Cân bằng can xi, phốt pho và axit amin.
Nếu khẩu phần mà ta xác định không đủ hàm lượng canxi hay phốt pho, ta có thể dùng các nguyên liệu sau đây để điều chỉnh: bột đá vôi, bột vỏ sò, bột mai mực ... (để bổ sung can xi) hoặc dùng bột xương, bột dicanxi phốt phát (để bổ sung phốt pho, canxi ).
Nếu khẩu phần chưa cân bằng axit amin không thay thế, ta có thể sử dụng lyzin, methionin tổng hợp bổ sung vào khẩu phần. ở nước ta cũng như các nước đang phát triển, 2 loại axit amin này thường khá đắt nên chúng ta có thể điều chỉnh bằng phương pháp sử dụng hợp lý tỷ lệ giữa thức ăn giàu protein có nguồn gốc động vật với thức ăn giàu protein có nguồn gốc thực vật (ví dụ bột cá giàu lyzin, methionin..., khô đỗ tương giàu lyzin...).
|
Tên la tin - Anh cây cỏ thức ăn gia súc việt nam
|
|
Số TT
|
Tên Việt (Vietnamese)
|
Tên La tinh
|
Tên Anh
|
(Latin)
|
(English)
|
|
I. Thức ăn thô xanh
|
|
I. Rough green feed
|
|
1. Cây cỏ tự nhiên
|
|
1. Natural grass
|
|
a. Cỏ hoà thảo
|
|
a. Grasses
|
1
|
Cỏ bạc hà (cỏ vừng)
|
Oldenlandia auricularia
|
|
2
|
Cỏ bãi chăn thả (Đông Nam Bộ)
|
|
Grazing grasses S.E. Vietnam
|
3
|
Cỏ bắt
|
|
|
4
|
Cỏ bấc
|
Juncus effusus
|
Groud grass
|
5
|
Cỏ bông
|
Eragrostis superba peyr
|
Love grass
|
6
|
Cỏ bờ ruộng (Đông Nam Bộ)
|
|
|
7
|
Cỏ chỉ
|
Cynodon dactylon
|
Bermuda grass
|
8
|
Cỏ chỉ - mùa khô
|
Cynodon dactylon
|
Bermuda (dry season)
|
9/a
|
Cỏ chỉ - mùa khô (duyên hải Miền Trung)
|
Cynodon dactylon
|
Bermuda (dry season) of central coast
|
10
|
Cỏ chỉ - mùa mưa
|
Cynodon dactylon
|
Bermuda (rainy season)
|
11
|
Cỏ công viên
|
Paspalum conjugatum
|
Sour grass
|
12
|
Cỏ công viên? - mùa mưa
|
Paspalum conjugatum
|
Sour grass (rainy season)
|
13
|
Cỏ dầy
|
Hemarthria compressa
|
Ray grass
|
14/a
|
Cỏ dầy (đồng bằng Bắc Bộ)
|
Hemarthria compressa
|
Ray grass of Red river delta
|
15
|
Cỏ gà
|
Cynodon dactylon
|
Common star grass
|
16
|
Cỏ gà? (đồng bằng Bắc Bộ)
|
Cynodon dactylon
|
Common star grass of Red river delta
|
17
|
Cỏ gà (khu Bốn cũ)
|
Cynodon dactylon
|
Common star grass of North central coast
|
18
|
Cỏ gà? - mùa khô (Đông Nam Bộ)
|
Cynodon dactylon
|
Common star grass S.E. vietnam (dry season)
|
19
|
Cỏ gà? - mùa mưa (Đông Nam Bộ)
|
Cynodon dactylon
|
Common star grass S.E. vietnam (rainy season)
|
20
|
Cỏ gừng
|
Panicum repens
|
Torpedo grass
|
21
|
Cỏ lá tre
|
Hymenachne amplexicaulis Nees
|
Bamboo grass
|
22
|
Cỏ lá tre? - mùa khô (Đông Nam Bộ)
|
Hymenachne amplexicaulis Nees
|
Bamboo grass of S.E. Vietnam (dry season)
|
23
|
Cỏ lá tre -? mùa mưa (Đông Nam bộ)
|
Hymenachne amplexicaulis Nees
|
Bamboo grass of S.E. Vietnam (rainy season)
|
24
|
Cỏ láng the (cỏ láng)
|
Centipeda minima
|
|
25
|
Cỏ lông đồi
|
Ischaenum indicum
|
Batiki blue grass
|
26
|
Cỏ lông - mùa khô (Đông Nam Bộ)
|
Brachiaria mutica
|
Para grass S.E. Vietnam (dry season)???????????
|
27
|
Cỏ lông Para
|
Brachiaria mutica
|
Para grass
|
28
|
Cỏ lồng vực
|
Echinochloa crus-galli
|
Water grass
|
29
|
Cỏ mần trầu
|
Eleusine indica
|
Crow foot grass
|
30
|
Cỏ mật
|
Menilis minutiflora
|
Molasses grass
|
31
|
Cỏ mật? - mùa mưa (Đông Nam Bộ)
|
Menilis minutiflora
|
Molasses grass S.E. Vietnam (rainy season)
|
32
|
Cỏ Mộc Châu
|
Paspalum urvillei
|
Vasey grass
|
33
|
Cỏ môi
|
Leersia hexandra
|
|
34
|
Cỏ Mỹ
|
Pennisetum polystachyon
|
Mission grass
|
35
|
Cỏ Mỹ - mùa khô
|
Pennisetum polystachyon
|
Mission grass (dry season)
|
36
|
Cỏ Mỹ - mùa mưa
|
Pennisetum polystachyon
|
Mission grass (rainy season)
|
37
|
Cỏ Mỹ - mùa mưa (Đông Nam Bộ)
|
Pennisetum polystachyon
|
Mission grass S.E. Vietnam (rainy season)
|
38
|
Cỏ nhện
|
Digitaria ciliaris
|
Finger grass
|
39
|
Cỏ niễng
|
Zizania caduciflora
|
Zizania grass
|
40
|
Cỏ ống - mùa mưa
|
Panicum repen
|
Torpedo grass (rainy season)
|
41
|
Cỏ ống ruộng lúa (Đông Nam Bộ)
|
Panicum repen
|
Torpedo grass in Paddy field S.E.Vietnam
|
42
|
Cỏ sâu róm
|
Setaria viridis
|
Wild setaria
|
43
|
Cỏ thài lài
|
Commelina communis
|
Commelina
|
44
|
Cỏ tranh
|
Imperata cylindrica
|
Blady grass, congo grass
|
45/a
|
Cỏ tranh (Tây Nguyên)
|
Imperata cylindrica
|
Blady grass (Central Highland)
|
46
|
Cỏ tự nhiên (Tây Nguyên)
|
|
Mixed natural grasses of Central highland
|
47
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp
|
|
Mixed natural grasses
|
48
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp đầm lầy
|
|
Mixed natural grasses in the marsh
|
49
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp thung lũng
|
|
Mixed natural grasses in the valley
|
50
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp (Đông Nam Bộ)
|
|
Mixed natural grasses S.E. Vietnam
|
51
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp (đồng bằng Bắc Bộ)
|
|
Mixed natural grasses of Red river delta
|
51/a
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp (đồng bằng Bắc Bộ)
|
|
Mixed natural grasses of Red river delta
|
52
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp (khu Bốn cũ)
|
|
Mixed natural grasses of North Central coast
|
52/a
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp (Khu Bốn cũ)
|
|
Mixed natural grasses of North Central coast
|
53
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp? (miền núi Bắc Bộ)
|
|
Mixed natural grasses of Northern mountain zone
|
54
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp (trung du Bắc Bộ)
|
|
Fresh mixed natural grasses of Northern middleland
|
55
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp đồi cao (Đông Nam Bộ)
|
|
Mixed natural grasses of highland in S.E. Vietnam
|
56
|
Cỏ tự nhiên hỗn hợp -mùa mưa (Đông Nam Bộ)
|
|
Mixed natural grasses S.E. Vietnam (rainy saeson)
|
57
|
Cỏ ven đường (Đông Nam Bộ)
|
|
Grasses in the road site of S.E. Vietnam
|
58
|
Cỏ vườn (Đông Nam Bộ)
|
|
Grasses in the garden of S.E. Vietnam
|
|
b. Cỏ bộ đậu
|
|
b. Legume
|
59
|
