Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005


Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma



tải về 1.59 Mb.
trang15/16
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích1.59 Mb.
#37416
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

99. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

99.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phưc Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

566

Dưỡng nhan tố

Mỗi 220 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Sinh địa 20g; Xuyên khung 20g; Đương quy 30g; Bạch thược 20g; Huyền sâm 30g; Hà thủ ô đỏ 15g; Cúc hoa 15g; Thổ phục linh 30g; Hạ khô thảo 30g; Cam thảo 10g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 220 ml

VD-24624-16

567

Phước sanh kiện nhi tố

Mỗi 120 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Sinh địa 18g; Liên nhục 11g; Sa nhân 10g; Đảng sâm 18g; Trần bì 17g; Sơn tra 10g; Hoàng kỳ 18g; Bạch truật 18g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 120 ml; hộp 1 chai 160 ml

VD-24625-16

568

Sâm quy bổ tâm huyết

Mỗi 220 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Thục địa 26,4g; Xuyên khung 11g; Đảng sâm 26,4g; Bạch truật 15,4g; Viễn chí 15,4g; Trần bì 19,8g; Đương quy 26,4g; Mạch môn 13,2g; Hoàng kỳ 19,8g; Thiên môn đông 13,2g; Sa nhân 11g; Táo nhân 22g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 220 ml

VD-24626-16

569

Thuốc ho người lớn

Mỗi 110 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Sinh địa 17,6g; Bối mẫu 15,4g; Cam thảo 11g; Mẫu đơn bì 11g; Huyền sâm 15,4g; Bạc hà 13,2g; Mạch môn 15,4g; Bạch thược 11g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 110 ml, hộp 1 lọ 220 ml

VD-24627-16

100. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore; Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

100.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đi lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

570

Hufotaxime (SXNQ của Huons CO., Ltd; Địa chỉ: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ x 1 gam; hộp 1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 4ml

VD-24631-16

571

Neocexone

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 10 lọ

VD-24633-16

101. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường s8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

101.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

572

Neofoxime

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 10 lọ x 1gam

VD-24634-16

573

Newphdin

Cephradin (dưới dạng hỗn hợp vô trùng của Cephradin và L-Arginin) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 10 lọ; hộp 1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml

VD-24635-16

101.2. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

574

Cimacin

L-Cystin 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên

VD-24628-16

575

Denatri

Alfacalcidol 1mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24629-16

576

Gastalo

L-Ornithin - L-Aspartat 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24630-16

577

Mabaxil

Calcitriol 0,5mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24632-16

578

Porusy

L-Ornithin L-Aspartat 150mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24636-16

102. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv pharma (Đ/c: 22H1 đường s40, khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, quận 7, tp. HCM - Việt Nam)

102.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

579

Ceporel 2g

Cefpirom (dưới dạng cefpirom sulfat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-24637-16

580

Victoz 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-24638-16

102.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hi Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

581

Oplatin

Ofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100ml

VD-24639-16

103. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam (Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

103.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam (Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

582

Rohto antibacterial

Mỗi 10 ml chứa: Natri Sulfamethoxazol 400mg; Epsilon-aminocaproic acid 200mg; Dikaliglycyrhizinat 10mg; Chlorpheniramin maleat 2mg

Thuốc nhỏ mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10 ml; hộp 1 lọ 13 ml

VD-24640-16

583

V.Rohlo for kids

Mỗi 13 ml chứa: Aminoethylsulfonic acid 130mg; Epsilon-aminocaproic acid 130mg; Chlorpheniramin maleat 1,3mg; Kali L-aspartat 26mg

Thuốc nhỏ mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 13 ml

VD-24641-16

104. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao-Khu công nghệ cao Hòa Lạc KM29, đường cao tốc Láng Hòa lạc, Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

104.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao-Khu công nghệ cao Hòa Lạc KM29, đường cao tốc Láng Hòa lạc, Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

584

Colistimed

Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 0,5 MIU

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP35

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-24642-16

585

Colistimed

Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 1 MIU

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP35

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-24643-16

586

Colistimed

Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 2 MIU

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP35

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-24644-16

105. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh- Việt Nam)

105.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

587

Rhinathiol

Mỗi 100ml chứa: Carbocistein 5g

Si rô

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 90ml

VD-24645-16

588

Rhinathiol promethazin

Carbocistein 2g/100ml; Promethazin HCl 0,05g/100ml

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 90ml

VD-24646-16

106. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 3A- Đặng Tất, P. Tân Định, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

106.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, TX. Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

589

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng (màu trắng- đỏ)

36 tháng

DĐVN IV

Lọ 200 viên, 500 viên

VD-24647-16

590

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng (màu trắng- cam)

36 tháng

DĐVN IV

Lọ 200 viên, 500 viên

VD-24648-16

591

TanacotrimF

Mỗi viên chứa: SuIfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24649-16

592

Tidacotrim

Mỗi viên chứa: Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén bao phim (màu xanh)

36 tháng

TCCS

Lọ 150 viên

VD-24650-16

593

Tidacotrim

Mỗi viên chứa: Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén bao phim (màu hồng)

36 tháng

TCCS

Lọ 150 viên

VD-24651-16

107. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

107.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa. Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

594

Debby (Cơ sở nhượng quyền: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana (Thái Lan)- Đ/c: 94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), đường Ngamwongwan, Bangkhen, Mueang, Nonthaburi 11000, Thái Lan)

Mỗi 5ml chứa: Nifuroxazid 218mg

Hỗn dịch

60 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml

VD-24652-16

595

Oracortia (Cơ sở nhượng quyền: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana (Thái Lan)- đ/c: 94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), đường Ngamwongwan, Bangkhen, Mueang Nonthaburi 11000, Thái Lan

Mỗi 100g chứa: Triamcinolon acetonid 0,1g

Thuốc mỡ

36 tháng

TCCS

Hộp 24 túi nhôm x 1g; hộp 50 túi nhôm x 1g; hộp lớn/12 hộp nhỏ/tuýp nhôm x 5g

VD-24653-16


tải về 1.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương