Danh mục những từ viết tắT



tải về 2.53 Mb.
trang12/19
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích2.53 Mb.
#9724
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   19

Kịch bản cao

TT

Năm

Cả nước

Đồng bằng Sông Hồng

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng Sông Cửu Long

1.

2013

1.409,72

323,72

95,63

96,42

109,25

64,52

444,74

275,43

2.

2014

1.498,18

344,03

101,63

102,47

116,11

68,57

472,65

292,71

3.

2015

1.591,61

365,48

107,97

108,86

123,35

72,85

502,13

310,97

4.

2016

1.684,02

386,70

114,24

115,18

130,51

77,08

531,28

329,02

5.

2017

1.787,43

410,45

121,26

122,26

138,52

81,81

563,90

349,23

6.

2018

1.894,61

435,06

128,53

129,59

146,83

86,72

597,72

370,17

7.

2019

2.008,02

461,10

136,22

137,34

155,62

91,91

633,50

392,32

8.

2020

2.126,43

488,30

144,25

145,44

164,80

97,33

670,85

415,46

9.

2021

2.650,46

608,63

179,80

181,29

205,41

121,31

836,17

517,84

10.

2022

2.845,85

653,50

193,06

194,65

220,55

130,25

897,82

556,02

11.

2023

3.052,52

700,95

207,08

208,79

236,57

139,71

963,02

596,40

12.

2024

3.269,02

750,67

221,77

223,60

253,35

149,62

1031,32

638,70

13.

2025

3.495,52

802,68

237,13

239,09

270,90

159,99

1102,78

682,95

14.

2026

3.731,94

856,97

253,17

255,26

289,22

170,81

1177,36

729,14

15.

2027

3.983,72

914,79

270,25

272,48

308,74

182,34

1256,80

778,34

16.

2028

4.239,19

973,45

287,58

289,95

328,53

194,03

1337,39

828,25

17.

2029

4.505,81

1034,68

305,67

308,19

349,20

206,23

1421,51

880,34

18.

2030

4.782,37

1098,18

324,43

327,11

370,63

218,89

1508,76

934,38

Kịch bản thấp


TT


Năm


Cả nước

Đồng bằng Sông Hồng

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng Sông Cửu Long

1.

2013

1.283,06

294,63

87,04

87,76

99,44

58,73

404,78

250,68

2.

2014

1.335,53

306,68

90,60

91,35

103,50

61,13

421,34

260,93

3.

2015

1.394,75

320,28

94,62

95,40

108,09

63,84

440,02

272,51

4.

2016

1.444,81

331,77

98,01

98,82

111,97

66,13

455,81

282,29

5.

2017

1.485,64

341,15

100,78

101,62

115,14

68,00

468,69

290,26

6.

2018

1.524,94

350,17

103,45

104,30

118,18

69,80

481,09

297,94

7.

2019

1.563,68

359,07

106,08

106,95

121,18

71,57

493,31

305,51

8.

2020

1.600,19

367,45

108,55

109,45

124,01

73,24

504,83

312,64

9.

2021

2.034,90

467,28

138,05

139,18

157,70

93,14

641,97

397,58

10.

2022

2.132,77

489,75

144,68

145,88

165,29

97,62

672,85

416,70

11.

2023

2.235,58

513,36

151,66

152,91

173,26

102,32

705,29

436,79

12.

2024

2.340,48

537,45

158,78

160,08

181,39

107,12

738,38

457,28

13.

2025

2.445,82

561,64

165,92

167,29

189,55

111,95

771,61

477,86

14.

2026

2.551,03

585,80

173,06

174,49

197,70

116,76

804,81

498,42

15.

2027

2.669,61

613,03

181,10

182,60

206,89

122,19

842,22

521,59

16.

2028

2.773,12

636,79

188,13

189,68

214,91

126,93

874,87

541,81

17.

2029

2.875,94

660,41

195,10

196,71

222,88

131,63

907,31

561,90

18.

2030

2.976,09

683,40

201,89

203,56

230,65

136,22

938,91

581,47

4.5.2. Dự báo nguồn cung

Nguồn cung LPG Việt Nam được dự báo sẽ tăng trưởng rất nhanh trong giai đoạn từ năm 2015 – 2020 do các Nhà máy xử lý khí Cà Mau (GPP Cà Mau), Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn, Vũng Rô, Long Sơn cùng đi vào hoạt động. Trong giai đoạn này dự báo nguồn cung LPG Việt Nam từ các phân xưởng của nhà máy lọc dầu sẽ tăng từ khoảng 360 nghìn tấn năm 2015 lên khoảng 900 nghìn tấn năm 2020 và giữ ổn định cho tới hết giai đoạn 2030.



Bảng 4.4.

Dự báo nguồn cung LPG của Việt Nam giai đoạn 2013-2030



TT



Năm


Tổng cung

Nguồn cung

Xử lý khí

Lọc dầu

GPP Dinh Cố

GPP Cà Mau

Dung Quất

Nghi Sơn

Vũng Rô

Long Sơn

1.

2013

609

249

0

360

0

0

0

2.

2014

587

227

0

360

0

0

0

3.

2015

892

193

339

360

0

0

0

4.

2016

920

170

352

360

38

0

0

5.

2017

775

173

314

250

38

0

0

6.

2018

931

177

281

250

38

185

0

7.

2019

877

168

236

250

38

185

0

8.

2020

1349

157

291

250

38

185

428

9.

2021

1329

134

294

250

38

185

428

10.

2022

1261

119

241

250

38

185

428

11.

2023

1163

98

164

250

38

185

428

12.

2024

1072

45

126

250

38

185

428

13.

2025

1116

42

173

250

38

185

428

14.

2026

1084

10

173

250

38

185

428

15.

2027

1127

0

226

250

38

185

428

16.

2028

1115

0

214

250

38

185

428

17.

2029

1081

0

180

250

38

185

428

18.

2030

1131

0

230

250

38

185

428

Каталог: sites -> default -> files
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
files -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”

tải về 2.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương