108. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thiên Dược (Đ/c: Lô F3, đường N5, KCN Tân Uyên, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)
108.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Thiên Dược (Đ/c: Lô F3, đường N5, KCN Tân Uyên, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
596
|
Crila Forte
|
Cao khô trinh nữ hoàng cung (tương đương 2,5mg alcaloid toàn phần) 500mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 20 viên; hộp 1 chai 60 viên; hộp 5 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên
|
VD-24654-16
|
109. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Quốc tế Minh Việt (Đ/c: 95 Đường 100 Bình Thới, P. 14. Q. 11, Tp. HCM - Việt Nam)
109.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
597
|
Cefdinir 125-MV
|
Mỗi gói 2,5g chứa: Cefdinir 125 mg
|
Thuốc bột uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói, 20 gói x 2,5g
|
VD-24655-16
|
110. Công ty đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
110.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
598
|
Maxedo
|
Mỗi gói 5 ml chứa: Acetaminophen 150 mg
|
Hỗn dịch uống
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 30 gói x 5 ml. Bìa kẹp 2 gói x 5 ml
|
VD-24656-16
|
111. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
111.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
599
|
Cadifamo
|
Famotidin 40 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-24657-16
|
600
|
Cadiflex
|
Glucosamin (dưới dạng D-Glucosamin sulfat 2 NaCl) 500 mg
|
Viên nén sủi
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp 10 viên, tuýp 20 viên; Hộp 25 vỉ x 2 viên; Hộp 15 vỉ x 4 viên
|
VD-24658-16
|
601
|
Cadirocin 150
|
Roxithromycin 150 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24659-16
|
602
|
Cadivastal
|
Trimetazidin dihydroclorid 20 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 30 viên
|
VD-24660-16
|
603
|
Lomazole
|
Carbimazol 5 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24661-16
|
604
|
Paracetamol 500-HV
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai 200 viên, 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24662-16
|
605
|
Paracetamol 500-US
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nén sủi
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên
|
VD-24663-16
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |