Bé n ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n ng th n



tải về 1.17 Mb.
trang8/11
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.17 Mb.
#19761
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Bước 7

       Cân bằng can xi, phốt pho và axit amin.

   Nếu khẩu phần mà ta xác định không đủ hàm lượng canxi hay phốt pho, ta có thể dùng các nguyên liệu sau đây để điều chỉnh: bột đá vôi, bột vỏ sò, bột mai mực ... (để bổ sung  can xi) hoặc dùng bột xương, bột dicanxi phốt phát (để bổ sung phốt pho, canxi ).

Nếu khẩu phần chưa cân bằng axit amin không thay thế, ta có thể sử dụng lyzin, methionin tổng hợp bổ sung vào khẩu phần. ở nước ta cũng như các nước đang phát triển, 2 loại axit amin này thường khá đắt nên chúng ta có thể điều chỉnh bằng phương pháp sử dụng hợp lý tỷ lệ giữa thức ăn giàu protein có nguồn gốc động vật với thức ăn giàu protein có nguồn gốc thực vật (ví dụ bột cá giàu lyzin, methionin..., khô đỗ tương giàu lyzin...).



   Sau cùng phải kiểm tra lại toàn bộ tỷ lệ các loại thức ăn trong  hỗn hợp và giá trị dinh dưỡng của chúng để đạt yêu cầu mong muốn. Đồng thời cũng cần chú ý đến hàm lượng muối ăn (NaCl) trong thức ăn. Thông thường trong bột cá đã chứa một lượng nhất định muối ăn ví dụ bột cá lợ chứa 4-8% muối ăn. Ngoài ra cũng cần phải tính toán hàm lượng xơ trong thức ăn hỗn hợp sao cho hàm lượng này không được vượt quá các quy định của tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm.





Tên la tin - Anh cây cỏ thức ăn gia súc việt nam




Số TT

Tên Việt (Vietnamese)

Tên La tinh

Tên Anh

(Latin)

(English)

 

I. Thức ăn thô xanh

 

I. Rough green feed

 

1. Cây cỏ tự nhiên

 

1. Natural grass

 

a. Cỏ hoà thảo

 

a. Grasses

1

Cỏ bạc hà (cỏ vừng)

Oldenlandia auricularia

 

2

Cỏ bãi chăn thả (Đông Nam Bộ)

 

Grazing grasses S.E. Vietnam

3

Cỏ bắt

 

 

4

Cỏ bấc

Juncus effusus

Groud grass

5

Cỏ bông

Eragrostis superba peyr

Love grass

6

Cỏ bờ ruộng (Đông Nam Bộ)

 

 

7

Cỏ chỉ

Cynodon dactylon

Bermuda grass

8

Cỏ chỉ - mùa khô

Cynodon dactylon

Bermuda (dry season)

9/a

Cỏ chỉ - mùa khô (duyên hải Miền Trung)

Cynodon dactylon

Bermuda (dry season) of central coast

10

Cỏ chỉ - mùa mưa

Cynodon dactylon

Bermuda (rainy season)

11

Cỏ công viên

Paspalum conjugatum

Sour grass

12

Cỏ công viên? - mùa mưa

Paspalum conjugatum

Sour grass (rainy season)

13

Cỏ dầy

Hemarthria compressa

Ray grass

14/a

Cỏ dầy (đồng bằng Bắc Bộ)

Hemarthria compressa

Ray grass of Red river delta

15

Cỏ gà

Cynodon dactylon

Common star grass

16

Cỏ gà? (đồng bằng Bắc Bộ)

Cynodon dactylon

Common star grass of Red river delta

17

Cỏ gà (khu Bốn cũ)

Cynodon dactylon

Common star grass of North central coast

18

Cỏ gà? - mùa khô (Đông Nam Bộ)

Cynodon dactylon

Common star grass S.E. vietnam (dry season)

19

Cỏ gà? - mùa mưa (Đông Nam Bộ)

Cynodon dactylon

Common star grass S.E. vietnam (rainy season)

20

Cỏ gừng

Panicum repens

Torpedo grass

21

Cỏ lá tre

Hymenachne amplexicaulis Nees

Bamboo grass

22

Cỏ lá tre? - mùa khô (Đông Nam Bộ)

Hymenachne amplexicaulis Nees

Bamboo grass of S.E. Vietnam (dry season)

23

Cỏ lá tre -? mùa mưa (Đông Nam bộ)

Hymenachne amplexicaulis Nees

Bamboo grass of S.E. Vietnam (rainy season)

24

Cỏ láng the (cỏ láng)

Centipeda minima

 

25

Cỏ lông đồi

Ischaenum indicum

Batiki blue grass

26

Cỏ lông - mùa khô (Đông Nam Bộ)

Brachiaria mutica

Para grass S.E. Vietnam (dry season)???????????

27

Cỏ lông Para

Brachiaria mutica

Para grass

28

Cỏ lồng vực

Echinochloa crus-galli

Water grass

29

Cỏ mần trầu

Eleusine indica

Crow foot grass

30

Cỏ mật

Menilis minutiflora

Molasses grass

31

Cỏ mật? - mùa mưa (Đông Nam Bộ)

Menilis minutiflora

Molasses grass S.E. Vietnam (rainy season)

32

Cỏ Mộc Châu

Paspalum urvillei

Vasey grass

33

Cỏ môi

Leersia hexandra

 

34

Cỏ Mỹ

Pennisetum polystachyon

Mission grass

35

Cỏ Mỹ - mùa khô

Pennisetum polystachyon

Mission grass (dry season)

36

Cỏ Mỹ - mùa mưa

Pennisetum polystachyon

Mission grass (rainy season)

37

Cỏ Mỹ - mùa mưa (Đông Nam Bộ)

Pennisetum polystachyon

Mission grass S.E. Vietnam (rainy season)

38

Cỏ nhện

Digitaria ciliaris

Finger grass

39

Cỏ niễng

Zizania caduciflora

Zizania grass

40

Cỏ ống - mùa mưa

Panicum repen

Torpedo grass (rainy season)

41

Cỏ ống ruộng lúa (Đông Nam Bộ)

Panicum repen

Torpedo grass in Paddy field S.E.Vietnam

42

Cỏ sâu róm

Setaria viridis

Wild setaria

43

Cỏ thài lài

Commelina communis

Commelina

44

Cỏ tranh

Imperata cylindrica

Blady grass, congo grass

45/a

Cỏ tranh (Tây Nguyên)

Imperata cylindrica

Blady grass (Central Highland)

46

Cỏ tự nhiên (Tây Nguyên)

 

Mixed natural grasses of Central highland

47

Cỏ tự nhiên hỗn hợp

 

Mixed natural grasses

48

Cỏ tự nhiên hỗn hợp đầm lầy

 

Mixed natural grasses in the marsh

49

Cỏ tự nhiên hỗn hợp thung lũng

 

Mixed natural grasses in the valley

50

Cỏ tự nhiên hỗn hợp (Đông Nam Bộ)

 

Mixed natural grasses S.E. Vietnam

51

Cỏ tự nhiên hỗn hợp (đồng bằng Bắc Bộ)

 

Mixed natural grasses of Red river delta

51/a

Cỏ tự nhiên hỗn hợp (đồng bằng Bắc Bộ)

 

Mixed natural grasses of Red river delta

52

Cỏ tự nhiên hỗn hợp (khu Bốn cũ)

 

Mixed natural grasses of North Central coast

52/a

Cỏ tự nhiên hỗn hợp (Khu Bốn cũ)

 

Mixed natural grasses of North Central coast

53

Cỏ tự nhiên hỗn hợp? (miền núi Bắc Bộ)

 

Mixed natural grasses of Northern mountain zone

54

Cỏ tự nhiên hỗn hợp (trung du Bắc Bộ)

 

Fresh mixed natural grasses of Northern middleland

55

Cỏ tự nhiên hỗn hợp đồi cao (Đông Nam Bộ)

 

Mixed natural grasses of highland in S.E. Vietnam

56

Cỏ tự nhiên hỗn hợp -mùa mưa (Đông Nam Bộ)

 

Mixed natural grasses S.E. Vietnam (rainy saeson)

57

Cỏ ven đường (Đông Nam Bộ)

 

Grasses in the road site of S.E. Vietnam

58

Cỏ vườn (Đông Nam Bộ)

 

Grasses in the garden of S.E. Vietnam

 

b. Cỏ bộ đậu

 

b. Legume

59

Cây đậu lông - thân lá

Calopogonium mucunoides

Calopo- stem and leaf

60

Cây đậu ma - thân lá

Centrosema pubescens

Centro - stem and leaf

61

Cây keo dậu rừng - cành lá

Leucaena leucocephala

Leucaena-stem and leaf

 

c. Rau, rong, bèo

 

c. Vegetable, seaweed, water hyacinth

62

Bèo cái

Pistia stratiotes

Pistia

63

Bèo cái cánh lớn

Eichhornia crassipes

Water orchid

64

Bèo dâu

Azolla imbricata

Azolla

65

Bèo ong

Salvinia cucullata

Floating-mosa

66

Bèo tấm

Lemma minor

Duck weed

67

Bèo tây

Monochoria hastata

 

68

Bèo ván

Pistia stratiotes

Pistia, Laitue

69/a

Rau cần - bẹ lá

Oenanthe Javanica

Oenamthe leaf

70

Rau lấp

Aneilema keisak

Aneilema

71

Rau lấp (khu Bốn cũ)

Aneilema keisak

Aneilema of North central coast

72

Rau lấp (Tây Nguyên)

Aneilema keisak

Aneilema of Central highland

73

Rau lấp (trung du Bắc Bộ)

Aneilema keisak

Aneilema of Northern middleland

74

Rau mác

Sagittaria sagittifolia

Duck potato

75

Rau muống

Ipomoea aquatica

Spilach

76

Rau muống (duyên hải Miền Trung)

Ipomoea aquatica

Spilach of Central coast

77

Rau muống (Đông Nam Bộ)

Ipomoea aquatica

Spilach of S.E. Vietnam

78

Rau muống (đồng bằng Bắc Bộ)

Ipomoea aquatica

Spilach of Red river delta

78/a

Rau muống (đồng bằng Bắc Bộ)

Ipomoea aquatica

Spilach of Red river delta

79

Rau muống (khu Bốn cũ)

Ipomoea aquatica

Spilach of North Central coast

80

Rau muống (Tây Nguyên)

Ipomoea aquatica

Spilach of Central highland

81/a

Rau muống biển (Thái Bình)

Ipomoea per-caprae

 

82

Rau muống đỏ

Ipomoea aquatica

Red Spilach

83

Rau muống trắng

Ipomoea aquatica

White Spilach

84/a

Rau muống trắng (duyên hải Miền Trung)

Ipomoea aquatica

White Spilach central coast

85

Rau muống xơ

Ipomoea aquatica

Mature Spilach stem

86

Rau ngổ

Enhydra fluctuans

Coriander

 

d. Cây mọc trên cạn

 

d. Trees grow on land

87

Cây bùm bụp - lá

Mallotus luchenensis metcalfe

Mallotus leaf

88

Cây càng cua - lá

Peperomia leptostachya

 

89

Cây chàm tai tượng - lá

Acacia mangium

Acacia leaf

90

Cây chân chim - lá

Schefflera octophylla

Schefflera leaf

91

Cây chè rừng - lá

Symplocos racemosa

Symplocos leaf

92

Cây cúc tần - lá

Pluchea indica

 

93

Cây dâm bụt - lá

Hibicusrosa-sinensis L.

Rosamallow leaf

94

Cây dâu - lá

Morus alba L.

White mulbery leaf

95

Cây dướng -lá

Broussonetia paperifera

Paper mulbery leaf

96

Cây đay - lá

Cochorus olitorius

Jute leaf

97

Cây đom đóm - lá

Alchorne trewioides (benth)

 

98

Cây đu đủ - lá

Carrica papaya L.

Papaya leaf

99

Cây gai - lá

Boehmeria nivea

Ramie leaf

100

Cây gai 4 tuần - thân lá

Boehmeria nivea

Ramie 4 week

101

Cây gai 6 tuần - thân lá

Boehmeria nivea

Ramie 6 week

102

Cây găng - lá

Randia tomentosa

Randia leaf

Каталог: uploads -> files -> Sach%20TACN
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào
Sach%20TACN -> Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt

tải về 1.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương