Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005



tải về 2.94 Mb.
trang7/22
Chuyển đổi dữ liệu23.02.2018
Kích2.94 Mb.
#36347
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   22

45.1. Nhà sản xuất: Gador S.A (Đ/c: Darwin 429, C1414CUI, Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Alendro

Acid alendronic (dưới dạng alendronat natri) 70mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên, hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-17322-13

46. Công ty đăng ký: Công ty THHH TM DP Đông Á (Đ/c: Số 13, lô 13A, ph Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Guangxi Huahong Pharmaceutical Co., Ltđ (Đ/c: No. 529 Liubao Road, Liujiang county, Liuzhou, Guangxi - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Hoa Hồng Phiến

Nhất điểm hồng 1,25g; Bạch hoa xà thiệt thảo 0,75g; Ké hoa đào 1,25g; Bùm bụp 1,25g; Kê huyết đằng 0,75g; Đào kim nương 1,25g; Tích mịch 0,75g

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 túi, mỗi túi 2 vỉ x 12 viên

VN-17323-13

46.2. Nhà sản xuất: Guilin Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 1st. Fuhe Road, Guilin, Guangxi - Trung Quốc)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Cao dán cốt thông (Gutong Adhesive Plasters)

Đinh công đằng 105mg; Ma hoàng 63mg; Đương quy 21mg; Can khương 21mg; Bạch chỉ 21mg; Hải phong đằng 21mg; Nhũ hương 105mg; Tam thất 63mg; Khương hoàng 42mg; Ớt 126mg; Long não 105mg; Tinh dầu quế 4,2mg; Bình vôi Quảng tây 84mg; Menthol 58,8mg

Cao dán

36 tháng

NSX

Hộp 5 túi x 2 miếng

VN-17324-13

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. HChí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: HameIn Pharmaceutical GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Fentanyl- Hameln 50mcg/ml

Fentanil (dưới dạng fentanil citrate) 50mcg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 10ml

VN-17325-13

124

Fentanyl- Hameln 50mcg/ml

Fentanil (dưới dạng fentanil citrate) 50mcg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-17326-13

125

Naloxone-hameln 0,4mg/ml Injection

Naloxone HCl (dưới dạng Naloxone hydroclorid dihydrat) 0,4mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-17327-13

126

Ondansetron-hameln 2mg/ml injection

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 4ml

VN-17328-13

127

Ondansetron-hameln 2mg/ml injection

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2ml

VN-17329-13

47.2. Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitré, 35 133 Fougères. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Pan-Cloxacillin 500mg

Cloxacillin (dưới dạng Cloxacillin natri) 500mg

Bột pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 50 lọ

VN-17330-13

47.3. Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Ciprofloxacin-hameln 2mg/ml

Ciprofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml; hộp 5 lọ 100ml; hộp 10 lọ 100ml

VN-17331-13

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: 65 Vũ Ngọc Phan, Qun Đng Đa, Hà Nội - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Sopharma PLC (Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Nivalin

Galantamin hydrobromid 5mg/ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

hộp 10 ống 1ml

VN-17334-13

131

Nivalin

Galantamin hydrobromid 2,5mg/ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

hộp 10 ống 1ml

VN-17333-13

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 74 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Davicum

Vinpocetine 10mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-17332-13

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tnh Bình Dương - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG (Đ/c: Willmar-Schwabe - Str. 4, D-76227 Karlsruhe - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Tebonin

Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 20 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-17335-13

50.2. Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: JI. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Novocress Infusion

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17336-13

50.3. Nhà sản xuất: The United Drug (1996) Co.,Ltd. (Đ/c: 208 Romklao Road, Minburi Bangkok 10510 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Betex

Thiamin hydrochlorid 100mg; Pyridoxin hydrochlorid 200mg; Cyanocobalamin 200mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 25 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-17337-13

50.4. Nhà sản xuất: Upha Pharmaceutical Manufacturing (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 2 & 4, Jalan P/7, Section 13, Bangi Industrial Estate, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Champs D-Worms 6

Albendazole 200mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 1 gói x 2 viên

VN-17338-13

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kính, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giy, Hà Nội - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt Ltd. (Đ/c: (Unit II), Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Celenobe-100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17339-13

138

Celenobe-200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17340-13


tải về 2.94 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương