Nguồn: Theo niên giám thông kê tỉnh Vĩnh Phúc và tham khảo từ các báo cáo Quy hoạch phát triển nhân lực của các địa phương
PHỤ LỤC VIII-2. CÁC CHỈ TIÊU NHÂN LỰC CỦA VĨNH PHÚC SO SÁNH VỚI ĐBSH VÀ CẢ NƯỚC
Đơn vị tính: %
STT
|
Chỉ tiêu
|
2010
|
2015
|
2020
|
Vĩnh Phúc
|
ĐBSH
|
Cả nước
|
Vĩnh Phúc
|
ĐBSH
|
Cả nước
|
Vĩnh Phúc
|
ĐBSH
|
Cả nước
|
I
|
Lao động qua đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
51,2
|
57
|
40
|
66
|
72,6
|
55
|
80
|
88,8
|
70
|
2
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề so với tổng số lao động làm việc trong nền kinh tế
|
38,2
|
39,3
|
29
|
50,82
|
54,9
|
42,35
|
64
|
69
|
54,95
|
3
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề so với tổng số lao động qua đào tạo đang làm việc
|
74,6
|
68,95
|
70,6
|
77
|
75,62
|
77
|
80
|
77,7
|
78,5
|
II
|
Cơ cấu lao động qua đào tạo (theo bậc đào tạo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo nghề
|
38,2
|
39,3
|
29
|
50,82
|
54,9
|
42,35
|
64
|
69
|
54,95
|
2
|
Trung cấp
|
4,9
|
6,6
|
4,08
|
5,12
|
6,2
|
4,35
|
5,2
|
6
|
4,34
|
3
|
Cao đẳng, đại học trở lên
|
8,1
|
11,0
|
6,92
|
10,06
|
11,5
|
8,3
|
10,8
|
13,9
|
10,71
|
III
|
Tỷ lệ lao động trong các ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông, lâm nghiệp thuỷ sản
|
55,93
|
44,6
|
51
|
37,59
|
38,8
|
46
|
22,5
|
33
|
38
|
2
|
Công nghiệp - xây dựng
|
22,87
|
26,8
|
22
|
30,50
|
30,2
|
27
|
38,13
|
34,7
|
31
|
3
|
Dịch vụ
|
21,20
|
28,6
|
26,8
|
31,91
|
31
|
27
|
39,38
|
32,3
|
29
|
Nguồn: Theo Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam-Bộ Kế hoạch và Đầu tư và tính toán tham khảo Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |