3817
00
|
00
|
00
|
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3818
|
|
|
|
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]
|
|
3818
|
00
|
10
|
00
|
- Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicon, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện
|
0
|
3818
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3819
|
00
|
00
|
00
|
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3820
|
00
|
00
|
00
|
Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế
|
3
|
3821
|
00
|
00
|
00
|
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3822
|
|
|
|
Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận
|
|
3822
|
00
|
10
|
00
|
- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm
|
0
|
3822
|
00
|
20
|
00
|
- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm
|
0
|
3822
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3823
|
|
|
|
Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc:
|
|
3823
|
11
|
00
|
00
|
- - Axit stearic
|
10
|
3823
|
12
|
00
|
00
|
- - Axit oleic
|
10
|
3823
|
13
|
00
|
00
|
- - Axit béo dầu tall
|
10
|
3823
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3823
|
19
|
10
|
00
|
- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc
|
10
|
3823
|
19
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
3823
|
70
|
00
|
00
|
- Cồn béo công nghiệp
|
5
|
|
|
|
|
|
|
3824
|
|
|
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3824
|
10
|
00
|
00
|
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
0
|
3824
|
20
|
00
|
00
|
- Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng
|
0
|
3824
|
30
|
00
|
00
|
- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại
|
0
|
3824
|
40
|
00
|
00
|
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
5
|
3824
|
50
|
00
|
00
|
- Vữa và bê tông không chịu lửa
|
10
|
3824
|
60
|
00
|
00
|
- Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
|
0
|
|
|
|
|
-Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:
|
|
3824
|
71
|
|
|
- - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:
|
|
3824
|
71
|
10
|
00
|
- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch
|
10
|
3824
|
71
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
3824
|
79
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
3824
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3824
|
90
|
10
|
00
|
- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ
|
5
|
3824
|
90
|
20
|
00
|
- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm
|
10
|
3824
|
90
|
30
|
00
|
- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)
|
0
|
3824
|
90
|
40
|
00
|
- - Dung môi vô cơ hỗn hợp
|
0
|
3824
|
90
|
50
|
00
|
- - Dầu axeton
|
0
|
3824
|
90
|
60
|
00
|
- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate
|
30
|
3824
|
90
|
70
|
00
|
- - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402
|
0
|
3824
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3825
|
|
|
|
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này.
|
|
3825
|
10
|
00
|
00
|
- Rác thải đô thị
|
40
|
3825
|
20
|
00
|
00
|
- Bùn cặn của nước thải
|
40
|
3825
|
30
|
00
|
00
|
- Rác thải bệnh viện
|
40
|
|
|
|
|
- Dung môi hữu cơ thải:
|
|
3825
|
41
|
00
|
00
|
- - Đã halogen hoá
|
40
|
3825
|
49
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
3825
|
50
|
00
|
00
|
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông
|
40
|
|
|
|
|
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:
|
|
3825
|
61
|
00
|
00
|
- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ
|
40
|
3825
|
69
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
3825
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
40
|
(a). Theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b). Được đi kèm cùng với nhau; và
(c). Có thể nhận biết thông qua tính chất hoặc tỷ lệ tương đối mà các phần cấu thành đưa ra để bổ sung cho nhau