Quy hoạch phát triểnnhân lực tỉnh vĩnh phúC ĐẾn năM 2020 Vĩnh Phúc, tháng 12 năm 2011


Phụ lục VI-1: Kế hoạch đào tạo nhân lực năm 2011



tải về 3.02 Mb.
trang20/22
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.02 Mb.
#20109
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22


Phụ lục VI-1: Kế hoạch đào tạo nhân lực năm 2011

ĐVT: 1000 người

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó

Đào tạo tại chỗ

Đào tạo bên ngoài ở trong nước

Đào tạo ở nước ngoài

I

Nhu cầu đào tạo mới

 

 

 

 

1

Tổng số

39.620

39.620

 

 

2

Theo các trình độ

 

 

 

 

a

Dạy nghề

28.300

28.300

 

 




Sơ cấp nghề

20.000

20.000

 

 




Trung cấp nghề

6.500

6.500

 

 




Cao đẳng nghề

1.800

1.800

 

 

b

Trung học chuyên nghiệp

4.320

4.320

 

 

c

Cao đẳng

4.850

4.850

 

 

d

Đại học

1.150

250

900

 

e

Trên đại học

50

 

40

10

II

Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng

 

 

 

 




Tổng số

2.644

2.644

 

 




Theo các trình độ

 

 

 

 

a

Dạy nghề

1.557

1.557

 

 




Sơ cấp nghề

800

800

 

 




Trung cấp nghề

550

550

 

 




Cao đẳng nghề

207

207

 

 

b

Trung học chuyên nghiệp

602

602

 

 

c

Cao đẳng

330

330

 

 

d

Đại học

150

50

100

 

e

Trên đại học

5

 

5

 


Phụ lục VI-2: Kế hoạch đào tạo nhân lực năm 2012













ĐVT: người

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó

Đào tạo tại chỗ

Đào tạo bên ngoài ở trong nước

Đào tạo ở nước ngoài

I

Nhu cầu đào tạo mới

 

 

 

 

1

Tổng số

40.957

40.957

 

 

2

Theo các trình độ

 

 

 

 

a

Dạy nghề

29.050

29.050

 

 




Sơ cấp nghề

20.000

20.000

 

 




Trung cấp nghề

6.950

6.950

 

 




Cao đẳng nghề

2.100

2.100

 

 

b

Trung học chuyên nghiệp

5.200

5.200

 

 

c

Cao đẳng

5.342

5.342

 

 

d

Đại học

1.290

350

940

 

e

Trên đại học

75

 

60

15

II

Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng

 

 

 

 




Tổng số

2.752

2.752

 

 




Theo các trình độ

 

 

 

 

a

Dạy nghề

1.592

1.592

 

 




Sơ cấp nghề

800

800

 

 




Trung cấp nghề

550

550

 

 




Cao đẳng nghề

242

242

 

 

b

Trung học chuyên nghiệp

620

620

 

 

c

Cao đẳng

330

330

 

 

d

Đại học

200

10

185

5

e

Trên đại học

10

 

7

3



Phụ lục VI-3: Kế hoạch đào tạo nhân lực năm 2013













ĐVT: người

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó

Đào tạo tại chỗ

Đào tạo bên ngoài ở trong nước

Đào tạo ở nước ngoài

I

Nhu cầu đào tạo mới

 

 

 

 

1

Tổng số

42.039

42.039

 

 

2

Theo các trình độ

 

 

 

 

a

Dạy nghề

29.900

29.900

 

 




Sơ cấp nghề

20.000

20.000

 

 




Trung cấp nghề

7.400

7.400

 

 




Cao đẳng nghề

2.500

2.500

 

 

b

Trung học chuyên nghiệp

5.300

5.300

 

 

c

Cao đẳng

5.490

5.490

 

 

d

Đại học

1.259

350

909

 

e

Trên đại học

90

 

70

20

II

Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng

 

 

 

 




Tổng số

2.392

2.392

 

 




Theo các trình độ

 

 

 

 

a

Dạy nghề

1.637

1.637

 

 




Sơ cấp nghề

800

800

 

 




Trung cấp nghề

550

550

 

 




Cao đẳng nghề

287

287

 

 

b

Trung học chuyên nghiệp

500

500

 

 

c

Cao đẳng

150

150

 

 

d

Đại học

100

20

75

5

e

Trên đại học

5

 

4

1



Phụ lục VI-4: Kế hoạch đào tạo nhân lực năm 2014













ĐVT: người

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó

Đào tạo tại chỗ

Đào tạo bên ngoài ở trong nước

Đào tạo ở nước ngoài

I

Nhu cầu đào tạo mới

 

 

 

 

1

Tổng số

 

 

 

 

2

Theo các trình độ

41.850

41.850

 

 

a

Dạy nghề

 

 

 

 




Sơ cấp nghề

30.850

30.850

 

 




Trung cấp nghề

20.000

20.000

 

 




Cao đẳng nghề

7.900

7.900

 

 

b

Trung học chuyên nghiệp

2.950

2.950

 

 

c

Cao đẳng

4.360

4.360

 

 

d

Đại học

5.210

5.210

 

 

e

Trên đại học

1.330

400

930

 

II

Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng

100

 

80

20




Tổng số

 

 

 

 




Theo các trình độ

2.461

2.461

 

 

a

Dạy nghề

 

 

 

 




Sơ cấp nghề

1.704

1.704

 

 




Trung cấp nghề

800

800

 

 




Cao đẳng nghề

550

550

 

 

b

Trung học chuyên nghiệp

300

300

 

 

c

Cao đẳng

500

500

 

 

d

Đại học

200

200

 

 

e

Trên đại học

50

15

30

5



Phụ lục VI-5: Kế hoạch đào tạo nhân lực năm 2015













ĐVT: người

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó

Đào tạo tại chỗ

Đào tạo bên ngoài ở trong nước

Đào tạo ở nước ngoài

I

Nhu cầu đào tạo mới

 

 

 

 

1

Tổng số

44.050

44.050

 

 

2

Theo các trình độ

 

 

 

 

a

Dạy nghề

31.500

31.500

 

 




Sơ cấp nghề

20.000

20.000

 

 




Trung cấp nghề

8.250

8.250

 

 




Cao đẳng nghề

3.500

3.500

 

 

b

Trung học chuyên nghiệp

4.920

4.920

 

 

c

Cao đẳng

6.030

6.030

 

 

d

Đại học

1.480

400

1.080

 

e

Trên đại học

120

 

95

25

II

Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng

 

 

 

 




Tổng số

3.015

3.015

 

 




Theo các trình độ

 

 

 

 

a

Dạy nghề

1.770

1.770

 

 




Sơ cấp nghề

800

800

 

 




Trung cấp nghề

550

550

 

 




Cao đẳng nghề

420

420

 

 

b

Trung học chuyên nghiệp

758

758

 

 

c

Cao đẳng

400

400

 

 

d

Đại học

75

20

50

5

e

Trên đại học

12

 

7

5

Каталог: wp-content -> uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> Hãy là người đầu tiên biết
uploads -> Có chiến lược toàn diện về việc truyền phát tin tức
uploads -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
uploads -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
uploads -> ĐÁP Án và HƯỚng dẫn chấM ĐỀ khảo sát chất lưỢng học kỳ II
uploads -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương