Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác Chú giải


Chương 38 Các sản phẩm hoá chất khác



tải về 7.02 Mb.
trang33/47
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích7.02 Mb.
#17374
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   ...   47


Chương 38
Các sản phẩm hoá chất khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:

(a). Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định riêng về mặt hoá học trừ những trường hợp sau:

(1). Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);

(2). Thuốc trừ sâu và côn trùng gây hại, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự được đóng gói dưới các hình thức như đã miêu tả trong nhóm 38.08;

(3). Các sản phẩm dùng như chất liệu nạp cho bình dập lửa, lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);

(4) Các chất qui chiếu được chứng nhận nêu tại chú giải 2 dưới đây;

(5). Các sản phẩm ghi trong chú giải 3(a) hay 3(c) dưới đây.

(b). Hỗn hợp hoá chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (chủ yếu thuộc nhóm 21.06);

(c). Tro và cặn bã (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải) có chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thoả mãn các yêu cầu của chú giải 3 (a) hoặc 3 (b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20).

(d). Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc

(e). Chất xúc tác thải được sử dụng để tách kim loại cơ bản hoặc để sản xuất hợp hợp chất kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác thải được sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác chứa các kim loại hoặc các hợp kim ở các dạng, ví dụ như bột mịn hoặc được sàng qua lưới dệt (phần XIV hoặc XV).
2- (A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “các chất qui chiếu được chứng nhận” có nghĩa là các chất qui chiếu được cấp một giấy chứng nhận chỉ rõ giá trị của các đặc tính được công nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, mức độ chắc chắn của từng giá trị và được sử dụng cho mục đích phân tích, chuẩn hoá hoặc qui chiếu.

(B). Ngoại trừ các sản phẩm của chương 28 hoặc 29, để phân loại các chất qui chiếu được chứng nhận, nhóm 38.22 sẽ được tính đến đầu tiên so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.


3. Nhóm 38.24 bao gồm những mặt hàng được nêu dưới đây, những mặt hàng này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục:

(a). Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5g, bằng ôxít magiê hay bằng các hợp chất halogenua của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;

(b). Dầu rượu tạp; dầu dippel;

(c). Chất tẩy xoá mực đã đóng gói để bán lẻ;

(d). Chất sửa giấy stenxin (giấy nến) và các chất lỏng dùng để xoá khác, được đóng gói để bán lẻ; và

(e). Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ cục Seger)


4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,...., rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố cũng như rác thải thu được do phá huỷ và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như plastic, cao su, gỗ, giấy, các sản phẩm dệt, thuỷ tinh, kim loại, thức ăn, đồ đạc nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị” không bao gồm:


  1. Chất liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải plastic, cao su, gỗ, giấy, đồ dệt, thuỷ tinh hoặc kim loại và ắc quy đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục.

  2. Phế thải công nghiệp;

  3. Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc

  4. Chất thải bệnh viện, như được ghi trong Chú giải 6 (a) dưới đây.

5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và bao gồm phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định thích hợp để sử dụng như phân bón được không được bao hàm trong khái niệm này (Chương 31).


6. Theo mục đích của nhóm 38..25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:

  1. Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa, hoặc thú y khác, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi phải được xử lý đặc biệt (chẳng hạn như băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);

  2. Phế thải dung môi hữu cơ;

  3. Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh (dầu phanh) và chất lỏng chống đông; và

  4. Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.

Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).


Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3801

 

 




Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

3801

10

00

00

- Graphit nhân tạo

3

3801

20

00

00

- Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo

3

3801

30

00

00

- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung

3

3801

90

00

00

- Loại khác

3

 

 

 




 

 

3802

 

 




Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật

 

3802

10

00

00

- Carbon hoạt tính

1

3802

90

 




- Loại khác:

 

3802

90

10

00

- - Bauxit hoạt tính

1

3802

90

20

00

- - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính

1

3802

90

90

00

- - Loại khác

1

 

 

 




 

 

3803

00

00

00

Dầu tall (tall oil), đã hoặc ch­ưa tinh chế

1

 

 

 




 

 

3804

 

 




Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc ch­ưa cô đặc, khử đư­ờng hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nh­ưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03

 

3804

00

10

00

- Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc

1

3804

00

90

00

- Loại khác

1

 

 

 




 

 

3805

 

 




Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen khác, đư­ợc sản xuất bằng phương pháp ch­ưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như­ thành phần chủ yếu

 

3805

10

00

00

- Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat

5

3805

20

00

00

- Dầu thông

5

3805

90

00

00

- Loại khác

5

 

 

 




 

 

3806

 

 




Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)

 

3806

10

00

00

- Colophan và axit nhựa cây

5

3806

20

00

00

- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan

5

3806

30

 




- Gôm este:

 

3806

30

10

00

- - Dạng khối

5

3806

30

90

00

- - ở dạng khác

5

3806

90

 




- Loại khác:

 

3806

90

10

00

- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối

5

3806

90

90

00

- - Loại khác

5



















3807

 

 




Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm t­ương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc ín thực vật

 

3807

00

10

00

- Chất creosote gỗ

3

3807

00

90

00

- Loại khác

3

 

 

 




 

 

3808

 

 




Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như­ các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý l­ưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

3808

10






- Thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

 




- - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:

 

3808

10

11

00

- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)

7

3808

10

12

00

- - - Loại khác

0

3808

10

20

00

- - H­ương vòng chống muỗi (kể cả bột hư­ơng chống muỗi đã trộn sơ bộ)

10

3808

10

30

00

- - Tấm chống muỗi

20

3808

10

40

00

- - Dạng bình xịt

10

3808

10

50

00

- - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

3

 

 

 




- - Loại khác:

 

3808

10

91

00

- - - Dạng lỏng

5

3808

10

92

00

- - - Dạng bột

5

3808

10

99

00

- - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm

5

3808

20

 




- Thuốc diệt nấm:

 

3808

20

10

00

- - Có hàm l­ượng validamycin đến 3%

3

3808

20

20

00

- - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá

1



















3808

20

30

00

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

1

3808

20

40

00

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt

1

3808

20

90

00

- - Loại khác

1

3808

30

 




- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

 




- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

3808

30

11

00

- - - Không ở dạng bình xịt

1

3808

30

19

00

- - - Loại khác

1

3808

30

20

00

- - Thuốc diệt cỏ, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

1


tải về 7.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   ...   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương