Danh mục những từ viết tắT



tải về 2.53 Mb.
trang13/19
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích2.53 Mb.
#9724
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19

4.5.3. Cân đối cung cầu :

Căn cứ trên tổng nhu cầu LPG Việt Nam và dự báo GDP cho từng tỉnh/thành phố tới năm 2030, nhu cầu LPG cho 7 khu vực vùng miền được điều chỉnh tương ứng với tốc độ tăng trưởng GDP, dân số, tốc độ đô thị hóa và nhu cầu các dạng năng lượng khác, đưa ra 3 phương án kịch bản cung cầu LPG đến năm 2030. Bảng cân đối cung cầu dưới đây thể hiện sự thiếu hụt ngày càng tăng của sản phẩm LPG do nhu cầu phát triển của thị trường này ngày càng lớn.



Bảng 4.5.

Cân đối cung cầu

Phương án kịch bản thấp

Đơn vị tính: nghìn tấn LPG

TT

Năm

Tổng cung

Tổng cầu

Thiếu hụt

Đồng bằng Sông Hồng

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng Sông Cửu Long

1

2013

609

1.283,06

674,06

294,63

87,04

87,76

99,44

58,73

404,78

250,68

2

2014

587

1.335,53

748,53

306,68

90,60

91,35

103,50

61,13

421,34

260,93

3

2015

892

1.394,75

502,75

320,28

94,62

95,40

108,09

63,84

440,02

272,51

4

2016

920

1.444,81

524,81

331,77

98,01

98,82

111,97

66,13

455,81

282,29

5

2017

775

1.485,64

710,64

341,15

100,78

101,62

115,14

68,00

468,69

290,26

6

2018

931

1.524,94

593,94

350,17

103,45

104,30

118,18

69,80

481,09

297,94

7

2019

877

1.563,68

686,68

359,07

106,08

106,95

121,18

71,57

493,31

305,51

8

2020

1349

1.600,19

251,19

367,45

108,55

109,45

124,01

73,24

504,83

312,64

9

2021

1329

2.034,90

705,90

467,28

138,05

139,18

157,70

93,14

641,97

397,58

10

2022

1261

2.132,77

871,77

489,75

144,68

145,88

165,29

97,62

672,85

416,70

11

2023

1163

2.235,58

1.072,58

513,36

151,66

152,91

173,26

102,32

705,29

436,79

12

2024

1072

2.340,48

1.268,48

537,45

158,78

160,08

181,39

107,12

738,38

457,28

13

2025

1116

2.445,82

1.329,82

561,64

165,92

167,29

189,55

111,95

771,61

477,86

14

2026

1084

2.551,03

1.467,03

585,80

173,06

174,49

197,70

116,76

804,81

521,59

15

2027

1127

2.669,61

1.542,61

613,03

181,10

182,60

206,89

122,19

842,22

521,59

16

2028

1115

2.773,12

1.658,12

636,79

188,13

189,68

214,91

126,93

874,87

541,81

17

2029

1081

2.875,94

1.794,94

660,41

195,10

196,71

222,88

131,63

907,31

561,90

18

2030

1131

2.976,09

1.845,09

683,40

201,89

203,56

230,65

136,22

938,91

581,47

Cân đối cung cầu phương án kịch bản cơ sở Đơn vị tính: nghìn tấn LPG

TT

Năm

Tổng cung

Tổng cầu

Thiếu hụt

Đồng bằng Sông Hồng

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng Sông Cửu Long

1

2013

609

1.346,42

737,42

309,18

91,34

92,09

104,35

61,63

424,77

263,06

2

2014

587

1.416,89

829,89

325,36

96,12

96,91

109,81

64,85

447,00

276,83

3

2015

892

1.493,18

601,18

342,88

101,30

102,13

115,72

68,34

471,07

291,74

4

2016

920

1.564,42

644,42

359,24

106,13

107,00

107,00

71,60

493,55

305,65

5

2017

775

1.636,53

861,53

375,80

111,02

111,94

126,83

74,90

516,30

319,74

6

2018

931

1.709,78

778,78

392,62

115,99

116,95

132,51

78,26

539,41

334,05

7

2019

877

1.785,85

908,85

410,09

121,15

122,15

138,40

81,74

563,40

348,92

8

2020

1349

1.863,34

514,34

427,88

126,41

127,45

144,41

85,29

587,85

364,06

9

2021

1329

2.342,71

1.013,71

537,96

158,93

160,24

181,56

107,23

739,08

457,72

10

2022

1261

2.489,31

1.228,31

571,62

168,87

170,26

192,92

113,94

785,33

486,36

11

2023

1163

2.644,05

1.481,05

607,16

179,37

180,85

204,91

121,02

834,15

516,59

12

2024

1072

2.804,75

1.732,75

644,06

190,27

191,84

217,37

128,37

884,85

547,99

13

2025

1116

2.970,70

1.854,70

682,17

201,53

203,19

230,23

135,97

937,21

580,41

14

2026

1084

3.141,49

2.057,49

721,38

213,11

214,87

243,46

143,79

991,08

613,78

15

2027

1127

3.326,63

2.199,63

763,90

225,67

227,54

257,81

152,26

1.049,50

649,96

16

2028

1115

3.506,16

2.391,16

805,12

237,85

239,82

271,72

160,48

1.106,13

685,03

17

2029

1081

3.690,88

2.609,88

847,54

250,38

252,45

286,04

168,93

1.164,41

721,12

18

2030

1131

3.879,26

2.748,26

890,80

263,16

265,33

300,64

177,55

1.223,84

757,93

Каталог: sites -> default -> files
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
files -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”

tải về 2.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương