường sự phối hợp giữa các cấp, các ngành về phát triển nhân lực trên địa bàn tỉnh
|
48
|
3.
|
Hình thành ở cấp tỉnh Ban chỉ đạo phát triển nhân lực(gồm đại diện các trường ĐH,CĐ,Giáo dục nghề và doanh nghiệp trên địa bàn, lãnh đạo sở ngành) để giúp UBND tổ chức thực hiện, điều chỉnh quy hoạch và xây dựng chính sách, cơ chế đào tạo nhân lực
|
48
|
III.
|
GIẢI PHÁP VỀ ĐÀO TẠO VÀ BỒI DƯỠNG NHÂN LỰC
|
48
|
1.
|
Quy hoạch, sắp xếp hệ thống giáo dục, đào tạo, nhất là đào tạo nghề
|
48
|
2.
|
Nâng cao toàn diện chất lượng và đồng bộ hoá cơ cấu đội ngũ giáo viên các cấp
|
49
|
IV.
|
GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC
|
49
|
1.
|
Dự báo nhu cầu vốn cho đào tạo nhân lực
|
49
|
2.
|
Khả năng huy động các nguồn vốn
|
50
|
3.
|
Tập trung đầu tư theo chiều sâu, có trọng điểm đi đôi với việc thực hiện xã hội hoá phát triển nguồn nhân lực
|
51
|
V.
|
GIẢI PHÁP VỀ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
|
51
|
1.
|
Thực hiện nghiêm túc việc xây dựng quy hoạch cán bộ, đổi mới tiêu chuẩn, quy trình tuyển dụng, bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức
|
51
|
2.
|
Tiếp tục xây dựng, bổ sung hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển nguồn nhân lực
|
51
|
VI.
|
NÂNG CAO THỂ LỰC KỸ NĂNG NHÂN LỰC
|
53
|
1.
|
Nâng cao thể lực và tầm vóc của nhân lực
|
53
|
2.
|
Bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kiến thức và kỹ năng mềm
|
54
|
VII.
|
MỞ RỘNG, TĂNG CƯỜNG SỰ PHỐI HỢP VÀ HỢP TÁC ĐỂ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC
|
54
|
|
Phần thứ tư
TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2011-2020
|
55
|
I.
|
TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH
|
55
|
II.
|
KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN
|
56
|
1.
|
Kiến nghị với trung ương
|
56
|
2.
|
Kết luận
|
56
|
|
|
|
|
|
Trang
|
Bảng 1
|
Cơ cấu GDP và cơ cấu lao động trên địa bàn tỉnh
|
5
|
Bảng 2
|
Quy mô dân số và lao động trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2000-2010
|
7
|
Bảng 3
|
Cơ cấu theo nhóm tuổi của lực lượng lao động năm 2010
|
7
|
Bảng 4
|
Số sinh viên là con em ở tỉnh được đào tạo
|
8
|
Bảng 5
|
Các cơ sở có tổ chức đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc phân theo cấp quản lý
|
9
|
Bảng 6
|
Kinh phí dành cho đào tạo nhân lực trong các cơ sở đào tạo
|
9
|
Bảng 7
|
Cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2009 theo trình độ học vấn
|
11
|
Bảng 8
|
Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế
|
12
|
Bảng 9
|
Lao động qua đào tạo chia theo các cấp bậc đào tạo
|
13
|
Bảng 10
|
Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế
|
13
|
Bảng 11
|
Lao động qua đào tạo chia theo nhóm ngành
|
15
|
Bảng 12
|
Lao động ngành nông, lâm, thuỷ sản
|
16
|
Bảng 13
|
Lao động nhóm ngành công nghiệp-xây dựng
|
17
|
Bảng 14
|
Lao động các ngành dịch vụ
|
20
|
Bảng 15
|
Số lượng doanh nhân trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2005-2010
|
22
|
Bảng 16
|
Đội ngũ cán bộ ngành y tế giai đoạn 2006-2010
|
24
|
Bảng 17
|
Số lượng người lao động Vĩnh Phúc làm việc tại nước ngoài
|
25
|
Bảng 18
|
Dự báo dân số và cung lao động toàn tỉnh đến năm 2020
|
31
|
Bảng 19
|
Dự báo cầu lao động giữa các khu vực kinh tế
|
32
|
Bảng 20
|
Tổng cung, cầu lao động giai đoạn 2005-2020
|
32
|
Bảng 21
|
Dự báo tổng hợp nhu cầu lao động qua đào tạo đến năm 2020
|
32
|
Bảng 22
|
Dự tính nhu cầu nhân lực chia theo bậc đào tạo của toàn bộ nền kinh tế đến năm 2020
|
35
|
Bảng 23
|
Dự tính nhu cầu nhân lực chia theo bậc đào tạo của khối ngành Công nghiệp - Xây dựng đến năm 2020
|
37
|
Bảng 24
|
Dự tính nhu cầu nhân lực chia theo bậc đào tạo của ngành Công nghiệp đến năm 2020
|
38
|
Bảng 25
|
Dự tính nhu cầu nhân lực chia theo bậc đào tạo của ngành Xây dựng đến năm 2020
|
39
|
Bảng 26
|
Dự tính nhu cầu nhân lực chia theo bậc đào tạo của khối ngành Dịch vụ đến năm 2020
|
40
|
Bảng 27
|
Dự tính nhu cầu nhân lực chia theo bậc đào tạo của khối ngành nông, lâm nghiệp, thuỷ sản đến năm 2020
|
41
|
Bảng 28
|
Dự tính nhu cầu nhân lực chia theo bậc đào tạo của đội ngũ công chức, viên chức đến năm 2020
|
42
|
Bảng 29
|
Dự tính nhu cầu nhân lực chia theo bậc đào tạo của Đội ngũ doanh nhân đến năm 2020
|
43
|
Bảng 30
|
Dự tính đội ngũ giáo viên, giảng viên hệ giáo dục và đào tạo (bậc trung cấp, cao đẳng, đại học, trên đại học đến năm 2020)
|
43
|
Bảng 31
|
Dự tính đội ngũ giáo viên, giảng viên dạy nghề đến năm 2020
|
44
|
Bảng 32
|
Dự tính đội ngũ cán bộ ngành y tế đến năm 2020
|
44
|
Bảng 33
|
Dự báo nhu cầu vốn cho các cấp đào tạo và vốn đầu tư xây dựng hệ thống các cơ sở đào tạo và dạy nghề
|
50
|