Cây đậu lông - thân lá
|
Calopogonium mucunoides
|
Calopo- stem and leaf
|
60
|
Cây đậu ma - thân lá
|
Centrosema pubescens
|
Centro - stem and leaf
|
61
|
Cây keo dậu rừng - cành lá
|
Leucaena leucocephala
|
Leucaena-stem and leaf
|
|
c. Rau, rong, bèo
|
|
c. Vegetable, seaweed, water hyacinth
|
62
|
Bèo cái
|
Pistia stratiotes
|
Pistia
|
63
|
Bèo cái cánh lớn
|
Eichhornia crassipes
|
Water orchid
|
64
|
Bèo dâu
|
Azolla imbricata
|
Azolla
|
65
|
Bèo ong
|
Salvinia cucullata
|
Floating-mosa
|
66
|
Bèo tấm
|
Lemma minor
|
Duck weed
|
67
|
Bèo tây
|
Monochoria hastata
|
|
68
|
Bèo ván
|
Pistia stratiotes
|
Pistia, Laitue
|
69/a
|
Rau cần - bẹ lá
|
Oenanthe Javanica
|
Oenamthe leaf
|
70
|
Rau lấp
|
Aneilema keisak
|
Aneilema
|
71
|
Rau lấp (khu Bốn cũ)
|
Aneilema keisak
|
Aneilema of North central coast
|
72
|
Rau lấp (Tây Nguyên)
|
Aneilema keisak
|
Aneilema of Central highland
|
73
|
Rau lấp (trung du Bắc Bộ)
|
Aneilema keisak
|
Aneilema of Northern middleland
|
74
|
Rau mác
|
Sagittaria sagittifolia
|
Duck potato
|
75
|
Rau muống
|
Ipomoea aquatica
|
Spilach
|
76
|
Rau muống (duyên hải Miền Trung)
|
Ipomoea aquatica
|
Spilach of Central coast
|
77
|
Rau muống (Đông Nam Bộ)
|
Ipomoea aquatica
|
Spilach of S.E. Vietnam
|
78
|
Rau muống (đồng bằng Bắc Bộ)
|
Ipomoea aquatica
|
Spilach of Red river delta
|
78/a
|
Rau muống (đồng bằng Bắc Bộ)
|
Ipomoea aquatica
|
Spilach of Red river delta
|
79
|
Rau muống (khu Bốn cũ)
|
Ipomoea aquatica
|
Spilach of North Central coast
|
80
|
Rau muống (Tây Nguyên)
|
Ipomoea aquatica
|
Spilach of Central highland
|
81/a
|
Rau muống biển (Thái Bình)
|
Ipomoea per-caprae
|
|
82
|
Rau muống đỏ
|
Ipomoea aquatica
|
Red Spilach
|
83
|
Rau muống trắng
|
Ipomoea aquatica
|
White Spilach
|
84/a
|
Rau muống trắng (duyên hải Miền Trung)
|
Ipomoea aquatica
|
White Spilach central coast
|
85
|
Rau muống xơ
|
Ipomoea aquatica
|
Mature Spilach stem
|
86
|
Rau ngổ
|
Enhydra fluctuans
|
Coriander
|
|
d. Cây mọc trên cạn
|
|
d. Trees grow on land
|
87
|
Cây bùm bụp - lá
|
Mallotus luchenensis metcalfe
|
Mallotus leaf
|
88
|
Cây càng cua - lá
|
Peperomia leptostachya
|
|
89
|
Cây chàm tai tượng - lá
|
Acacia mangium
|
Acacia leaf
|
90
|
Cây chân chim - lá
|
Schefflera octophylla
|
Schefflera leaf
|
91
|
Cây chè rừng - lá
|
Symplocos racemosa
|
Symplocos leaf
|
92
|
Cây cúc tần - lá
|
Pluchea indica
|
|
93
|
Cây dâm bụt - lá
|
Hibicusrosa-sinensis L.
|
Rosamallow leaf
|
94
|
Cây dâu - lá
|
Morus alba L.
|
White mulbery leaf
|
95
|
Cây dướng -lá
|
Broussonetia paperifera
|
Paper mulbery leaf
|
96
|
Cây đay - lá
|
Cochorus olitorius
|
Jute leaf
|
97
|
Cây đom đóm - lá
|
Alchorne trewioides (benth)
|
|
98
|
Cây đu đủ - lá
|
Carrica papaya L.
|
Papaya leaf
|
99
|
Cây gai - lá
|
Boehmeria nivea
|
Ramie leaf
|
100
|
Cây gai 4 tuần - thân lá
|
Boehmeria nivea
|
Ramie 4 week
|
101
|
Cây gai 6 tuần - thân lá
|
Boehmeria nivea
|
Ramie 6 week
|
102
|
Cây găng - lá
|
Randia tomentosa
|
Randia leaf
|