Danh mục những từ viết tắT


Thực trạng sức chứa kho LPG



tải về 2.53 Mb.
trang16/19
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích2.53 Mb.
#9724
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

Thực trạng sức chứa kho LPG

* Khu vực miền Bắc

TT

Chủ sở hữu

Khu vực

Tên cảng

Sức chứa (tấn)

Ghi chú

1

PVGAS

Hải Phòng

Đình Vũ

1500

Mua của FGAS năm 2011

2

PVGAS North

Hải Phòng

Đình Vũ

3000

 

Hải Phòng

Thượng Lý

1100

 

3

Petronas

Hải Phòng

Thượng Lý

1200

 

4

Shell Gas Hải Phòng

Hải Phòng

Thượng Lý

1000

 

5

Cty Gas Đài Hải

Hải Phòng

Đài Hải

1000

 

6

Cty Minh Quang

Hải Phòng

Đình Vũ

6000

 

7

Cty GasVạn Lộc

Hải Phòng

Đình Vũ

3000

 

8

Cty CP dầu khí Anpha

Hải Phòng

Đình Vũ

1700

 

9

Trần Hồng Quân

Hải Phòng

Đình Vũ

1400

 

10

Petrolimex

Hải Phòng

Đình Vũ

3000

 

Hải Phòng

Thượng Lý

1000

 

11

Totalgaz Hải Phòng

Hải Phòng

Đình Vũ

1000

 

12

Cty ShinPetrol

Hải Phòng

Đình Vũ

2400

Đang chờ giấy phép hoạt động 

13

FGAS

Hải phòng

Đình Vũ

1000

 

 

Tổng sức chứa miền Bắc

29300

 

* Khu vực miền Trung

TT

Chủ sở hữu

Khu vực

Tên cảng

Sức chứa (tấn)

Ghi chú

1

PVN

Quảng Ngãi

Kho chứa LPG NMLD Dung Quất

13000

5 bồn*4700 m3

2

Sài Gòn Petro

Phú Yên

Vũng Rô

1300

 

3

Sài Gòn Petro

Nghệ An

Cửa Lò

800

 

4

PVGas North

Hà Tĩnh

Vũng Áng

1800

 

5

Petrolimex

Đà Nẵng

Hải Sơn X50

1000

 

6

Petrolimex

Đà Nẵng

Nại Hiên

1000

 

7

Elf

Quảng Nam

Kỳ Hà

800

 

8

PVGas

Quảng Ngãi

Dung Quất

2000

 

9

PVGas South

Quảng Ngãi

Dung Quất

1500

 

 

Tổng sức chứa miền Trung

23200

 

* Khu vực miền Nam

TT

Chủ sở hữu

Khu vực

Tên cảng

Sức chứa (tấn)

Ghi chú

1

Petrolimex

Tp HCM

Nhà Bè

2000

 

Cần Thơ

Trà Nóc

600

 

2

PVGAS South

Đồng Nai

Gò Dầu A

3000

 

Cần Thơ

Bình Thủy

1200

 

3

VT Gas

Đồng Nai




1100

 

4

Sài Gòn Petro

Tp HCM

Cát Lái

3200

 

Cần Thơ

Bình Thủy

700

 

5

Cty Gas Công nghiệp

Đồng Nai

Gò Dầu A

1200

 

6

Cty Gas Gia Đình

Long An

Buorbon

1200

 

7

Cty Hồng Mộc

Đồng Nai




1200

 

8

Cty Gas PVC Phước Thái

Đồng Nai




3000

 

9

Cty Gas Thái Bình Dương

Đồng Nai

Gò Dầu A

4000

 

10

Cty Gas Thành Tài

Long An




2000

 

11

Cty liên doanh Gas Sopet

Đồng Nai




1600

 

12

Cty MT Gas

Long An




1200

 

13

Cty Petronas Vietnam

Đồng Nai

Gò Dầu A

3600

 

14

Cty Sài Gòn Gas

Đồng Nai

Gò Dầu A

1200

 

15

Cty Super Gas

Đồng Nai

Gò Dầu A

1200

 

16

Cty Vgas

Đồng Nai




1200

 

17

Cty Vimexco

Đồng Nai

Gò Dầu A

1200

 

18

Elf Gas Tp HCM

Tp HCM

Nhà Bè

1200

 

19

PVGas

Vũng Tàu

Thị Vải

7260

 

PVGas

Vũng Tàu

kho lạnh

45000

thuê tàu Chealsea Bridge

20

Totalgaz Cần Thơ

Cần Thơ

Bình Thủy

400

 

 

Tổng sức chứa miền Nam

89460

 

Trên thực tế, sức chứa kho LPG trên phạm vi cả nước đến 2025 cần tăng 1,01-1,45 lần so với hiện trạng, đến 2030 tăng 1,23-1,98 lần so với hiện trạng. Trong khi đó, sức chứa cần bổ sung đến 2025 mới cần xem xét đến. Tổng sức chứa cần bổ sung đến 2030 theo 3 phương án lần lượt là: 33,06 – 86,19 – 139,32 ngàn tấn. Trong đó, sức chứa kho cần có và cần bổ sung chủ yếu tập trung tại khu vực Bắc Bộ và Nam bộ (gần 40% mỗi khu vực), khu vực Trung Bộ chỉ chiếm khoảng 21% tổng sức chứa trên phạm vi cả nước.

Bảng 5.3.

Sức chứa kho cần có và sức chứa cần bổ sung theo từng khu vực đến 2030 theo các phương án nhu cầu

Khu vực

Sức chứa hiện tại

Công suất/năm

Phương án thấp

Sức chứa cần có

Sức chứa cần bổ sung

2015

2020

2025

2030

2015

2020

2025

2030

Bắc Bộ

29.3

703.2

24.41

28.00

42.80

52.08

-4.89

-1.30

13.50

22.78

Trung Bộ

23.2

556.8

15.73

18.04

27.58

33.55

-7.47

-5.16

4.38

10.35

Nam Bộ

89.5

2148

41.91

48.09

73.50

89.43

-47.59

-41.41

-16.00

-0.07

Cả nước

142

3408

82.04

94.13

143.87

175.06

-59.96

-47.87

1.87

33.06


































Khu vực

Sức chứa hiện tại

Công suất/năm

Phương án cơ sở

Sức chứa cần có

Sức chứa cần bổ sung

2015

2020

2025

2030

2015

2020

2025

2030

Bắc bộ

29.3

703.2

26.13

32.61

51.98

67.88

-3.17

3.31

22.68

38.58

Trung bộ

23.2

556.8

16.83

21.01

33.49

43.74

-6.37

-2.19

10.29

20.54

Nam bộ

89.5

2148

44.87

55.99

89.27

116.57

-44.63

-33.51

-0.23

27.07

Cả nước

142

3408

87.83

109.61

174.75

228.19

-54.17

-32.39

32.75

86.19


































Khu vực

Sức chứa hiện tại

Công suất/năm

Phương án cao

Sức chứa cần có

Sức chứa cần bổ sung

2015

2020

2025

2030

2015

2020

2025

2030

Bắc bộ

29.3

703.2

27.85

37.21

61.17

83.68

-1.45

7.91

31.87

54.38

Trung bộ

23.2

556.8

17.94

23.97

39.41

53.92

-5.26

0.77

16.21

30.72

Nam bộ

89.5

2148

47.83

63.90

105.04

143.71

-41.67

-25.60

15.54

54.21

Cả nước

142

3408

93.62

125.08

205.62

281.32

-48.38

-16.92

63.62

139.32

a3. Quy hoạch kho LPG đầu mối đến 2030

Việc tính toán quy hoạch kho LPG đầu mối theo từng khu vực trong từng giai đoạn căn cứ vào các yếu tố sau:

- Sức chứa kho cần bổ sung theo từng khu vực trong từng giai đoạn đến 2030 đã được tính toán ở trên.

- Hiện trạng các kho LPG

- Kế hoạch hiện có của các Doanh nghiệp về đầu tư mở rộng và hoặc xây dựng mới các kho đến 2030


Каталог: sites -> default -> files
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
files -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”

tải về 2.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương