Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005



tải về 2.94 Mb.
trang3/22
Chuyển đổi dữ liệu23.02.2018
Kích2.94 Mb.
#36347
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22

16. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong)

16.1. Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial Area, Hosur Road, Bangalore, 560 099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Torfin-100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17230-13

38

Torfin-50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17231-13

16.2. Nhà sản xuất: Midas-Care Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: B-16, MIDC, Waluj, Aurangabad 431 136 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Aeroflu 250 HFA Inhalation

Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 25mcg/liều xịt; Fluticasone propionate 250mcg/liều xịt

Khí dung

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống hít 120 liều

VN-17239-13

17. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

17.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Bronast Tablet

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesi dihydrate) 20mg

Viên bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17242-13

18. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)

18.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Betaloc Zok 25mg

Metoprolol succinat 23,75mg; (tương đương với Metoprolol tartrate 25mg)

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-17243-13

42

Betaloc Zok 50mg

Metoprolol succinat 47,5mg; (tương đương với Metoprolol tartrate 50mg)

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17244-13

18.2. Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2 Huang Shan, Wuxi, Jiangsu - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Betaloc 50mg

Metoprolol tartrate 50mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 20 viên

VN-17245-13

44

Zestril

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg

Viên nén

36 tháng

BP 2013

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17248-13

45

Zestril

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén

36 tháng

BP 2013

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17246-13

46

Zestril

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg

Viên nén

36 tháng

BP 2013

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17247-13

18.3. Nhà sản xuất: Bristol-Myers Squibb (Đ/c: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana, 47620-USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Onglyza (Đóng gói: Bristol-Myers Squibb S.r.l, địa chỉ: Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagni, Italy)

Saxagliptin 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17249-13

48

Onglyza (Đóng gói: Bristol-Myers Squibb S.r.l, địa chỉ: Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagni, Italy)

Saxagliptin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17250-13

18.4. Nhà sản xuất: Corden Pharma S.P.A (Đ/c: Viale Dell'Industria, 3 E Reparto Via Galilei, 17-20867 Caponago (MB) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Diprivan

Propofol 10mg/ml (1%)

Nhũ tương tiêm/ truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 50ml

VN-17251-13

19. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad, Andhra Pradesh - 500 038 - India)

19.1. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-VI, Survey No 329/39 & 329/47 Chitkul Village, Patancheru Mandal, Medak District Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Aurolex 500

Cefalexin 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP 2005

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17252-13

19.2. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit III, Survey No 313, bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Auroliza 5

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17253-13

52

Auroliza-H

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 20 vỉ x 14 viên

VN-17254-13

19.3. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-VI, Surrvey No 329/39 & 329/47 Chitkul Village, Patancheru Mandal, Medak District Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Auromitaz 1000

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat và đệm natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước pha tiêm

VN-17255-13

19.4. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-XII, Survey No. 314 Bachupally village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Koact 1000

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2007

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-17256-13

20. Công ty đăng ký: Austin Pharma Specialties Company (Đ/c: Unit R2U G/F Valiant Ind. Ctr 2-12 Au Pai Wan St. Fo Tan Shatin, Nt. - HongKong)

20.1. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Acyclolife

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17257-13


tải về 2.94 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương