Luận án này là kết quả tôi đã trực tiếp nghiên cứu dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Mai Ngọc Chúc và PGS.TS. Vũ Thị Thu Hà. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, được các đồng tác giả cho phép sử dụng và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Stt
|
Tên hình
|
Trang
|
-
|
Hình 1.1: Cấu tạo phân tử và mô hình cấu trúc phân tử của sorbitol
|
4
|
-
|
Hình 1.2: Phân bố tiêu thụ sorbitol trên toàn thế giới
|
6
|
-
|
Hình 1.3: Sơ đồ phản ứng chuyển hóa glucose thành sorbitol
|
9
|
-
|
Hình 1.4 : Sơ đồ cơ chế phản ứng hydro hóa β-D-glucose pyranose thành sorbitol
|
10
|
-
|
Hình 1.5: Cơ chế của spillover
|
13
|
-
|
Hình 1.6: Sơ đồ mô hình thiết bị phản ứng trickle-bed
|
21
|
-
|
Hình 1.7: Sự phụ thuộc chế độ dòng chảy vào tốc độ dòng khí và dòng lỏng
|
22
|
-
|
Hình 2.1: Sơ đồ nguyên lý hoạt động của thiết bị phản ứng
|
27
|
-
|
Hình 2.2: a, Thiết bị phản ứng; b, cấu tạo buồng phản ứng
|
30
|
-
|
Hình 2.3: Quy trình sản xuất glucose thô và glucose tinh khiết từ tinh bột
|
31
|
-
|
Hình 2.4: Đường đẳng nhiệt hấp phụ N2,77K
|
33
|
-
|
Hình 2.5: Đường đẳng nhiệt hấp phụ N2 trên vật liệu mao quản trung bình
|
34
|
-
|
Hình 2.6: Sơ đồ tương tác giữa chùm electron sơ cấp với mẫu rắn
|
35
|
-
|
Hình 2.7: Sơ đồ nguyên lý cơ bản của TEM
|
35
|
-
|
Hình 2.8: Ba dạng liên kết hấp phụ CO – tâm kim loại: thẳng (a), bắc cầu (b), cặp đôi (c)
|
37
|
-
|
Hình 2.9: Nguyên lý của phép phân tích EDX
|
38
|
-
|
Hình 2.10: Sơ đồ nguyên lý của hệ ghi nhận tín hiệu phổ EDX
|
39
|
-
|
Hình 2.11: Quy trình điều chế 2%Ru/C hoạt
|
42
|
-
|
Hình 3.1: Ảnh TEM của mẫu xúc tác 2%Ru/C-PTN
|
48
|
-
|
Hình 3.2: Giản đồ giải hấp H2 theo chương trình nhiệt độ (TPD) của mẫu 2%Ru/C-PTN
|
48
|
-
|
Hình 3.3a: Đường hấp phụ và nhả hấp phụ đẳng nhiệt N2 của C hoạt tính
|
50
|
-
|
Hình 3.3b: Phân bố mao quản của C hoạt tính
|
51
|
-
|
Hình 3.4a: Đường hấp phụ và nhả hấp phụ đẳng nhiệt N2 của 2%Ru/C-PTN
|
52
|
-
|
Hình 3.4b: Phân bố mao quản của xúc tác 2%Ru/C-PTN
|
53
|
-
|
Hình 3.5: Phổ đồ hấp phụ xung CO của mẫu xúc tác 2% Ru/C-PTN-01
|
55
|
-
|
Hình 3.6: Phổ đồ hấp phụ xung CO của mẫu xúc tác 2% Ru/C-PTN-02
|
56
|
-
|
Hình 3.7: Sự phụ thuộc của lưu lượng lỏng thực vào lưu lượng lỏng hiển thị
|
57
|
-
|
Hình 3.8: Đồ thị sự phụ thuộc của tần số cảm ứng mức vào thể tích dung dịch
|
59
|
-
|
Hình 3.9: Mức tách lỏng khí hiển thị theo thời gian
|
60
|
-
|
Hình 3.10: Đồ thị sự phụ thuộc độ chuyển hóa theo thời gian tiếp xúc
|
61
|
-
|
Hình 3.11: Phổ EDX của glucose tinh khiết
|
62
|
-
|
Hình 3.12: Phổ EDX của glucose thô
|
62
|
-
|
Hình 3.13: Đồ thị sự phụ thuộc của độ chuyển hóa và độ chọn lọc vào nhiệt độ phản ứng (nguồn nguyên liệu glucose tinh khiết)
|
67
|
-
|
Hình 3.14: Đồ thị sự phụ thuộc của độ chuyển hóa và độ chọn lọc vào nhiệt độ phản ứng (nguồn nguyên liệu glucose thô)
|
67
|
-
|
Hình 3.15: Đồ thị sự phụ thuộc độ chuyển hóa glucose theo áp suất H2
|
70
|
-
|
Bảng 3.16: Đồ thị sự phụ thuộc của độ chọn lọc sorbitol theo áp suất H2
|
70
|
-
|
Hình 3.17: Sự phụ thuộc của độ chuyển hóa và độ chọn lọc vào thời gian tiếp xúc (nguồn nguyên liệu glucose tinh khiết)
|
74
|
-
|
Hình 3.18: Sự phụ thuộc của độ chuyển hóa và độ chọn lọc vào thời gian tiếp xúc (nguồn nguyên liệu glucose thô)
|
74
|
-
|
Hình 3.19: Độ bền của xúc tác theo thời gian (nguyên liệu glucose tinh khiết)
|
78
|
-
|
Hình 3.20: Độ bền của xúc tác theo thời gian
(nguyên liệu glucose tinh thô)
|
78
|
-
|
Hình 3.21: Phổ EDX của xúc tác giảm hoạt tính
|
80
|
-
|
Hình 3.22: Phổ EDX của mẫu xúc tác mới
|
80
|
-
|
Hình 3.23: Hoạt tính và độ ổn định của xúc tác tái sinh so với xúc tác mới
|
84
|
-
|
Hình 3.24: Sắc ký đồ HPLC của sorbitol
|
85
|
-
|
Hình 3.25: Sắc ký đồ HPLC chuẩn
|
86
|