1
|
Erolin
-Loratadine 10mg
|
Viên
|
-Điều trị các triệu chứng của viêm mũi dị ứng và các triệu chứng của bệnh mày đay mạn tính tự phát
|
-Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên /1 ngày
-Trẻ em 6-12 tuổi : ½ viên nếu dưới 30 kg. 1 viên nếu trên 30 kg
-Trẻ nhỏ 2-6 tuổi: liều lượng thích hợp có thể đạt được với dạng siro.không nên dùng Erolin cho trẻ dưới 2 tuổi
|
2.700
|
2
|
Zithromax
-Azithromycin 500mg
|
viên
|
-Zithromax được chỉ định cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm; nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản và viêm phổi, nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm tai giữa và nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm viêm xoang và viêm họng/viêm amiđan
|
Ngày uống 1 viên, có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn
|
89.820
|
3
|
Ovac 20
-Omeprazol 20mg
|
Viên
|
- Chữa trị chứng viêm loét dạ dày - tá tràng lành tính
- Chứng trào ngược thực quản - dạ dày
- Hội chứng Zollinger - Ellison
|
- Loét dạ dày - tá tràng: Ngày 1 viên x 1 lần x 4-8 tuần (tối đa 2 viên/ngày)
- Trào ngược: Ngày 1 viên x 1 lần x 4-8 tuần (tối đa 2 viên/ngày)
- H/c Zollinger - Ellison: Ngày 1 viên x 3 lần, không nên ngưng thuốc đột ngột
- Dùng thuốc trước khi ăn
|
147
|
4
|
Ciprofloxacin 500mg
|
Viên
|
Ciprofloxacin chỉ được chỉ định cho các nhiễm khuẩn nặng mà các thuốc kháng sinh thông thường không tác dụng để tránh phát triển các vi khuẩn kháng cipofloxacin: Viêm đường tiết niệu trên và dưới; viêm tuyến tiền liệt; viêm xương - tủy; viêm ruột vi khuẩn nặng; nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).
Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
|
Người lớn : 1 viên x 2 lần/ngày
nên uống thuốc 2 giờ sau bữa ăn và nên uống với nhiều nước
|
450
|
5
|
Clarividi
-Clarithromycin 500 mg
|
Viên
|
-Thay thế cho penicilin ở người bị dị ứng với penicilin khi bị nhiễm khuẩn nhạy cảm như: viêm amidan, viêm tai giữa,viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn, viêm phổi, da, mô mềm
-Dùng phối hợp với 1 thuốc ức chế bơm Proton hoặc 1 thuốc đối kháng thụ thể Histamin H2 để diệt trừ HP trong loét dạ dày tá tràng
|
Người lớn
-Nhiễm khuẩn hô hấp và da : 250-500mg x 2 lần /ngày
-Người suy thận nặng: 250 mg x 1 lần/ngày hoặc 250mg x 2 lần/ ngảy trong nhiễm khuẩn nặng
Trẻ em
-7,5mg /kg thể trọng x 2 lần/ngày.Tối đa 500mg
-Viêm phổi công đồng; 15 mg/kg thể trọng x 12 giờ 1 lần
- Phối hợp với chất ức chế bơm Proton để diệt tận gốc nhiễm HP
|
2.553,6
|
6
|
Tottim
|
Lọ
|
Hoạt huyết, khử huyết ứ, hành khí, giảm đau
- Điều trị và phòng ngừa đau thắt ngực, đau nhói vùng tim có huyết ứ, thiểu năng mạch vành, cảm giác ngột ngạt trong ngực.
- Phòng và điều trị xơ vữa động mạch, cholesterol cao.
- Đâu đầu do huyết ứ (đau nhói từng cơn), thiểu năng tuần hoàn não.
|
Uống 2-3 viên / 3lần ngày
|
1.500
|
7
|
Sadapron 300 - Allopurinol 300mg
|
Viên
|
Allopurinol được dùng để điều trị bệnh nhân bị cơn gout tái phát phức tạp, bệnh gout khớp ăn mòn và phá huỷ, các khối cứng do lắng đọng acid uric trong mô (hạt tophi), bệnh gút thận hoặc sỏi acid uric. Allopurinol cũng được dùng để ngăn ngừa tăng acid uric huyết ở bệnh nhân đang dùng hóa liệu pháp điều trị một số loại ung thư.
|
Người lớn : 100-300 mg /1 lần,sau bữa ăn với 1 ít nước sau đó điều chỉnh liều theo nồng đồ acid uric trong máu
Trẻ em: 10-20mg/kg.tối đa 400mg
|
1.785
|
8
|
Zithromax siro
-Azithromycin 200mg /5 ml
|
Viên
|
Viêm họng cấp,viêm phổi, phế quản, viêm đường hô hấp
|
Mở lọ thêm 9ml nước vào lọ đã có sẵn 6ml bột để tạo thành 15 ml cho trẻ uống 5ml / ngày, uống trong 3 ngày
|
115.988
|
9
|
Incepdazol
-Metronidazol 250mg
|
Viên
|
|
|
450
|
10
|
Crocin 200mg
-Cefixim
|
Viên
|
|
Uống 2 viên, dùng 1 hoặc chia hai lần cách nhau 12h
Trẻ em 6-12 tuổi: 8mg/kg/ngày, dùng một lần hoặc 2 lần cách nhau 12h
|
5.460
|
11
|
Ausxicam
-Meloxicam
|
Viên
|
|
|
77
|
12
|
Panalganeffer 500
-Paracetamol (acetaminophen)
|
Viên sủi
|
|
|
551
|
13
|
Furosemide Salf
-Furosemid
|
Ống
|
|
|
4.400
|
14
|
Panadol viên sủi
-Paracetamol (acetaminophen)
|
Viên sủi
|
|
|
1.954
|
15
|
Praverix 250mg
-Amoxicilin
|
Viên
|
|
|
1.700
|
16
|
Golddicron 30mg
-Gliclazid
|
Viên
|
|
|
2.550
|
17
|
Falipan 2%/10ml
-Lidocain (hydroclorid)
|
Ống
|
|
|
15.750
|
18
|
Rocephin 1g IV
-Ceftriaxon*
|
Lọ
|
|
|
181.440
|
19
|
Tiêukhatlinh
-Sinh địa, mạch môn, thiên hoa phấn, hoàng kỳ, kỷ tử, bạch linh, ngũ vị tử, mẫu đơn bì, hoàng liên, nhân sâm, thạch cao
|
Viên
|
Người lớn bị tiểu đường thể nhẹ và trung bình chưa phụ thuốc insulin
|
Ngày uống 3 lần mỗi lần 2-4 viên
Thận trọng: Người tăng huyết áp, rối loạn tiêu hóa
Kiêng: Thức ăn cay, nóng
|
3.100
|
20
|
Sitar
-Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương qui, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo
|
Gói
|
-Bổ trung ích khí, thăng dương
-Trĩ nội, trĩ ngoại, sa dạ dày, sa tử cung
-Chán ăn, ăn ít, bụng trướng, ỉa chảy lâu ngày
-Chân tay mỏi mệt, ngại hoạt động
|
Uống 1-2 gói 5g/lần x 3 lần/ngày. Uống với nước ấm
-Mỗi đợt dùng 1-2 tháng
Chống chỉ định: Người tăng huyết áp
|
3.850
|
21
|
Trà Casoran
-Hoa hòe, Dừa cạn, Cúc hoa, Cỏ ngọt, Tâm sen
|
Gói
|
-Tăng huyết áp thể vừa và nhẹ
-Tăng huyết áp dẫn đến đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, tê mỏi đầu chi
-Phòng ngừa và phối hợp điều trị tai biến mạch máu não
|
-Người lớn: mỗi lần 1 gói, ngày 3 lần
-Trẻ dưới 12 tuổi: mỗi lần 1 gói, ngày 2 lần. Hòa tan mỗi gói vào một cốc nước chín (40ml).
Chống chỉ định: Huyết áp thấp. phụ nữ có thai, người trầm cảm.
|
1.800
|
22
|
Thông Tâm Lạc
-Nhân sâm, thủy điệt, toàn yến, xích thược, thuyền thoái, thổ miết trùng, ngô công, đàn hương, giáng hương, nhũ hương, toan táo nhân, băng phiến
|
Viên
|
-Ích khí hoạt huyết, thông lạc chỉ thống. Chỉ định cho các bệnh động mạch vành, đau thắt ngực do tâm khí hư phiếm, huyết ứ lạc trở, biểu hiện với các triệu chứng: khó thở ở ngực đau thắt, đau nhói ở một chỗ không di chuyển, tim đập nhanh, toát mồ hôi thở gấp và mệt mỏi, chất lưỡi tím tái ám hoặc có ban ứ, mạch tê sáp hoặc kết đại
Thuốc cũng dùng trong đột quỵ thể khí hư huyết trệ, dẫn đến liệt nửa người hoặc tê bại nửa người, méo mồm, nói khó
|
Liều dùng: Mỗi lần 2-4 viên, 3 lần mỗi ngày
Chống chỉ định: Xuất huyết, phụ nữ có thai, phụ nữ đang kì kinh nguyệt, đột quỵ thể âm hư hỏa vượng cấm dùng.
Thần trọng người can hư, thận hư
|
7.000
|
23
|
Lipidan
-Bán hạ nam, bạch linh, xa tiền tử, ngũ gia bì chân chim, sinh khương, trần bì, rụt/nam mộc hương, sơn trà, hậu phác nam
|
Viên
|
-Điều trị cholesterol máu cao. Hỗ trợ điều trị bệnh béo phì
-Phòng ngừa xơ vữa động mạch, tăng huyết áp
|
-Liều khởi đầu: Mỗi lần 3 viên, 3 lần mỗi ngày, trong 4-6 tuần.
-Liều duy trì: Mỗi lần 3 viên, 2 lần một ngày uống.
|
2.700
|
24
|
Hộ tâm đơn
-Đan sâm, Tam thất, Camphor
|
Viên
|
-Chứng đau thắt ngực, các bệnh mạch vành, xơ cứng động mạch, Cholesterol máu cao, ngừa huyết khối, rối loạn nhịp tim.
|
Người lớn: Ngày 3 viên x 3 lần
Trẻ em: 1-2 viên x 1-3 lần, không dùng cho phụ nữ có thai. Uống lúc no, thận trọng khi phối hợp với thuốc Captopril, timol, uống trước hoặc sau khi sử dụng các thuốc trên > 30 phút
|
3.570
|
25
|
Bài thạch
-Cao khô Kim tiền thào, Cao khô hỗn hợp (Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng Cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang), Mộc hương, Đại hoàng
|
Viên
|
-Điều trị sỏi thận-tiết niệu, sỏi mật, viêm túi mật
-Phòng ngừa tái phát, đặc biệt là sau khi tán sỏi hoặc mổ lấy sỏi
|
Để tống sỏi: Ngày 3 lần mỗi lần 3 viên
Điều trị viêm và phòng ngừa tái phát: Ngày 2 lần, mỗi lần 3 viên, uống với nhiều nước, trước bữa ăn
Chống chỉ định: Phụ nữ có thai và cho con bú
|
1.340
|
26
|
Vinfusinhluc
-Cao đặc hỗn hợp (tương ứng với 2968mg dược liệu gồm: Đương quy, xuyên khung, bạch thược, thục địa, phòng đảng sâm, bạch truật, phục linh, cam thảo, hoàng kỳ, quế nhục)
|
Viên
|
-Cơ thể suy nhược, xanh xao, thiếu máu, kém ăn, hơi thở ngắn, đánh trống ngực, chóng mặt, dễ ra mồ hôi, sức yếu, mệt mỏi, tay chân lạnh, phụ nữ mới sinh, nam giới di tinh.
|
-Uống 3-4 viên/lần. Ngày uống 3 lần
Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, người đang tiêu chảy. người bị bệnh khí huyết hư nhưng cơ thể nhiệt
Thận trọng khi sử dụng cho người cao huyết áp, suy tim.
|
3.000
|
27
|
Cerecaps
(Hoạt huyết dưỡng não )
-Cao khô hỗn hợp (tương ứng với Hồng hoa, Đương quy, Xuyên khung, Sinh địa, Cam thảo, Xích thược, Sài hồ, Chỉ xác, Ngưu tất), Bạch quả
|
Viên
|
-Suy giảm trí nhớ, đau đầu, hoa mắt chóng mặt, hay cáu gắt ở người có tuổi, mất ngủ, ngủ hay mê, hay ngủ gà, ngủ gật.
-Thiếu máu, sạm da, đứng lên ngồi xuống hay bị chóng mặt.
-Làm việc trí óc nhiều bị căng thẳng, mệt mỏi, mất tập trung, chứng tê bì, nhức mỏi chân tay.
|
-Uống mỗi lần 2-3 viên, 2 lần/ngày sau bữa ăn
Chống chỉ đinh: Phụ nữ có thai, người có bệnh chảy máu không đông hoặc dễ chảy máu, sốt xuất huyết
-Người bị nhồi máu cấp. giảm trí nhớ do thiểu năng trí tuệ
-Trẻ em dưới 12 tuổi
|
2.790
|
28
|
MediPhylamin
-Bột chiết bèo hoa dâu (Hỗn hợp các acid amin, các vitamin, flavonoid và nhiều nguyên tố vi lượng khác) 250mg
|
Viên
|
-Tăng cường thể lực, dùng cho các bệnh nhân đang trong tình trạng suy nhược, mệt mỏi.
-Là thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh nhân ung thư nhờ tác dụng kích thích và tăng cường miễn dịch, giảm thiểu tác dụng có hại của tia phóng xạ trong điều trị ung thư
|
-Người lớn: Uống 2 viên x 2-3 lần mỗi ngày, uống sau bữa ăn.
|
3.500
|
29
|
Piascledine
-Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành
|
Viên
|
|
|
12.000
|
30
|
Join-Flex 500mg
-Glucosamin
|
Viên
|
|
Ngày uống 2 viên x 2-3 lần/ngày
|
4.000
|
31
|
Mypara Flu Nighttime
-Paracetamol + Diphenhydramin + Phenylephrin
-650mg + 25mg + 10mg
|
Viên nén sủi bọt
|
|
|
2.500
|
32
|
Pentoxipharm
-Pentoxifyllin 100 mg
|
Viên
|
Làm giảm độ nhớt của máu, giảm nồng độ fibrinogen huyết tương, làm tăng hoạt tính tiêu fibrin và làm giãn cơ trơn mạch máu.
Chỉ định: Điều trị các bệnh do viêm tắc động mạch mãn tính các chi: Chứng đau cách hồi, bệnh tiểu đường, rối loạn dinh dưỡng liên quan huyết khối động mạch và tĩnh mạch, loét và hoại tử chân, bệnh Raynaud
Bệnh lý mạch máu não
Rối loạn võng mạc, mạch tiền đình, và rối loạn thính giác.
|
Uống vào bữa ăn để giảm tác dụng phụ, uống nguyên viên, không nhai.
Người lớn uống 4 viên x 3 lần một ngày, nếu có tác dụng phụ ở đường tiêu hóa hoặc thần kinh trung ương thì giảm liều xuống 2 lần/ ngày
Điều trị từ 8 tuần đến 6 tháng
Chống chỉ định: Cho người mới bị xuất huyết não hoặc xuất huyệt võng mạc, hoặc người đã biểu lộ trước đây không dung nạp đối với pentoxifylin hoặc các dẫn chất của methylxanthin như cafein, theophylin hoặc Theobromin, nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp, người có nguy cơ hoặc đang có xuất huyết lớn
|
2.290
|
33
|
Kbat
-Itraconazol 100 mg
|
Viên
|
Nấm Candida ở miệng – họng
Nấm Candida âm hộ - âm đạo
Lang ben
Bệnh nấm da nhạy cảm với itraconazol như bệnh nấm da chân, da bẹn, da thân, da kẽ tay.
Bệnh nấm móng chân, tay
Bệnh nấm Blastomyces phổi và ngoài phổi
Bệnh nấm Histoplasma bao gồm mãn tính ở khoang phổi và bệnh nấm Histoplasma rải rác, không ở màng não
Bệnh nấm Aspergillus phổi và ngoài phổi ở người bệnh không dung nạp hoặc kháng với amphotericin B
|
Nuốt toàn bộ viên nang, uống ngày sau bữa ăn
-Nấm Candida âm hộ-âm đạo: 200mg ngày uống 2 lần, chỉ uống một ngày hoặc 200mg, ngày uống 1 lần, uống trong 3 ngày
-Lang ben 200mg ngày 1 lần, uống trong 7 ngày.
-Nấm da: 100mg, ngày uống 1 lần trong 15 ngày, nếu bị ở vùng sừng hóa cao điều trị thêm 15 ngày.
-Nấm Candida miệng-hầu: 100 mg, ngày uống 1 lần trong 15 ngày
|
15.950
|
34
|
Infilong
-Cefixim 400mg
|
Viên
|
|
|
4.893
|
35
|
Cefpodoxim 200mg
-Cefpodoxim
|
Viên
|
|
- Điều trị đợt cực phát cấp tính của viên phế quản hoặc viên phổi: 200mg/lần/12 giờ trong 10 hoặc 14 ngày.
-Đối với viên họng hoặc viên amidan thể nhẹ và vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ hoặc chưa biến chứng: 200mg/lần/12 giờ trong 5-10 hoặc 7 ngày
-Đối với nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng 400mg/lần/12h trong 7-14 ngày.
-Điều trị lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ và các bệnh hậu môn trực tràng và nội mạc tử cung ở phụ nữ, liều duy nhất 200mg
|
2.940
|
36
|
Nesteloc 40
-Esomeprazol magesium dihydrat
40 mg
|
Viên
|
|
Uống 01 viên/ngày
|
3.633
|
37
|
Dibetalic
-Betamethason dipropionat + acid salicylic
-0,064% + 3%
|
Tube 15g
|
Thay Diprosalic
|
|
17.000
|
38
|
Panangin
-Magnesi aspartat + kali aspartat
-140mg + 158mg
|
Viên
|
|
|
1.548
|
39
|
Folihem
-Sắt Fumarat + Acid Folic
-310mg + 0,35mg
|
Viên
|
Phòng ngừa thiếu máu do sắt và acid folic trong thai kỳ
|
Uống 1 viên/ngày từ tuần thứ 13 của thai kỳ và tiếp tục uống đến sau khi sinh 3 tháng.
|
1.900
|
40
|
Propain
-Naproxen 500mg
|
Viên
|
Điều trị viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp và viêm đốt sống dạng thấp, viêm khớp tuổi thiếu niên, gout cấp, rối loạn cơ xương khớp, thống kinh
|
-Viêm khớp dạng thấp: ngày uốc 1-2 viên chia thành 1-2 lần mỗi lần cách nhau 12h
-Gout cấp: 750mg lần đầu, sau đó 250mg mỗi 8h cho đến khi hết cơn gout cấp.
Rối loạn cơ xương cấp và đau bụng kinh: 500mg lần đầu tiên sau đó 250mg với khoảng liều thích hợp từ 6-8h liều tối đa 1250mg
-Trẻ em trên 5 tuổi: Viêm khớp thiếu niên 10mg/kg chia làm 2 liều cách nhau 12h
|
4.800
|
41
|
Remebentin 100
-Gabapentin 100mg
|
Viên
|
|
|
3.100
|
42
|
Atzozem
-Kẽm Sulfat 10mg/5ml
|
Chai
|
|
|
35.500
|
43
|
Alpha-Chymotrypsin-US
-Alpha chymotrypsin
|
Viên
|
|
|
750
|
44
|
Magdivix
-Vitamin B6 + magnesi (lactat)
-5mg+470mg
|
Viên
|
|
|
189
|
45
|
Fexofenadin 180-US
-Fexofenadin HCL 180mg
|
Viên
|
|
|
2.500
|
46
|
Merovast 10
-Rosuvastatin 10mg
|
Viên
|
|
|
1.595
|
47
|
Sucralfat
-Sucralfat 1g
|
Viên
|
|
|
758
|
48
|
Milgamma N
-Vitamine B1, Vitamine B6, Vitamine 12
|
Ống
|
Thay Comvit H5000
|
|
17.500
|
49
|
Bepanthen Ointment 5% 30g 1's
-Dexpanthenol 5% 30g
|
Tuýp
|
-Phòng và điều trị da khô rát, nứt nẻ
-Da khô
-Chăm sóc vú ở phụ nữ cho con bú và trị đau rát núm vú
-Chăm sóc và bảo vệ da trẻ em khỏi tổi thương do độ ẩm của tã, phòng và điều trị da khi bị xây xát, đỏ da và hăm tã
|
-Da bị tổi thương: Xoa mỗi ngày một hoặc nhiều lần nếu cần thiết
-Bà mẹ cho con bú: Xoa vào núm vú sau mỗi lần cho con bú
-Chăm sóc trẻ nhơ: Mỗi lần thay tã bôi thuốc xung quanh mông và háng của trẻ
-Điều trị khiếm khuyết niêm mạch cổ tử cung: Bôi nhiều lần trong ngày
|
42.000
|
50
|
Levothyrox Tab 50mcg 3x10's
-Levothyroxine natri
|
Viên
|
|
|
923
|
51
|
Glucophage XR Tab 750mg 30's
-Metformin hydrochloride
|
Viên phóng thích kéo dài
|
|
|
3.536
|
52
|
ACC Sus. 200mg 50's
-Acetylcystein
|
Gói
|
Thay Exomuc 200mg
|
|
2.673
|
53
|
Coveram 5-5 Tab 5mg/5mg 30's
-Perindopril arginine 5mg (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg
|
Viên
|
|
|
6.589
|
54
|
Fresofol 1% Mct/Lct Inj 20ml 5's
-Propofol
|
Ống
|
Thay Plofed
|
|
60.000
|
55
|
Canesten Vt1 Tab 500mg 1's
-Clotrimazole
|
Viên nén, Đặt âm đạo
|
Viêm âm đạo do:
-Nấm (thường là Candida)
-Bội nhiễm bởi các vi khuẩn nhạy cảm với clotrimazole
|
Đặt vào âm đạo 1 viên vào buổi tối
|
67.900
|
56
|
Calmilk Corbiere Caps 750mg/ 125IU 30's
-Calci carbonat + Colecalciferol
-750mg, 125IU
|
Viên
|
Bổ sung trong các trường hợp thiếu hụt calcium/vitamin D như phụ nữ có thai, nằm lâu tại chỗ, người cao tuổi.
Hỗ trợ điều trị bệnh loãng xương hoặc nhuyễn xương phụ thuộc vitamin D
|
Người lớn: uống 1-2 viên x 2 lần/ngày
Trẻ em trên 6 tuổi: 1 viên x 2 lần/ngày dùng trong bữa ăn
|
1.445
|
57
|
ENTEROGERMINA B/2bls x 10 Amps
-Bào tử kháng đa kháng sinh Bacillus claussii
-2 tỷ bào tử/ 5ml
|
Ống
|
Điều trị và phòng ngừa rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột và bệnh lý hấp thu vitamin nội sinh
Điều trị hỗ trợ để phục hồi hệ vi khuẩn đường ruột bị ảnh hưởng bởi thuốc kháng sinh hoặc hóa trị liệu
Rối loạn tiêu hóa cấp và mạn tính ở trẻ em do nhiễm độc hoặc rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột và kém hấp thư vitamin
|
-Người lớn: 2-3 ống/ ngày
-Trẻ em: 1-2 ống/ ngày
-Trẻ nhỏ: 1-2 ống/ ngày
|
5.765
|
58
|
LACTACYD Feminine Hygiene 250ml
-Acid lactic, Lactoserum atomisat
|
Chai
|
-Vệ sinh phụ nữ trong thời kỳ hành kinh
-Vệ sinh phụ nữ sau khi sinh, giúp phòng ngừa nhiễm trùng
-Phụ khoa: Điều trị hỗ trợ các bệnh phụ khoa, viêm âm đạo, huyết trắng, viêm âm hộ, ngứa âm hộ
-Vệ sinh phụ nữ
|
-Lắc kỹ trước khi dùng
-Dùng như xà bông nước, pha loãng 1phần Lactacyd với 2 phần nước.
-Rửa lại thật kỹ bằng nước sạch. Có thể dùng nhiều lần trong ngày
|
46.399
|
59
|
Petrimet MR Tab 30x 10's
-Trimetazidin 2HCl
|
Viên
|
Thay Vastarel MR
|
|
640
|
60
|
Natrilix SR Tab 1.5mg 3x10's
-Indapamide
|
Viên
|
|
Uống 1 viên/ ngày, nên uống vào buổi sáng vào bất kỳ thời điểm nào của bữa ăn. Uống cả viên thuốc không nên nghiền nát hay nhai viên thuốc
|
3.265
|
61
|
Theostat L.P 300mg
-Theophyllin monohydrate
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
-Hen khó thở kịch phát, hen khó thở liên tục, Co thắt phế quản kết hợp với bệnh hô hấp tắc nghẽn mãn tính
|
Liều lượng chỉ định cho từng cá nhân
|
2.579
|
62
|
Betaserc 24mg
-Betahistine dihydrochloride
|
Viên
|
|
Người lớn: Uống 1 viên x 2 lần mỗi ngày
|
5.962
|
63
|
Sibelium
-Flunarizine hydrochloride 5mg
|
Viên
|
Điều trị dự phòng đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp
|
Uống 5mg/ngày vào buổi tối, duy trì trong 4 đến 8 tuần. Trong thời gian điều trị nếu xuất hiện các triệu chứng trầm cảm, ngoại tháp hay các biến cố bất lợi nghiêm trọng khác cần ngừng thuốc
Nếu sau 8 tuần không có sự cải thiện thì ngừng thuốc
Thời gian điều trị không quá 6 tháng
|
5.127
|
64
|
Legalon 70 Protect Madaus
- Silymarin
|
Viên
|
Legalon 70 Protect Madaus là một thảo dược dùng để điều trị bệnh về gan, dùng để điều trị hỗ trợ trong tổn thương gan do nhiễm độc ở bệnh nhân bị bệnh viêm gan mãn tính hoặc sơ gan
|
Uống 2 viên x 3 lần/ngày
|
3.700
|
65
|
Luvox 100mg
-Fluvoxamin maleat
|
Viên
|
-Cơn trầm cảm chủ yếu
-Rối loạn xung lực cưỡng bức ám ảnh
|
-Trầm cảm: Liều khởi đầu được khuyến cáo là 50mg hoặc 100mg, nên dùng như là một liều đơn vào buổi tối. Liều tối đa 300mg
-Rối loạn xung lực cưỡng bức ám ảnh
Người lớn: Liều khởi đầu được khuyến cáo là 50mg/ngày trong 3-4 ngày điều trị đầu tiên. Liều có hiệu lực thường từ 100mg đến 300mg mỗi ngày. Đến liều 150mg có thể dùng như là một liều đơn, tốt nhất uống vào buổi tối.
Trẻ em: Liều khởi đầu khuyến cáo cho trẻ em trên 8 tuổi và thanh thiếu niên là 25mg/ngày, nên uống và buổi tối trước khi đi ngủ. Liều tối đa 200mg/ngày
|
6.570
|
66
|
XATRAL XL 10mg B/ 1bls x 30 Tabs
-Alfuzosin HCL
|
Viên
|
Khuyến cáo điều trị triệu chứng chức năng của phì đại lành tính tuyến tiền liệt
Điều trị phụ trợ trong trường hợp bí tiểu cấp phải đặt ống thông tiểu do phì đại lành tính tuyết tiền liệt
|
Uống 1 viên/ngày ngay sau bữa ăn tối. Phải nuốt trọn viên thuốc, không được cắn nhai, dập nát hoặc nghiền thành bột
Trường hợp đạt ống thông tiểu, nên dùng xatral 10mg từ ngày đặt ống và điều trị xatral 10 mg trong 3 đến 4 ngày
|
15.291
|
67
|
Arcoxia Tab 90mg 30's
-Etoricoxib
|
Viên
|
|
Uống 01 viên/ngày có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn
|
15.645
|
68
|
Lopid Cap 300mg 100's
-Gemfibrozil
|
Viên
|
Phòng ngừa tiên phát bệnh mạch vành, nhồi máu cơ tim, bệnh nhân tăng cholesterol máu, rối loạn lipid máu hỗn hợp, tăng triglycerid máu
|
Liều dùng 900mg đến 1200mg/ngày. Liều tối đa 1500mg. Liều 900mg dùng ngày 1 lần, liều 1200mg chia 2 lần/ngày
|
3.108
|
69
|
AMARYL 1mg B/ 3bls x 10 Tabs
-Glimepiride
|
Viên
|
|
|
1.984
|
70
|
Janumet 50mg/1000mg tab 28's
-Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate); Metformin Hydrochloride
|
Viên
|
|
|
10.643
|
71
|
APROVEL 150mg B/ 2bls x 14 Tabs
-Irbesartan
|
Viên
|
|
Ngày 1 hoặc 2 viên
|
9.561
|
72
|
CO-APROVEL 150/12,5mg B/ 2bls x 14 Tabs
-Irbesartan, Hydrochlorothiazide
|
Viên
|
|
Ngày 1 hoặc 2 viên
|
9.561
|
73
|
DUOPLAVIN 75/100mg B/ 3bls x 10 Tabs
-Clopidogrel; Acid acetylsalicylic
|
Viên
|
|
Một viên mỗi ngày
|
20.828
|
74
|
Procoralan Tab 5mg 56's
-Ivabradine
|
Viên
|
-Điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định mãn tính
-Điều trị suy tim mãn tính
|
-Điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định mãn tính: Việc khởi trị hoặc chỉnh liều điều trị được khuyến cáo diễn ra khi tiến hành đo nhiêu lần tần số tim cũng như kiểm soát điện tâm đồ hoặc theo dõi ngoại trú 24h. Liều khởi đầu không quá 5mg hai lần mỗi ngày. Liều duy trì không vượt qua 7,5mg hai lần mỗi ngày hoặc giảm xuống 2,5mg hai lần mỗi ngày.
-Điều trị suy tim mãn tính: Việc điều trị bắt đầu trên những bệnh nhân suy tim ổn đinh. Liều khởi đầu được khuyến cáo 5mg hai lần mỗi ngày. Sau hai tuần điều trị có thể tăng lên 7,5mg hai lần mỗi ngày hoặc giảm xuống 2,5mg hai lần mỗi ngày
|
11.101
|
75
|
Neurontin Cap 300mg 100's
-Gabapentin
|
Viên
|
|
|
11.316
|
76
|
Diflucan Cap 150mg 1's
-Fluconazole
|
Viên
|
|
|
160.600
|
77
|
No-Spa forte 80mg B/2bls x 10 Tabs
-Drotaverine hydrochloride
|
Viên
|
|
|
1.158
|
78
|
Daewoong Tobramycin 0.3%-10ml
-Tobramycin
|
Lọ
|
|
|
22.000
|
79
|
Clarityne Syr 60ml 1's
-Loratadine
|
Chai
|
|
|
49.100
|
80
|
Canesten Vt6 Tab 100mg 6's
-Clotrimazole
|
Viên nén, Đặt âm đạo
|
Viêm âm đạo do:
-Nấm (thường là Candida)
-Bội nhiễm bởi các vi khuẩn nhạy cảm với clotrimazole
|
Đặt vào âm đạo mỗi tối 1 viên trong 6 ngày
|
10.133
|
81
|
Fucicort Cre 5g
-Fusidic Acid, Betamethasone Valerate
|
Tuýp
|
Viêm da nhiễm khuẩn hoặc có thể bị nhiễm khuẩn
|
Bôi một lượng thuốc trên da bị ảnh hưởng, bôi 2 lần trong ngày cho tới khi đạt được hiệu quả mong muốn
|
56.100
|