Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt



tải về 1.64 Mb.
trang1/8
Chuyển đổi dữ liệu19.09.2016
Kích1.64 Mb.
#32165
  1   2   3   4   5   6   7   8
Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt

 (ăn tự do 90% vật chất khô- NRC 1998)a



Trích từ  ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' 

 

Khối lượng cơ thể  (kg)

 

3-5

5-10

10-20

20-50

50-80

80-120

Khối lượng trung bình (kg)

4

7.5

15

35

65

100

Năng lượng tiêu hoá DE (Kcal/kg)

3400

3400

3400

3400

3400

3400

Năng lượng trao đổi ME (Kcal/kg)b

3265

3265

3265

3265

3265

3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)

855

1690

3400

6305

8760

10450

Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b

820

1620

3265

6050

8410

10030

Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)

250

500

1000

1855

2575

3075

Protein thô (%)c

26.0

23.7

20.9

18

15.5

13.2

 

Nhu cầu axit amind

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực  (%)

Arginine

0.54

0.49

0.42

0.33

0.24

0.16

Histidine

0.43

0.38

0.32

0.26

0.21

0.10

Isoleusine

0.73

0.65

0.55

0.45

0.37

0.29

Leusine

1.35

1.20

1.02

0.83

0.67

0.51

Lysine

1.34

1.19

1.01

0.83

0.66

0.52

Methionine

0.36

0.32

0.27

0.22

0.18

0.14

Methionine + Cysteine

0.76

0.68

0.58

0.47

0.39

0.31

Phenylalanine

0.80

0.71

0.61

0.49

0.40

0.31

Phenylalanine + Tyrosine

1.26

1.12

0.95

0.78

0.63

0.49

Threonine

0.84

0.74

0.63

0.52

0.43

0.34

Tryptophane

0.24

0.22

0.18

0.15

0.12

0.10

Valine

0.91

0.81

0.69

0.56

0.45

0.35

 

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)

Arginine

0.51

0.46

0.39

0.31

0.22

0.14

Histidine

0.40

0.36

0.31

0.25

0.20

0.16

Isoleusine

0.69

0.61

0.52

0.42

0.34

0.26

Leusine

1.29

1.15

0.98

0.80

0.64

0.50

Lysine

1.26

1.11

0.94

0.77

0.61

0.47

Methionine

0.34

0.30

0.26

0.21

0.17

0.13

Methionine + Cysteine

0.71

0.63

0.53

0.44

0.36

0.29

Phenylalanine

0.75

0.66

0.56

0.46

0.37

0.28

Phenylalanine + Tyrosine

1.18

1.05

0.89

0.72

0.58

0.45

Threonine

0.75

0.66

0.56

0.46

0.37

0.30

Tryptophane

0.22

0.19

0.16

0.13

0.10

0.08

Valine

0.84

0.74

0.63

0.51

0.41

0.32

 

Trên cơ sở axit amin tổng số (%)

Arginine

0.59

0.54

0.46

0.37

0.27

0.19

Histidine

0.48

0.43

0.36

0.30

0.24

0.19

Isoleusine

0.83

0.73

0.63

0.51

0.12

0.33

Leusine

1.50

1.32

1.12

0.90

0.71

0.54

Lysine

1.50

1.35

1.15

0.95

0.75

0.60

Methionine

0.40

0.35

0.30

0.25

0.20

0.16

Methionine + Cysteine

0.86

0.76

0.65

0.51

0.44

0.35

Phenylalanine

0.90

0.80

0.68

0.55

0.44

0.34

Phenylalanine + Tyrosine

1.41

1.25

1.06

0.87

0.70

0.55

Threonine

0.98

0.86

0.74

0.61

0.51

0.41

Tryptophane

0.27

0.24

0.21

0.17

0.14

0.11

Valine

1.04

0.92

0.79

0.64

0.52

0.40

a  Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg.

b  Giả sử ME là 96%DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE

Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%

Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô; lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương

Nhu cầu axit béo, vitamin, khoáng trong khẩu phần cho lợn nuôi thịt

(Ăn tự do, 90% vật chất khô)(NRC-1998)



Trích từ  ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' 

 

Khối lượng cơ thể (kg)

 

3-5

5-10

10-20

20-50

50-80

80-120

Khối lượng trung bình (kg)

4

7.5

15

35

65

100

DE trong khẩu phần (kcal/kg)

3400

3400

3400

3400

3400

3400

ME trong khẩu phần (kcal/kg)b

3265

3265

3265

3265

3265

3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)

855

1690

3400

6305

8760

10450

Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b

820

1620

3265

6050

8410

10030

Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)

250

500

1000

1855

2575

3075

Các chất khoáng

Nhu cầu (% hoặc số lượng /kg khẩu phần)

Canxi (%)c

0.90

0.80

0.70

0.60

0.50

0.45

Photpho tổng số (%)c

0.70

0.65

0.60

0.50

0.45

0.40

Phot pho dễ hấp thu (%)c

0.55

0.40

0.32

0.23

0.19

0.75

Natri (%)

0.25

0.20

0.15

0.10

0.10

0.10

Clo (%)

0.25

0.20

0.15

0.08

0.08

0.08

Magiê (%)

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

Kali (%)

0.30

0.28

0.26

0.23

0.19

0.17

Đồng (mg)

6.00

6.00

5.00

4.00

3.50

3.00

I ôt (mg)

0.14

0.14

0.14

0.14

0.14

0.14

Sắt (mg)

100

100

80

60

50.00

40

Magan (mg)

4.00

4.00

3.00

200

2.00

2.00

Selen (mg)

0.30

0.30

0.25

0.15

0.15

0.15

Kẽm (mg)

100

100

80

60

50

50

Vitamin

 

Vitamin A (IU)d

2200

2200

1750

1300

1300

1300

Vitamin D3 (IU)d

220

220

200

150

150

150

Vitamin E (IU)d

16

16

11

11

11

11

Vitamin K (mg)

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.56

Biotin (mg)

0.80

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

Cholin (g)

0.60

0.50

0.40

0.30

0.30

0.30

Folacin (mg)

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Niacin dễ hấp thụ (mg)e

20.00

15.00

12.50

10.00

7.00

7.00

Axit Pantothenic (mg)

12.00

10.00

9.00

8.00

7.00

7.00

Riboflavin (mg)

4.00

3.50

3.00

2.50

2.00

2.00

Thiamin (mg)

1.50

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

Vitamin B6 (mg)

2.00

1.50

1.50

1.00

1.00

1.00

Vitamin B12 ( m g)

20.00

17.50

15.00

10.00

5.00

5.00

Axit linoleic (%)

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

a Giới tính lợn hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1). Nhu cầu các vitamin và chất khoáng nào đó có thể cao hơn chút ít đối với lợn có tỷ lệ tăng nạc cao (>325g nạc không dính mỡ/ngày), nhưng không có sự khác biệt đáng kể.

b Giả sử ME là 96% DE. Trong khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. ME chiếm 94-96% DE phụ thuộc vào mức protein thô trong khẩu phần.

c Tỷ lệ canxi, photpho và photpho dễ tiêu cần tăng 0,05 tới 0,1% đối với lợn đực và cái hậu bị trọng lượng từ 50 tới 120kg

d Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 m g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg D- a -tocopheryl hoặc 1mg D- a -tocopheryl acetate.

e Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.

Каталог: uploads -> files -> Sach%20TACN
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào
Sach%20TACN -> Bé n ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n ng th n

tải về 1.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương