TỈnh đỒng tháP Độc lập Tự do Hạnh phúc


ĐIỀU CHỈNH GIÁ VIỆN PHÍ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/TTLT VÀ CHI TIẾT PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT



tải về 2.05 Mb.
trang9/19
Chuyển đổi dữ liệu09.09.2017
Kích2.05 Mb.
#32998
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   19


1.2. ĐIỀU CHỈNH GIÁ VIỆN PHÍ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/TTLT VÀ CHI TIẾT PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT:

ĐVT : 1.000 đồng

STT

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

Số tiền

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI






Chọc dò tuỷ sống

Chọc dò dịch não tủy



(Chưa kể dụng cụ chọc dò)

35



Chọc dẫn lưu màng phổi

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

Dẫn lưu dịch màng phổi

Đặt catheter, ống dẫn lưu màng phổi để hút khí

Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi (bằng sonde các loại)

Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

(Chưa kể dụng cụ chọc dò, dẫn lưu)

80




Mở khí quản

Mở khí quản cấp cứu



(Chưa kể dụng cụ)

180




Đốt mụn cóc (<5 thương tổn)

30



Tẩy tàn nhang, nốt ruồi (<5 thương tổn)

50



Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư (<5 thương tổn)

70



Tán sỏi ngoài cơ thể

(Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

Tán sỏi mật, tuỵ ngoài cơ thể


1.800



Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

(Nạo thai bệnh lý mẹ, mổ cũ)


100




Tháo dụng cụ tử cung khó (vòng xuyên cơ)

450



Nạo hút thai trứng

70



Phá thai từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 bằng phương pháp nong và gắp

Nạo, phá thai trên 12 tuần

Nạo phá thai 3 tháng giữa


350



Hút thai dưới 12 tuần

Phá thai dưới 12 tuần

Nạo, hút thai dưới 12 tuần

80




Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê)



400



Chuyển phôi (Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi)

800



Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

(Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh)



200



Nội xoay thai

300



Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sùi mào gà

Cắt sùi mào gà



60



Đặt/ tháo vòng

Đặt / tháo dụng cụ tử cung



15



Thở máy (1 ngày điều trị)

(Tiền oxy tính theo thực tế sử dụng)

150



Rửa dạ dày

30



Thông rửa lệ đạo

70



Rửa cùng đồ 1 mắt

15



Chữa bỏng mắt do hàn điện

Sơ cứu chấn thư­ơng bỏng mắt



10



Chích chắp, lẹo

(Chích lẹo)


50




Lấy dị vật họng miệng

(Lấy dị vật họng)



20



Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

Soi thanh quản trực tiếp

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

Lấy dị vật thanh quản



70



Chích rạch màng nhĩ

(Trích màng nhĩ)



30



Lấy dị vật tai

Lấy dị vật trong tai



70



Chọc hút dịch tụ huyết vành tai

(Chọc hút dịch vành tai)


15




Chích rạch vành tai

25



Lấy dáy tai (Lấy nút biểu bì ống tai)

25



Làm thuốc tai

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

Làm thuốc tai, xông mũi/ thanh quản, hút dịch xoang

Bơm thuốc thanh quản (chấm thuốc thanh quản)

Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc)

15




Nhét bấc mũi sau

(Nhét bấc mũi sau cầm máu)


50




Nhét bấc mũi trước

(Nhét bấc mũi trước cầm máu)


20




Bẻ cuốn dưới

(Bẻ cuốn mũi)


40




Chọc rửa xoang hàm (1 lần)

Chọc xoang hàm


100




Đốt nhiệt họng hạt

(Đốt họng hạt)


25




Hàn Fuji, composite cổ răng

Hàn composite cổ răng


250




Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80



Nhổ chân răng

80



Tập dưỡng sinh

7



Xông hơi

15



Giác hút (Giác hơi)

10



Tập do liệt thần kinh trung ương

10



Tập do cứng khớp

10



Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15



Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30



Xoa bóp toàn thân (60 phút)

40



Tập với xe đạp tập

5



Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5



Tập với hệ thống ròng rọc

5



Vật lý trị liệu hô hấp

10



Điện vi dòng giảm đau

10



Laser nội mạch 40 -50 phút

30



Laser chiếu ngoài

10



Chụp lỗ thị giác 2 mắt

Chụp lỗ thị giác trong chấn thương mắt



40



Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

Chụp bàng quang cơ năng



(chưa bao gồm thuốc cản quang)

100



Soi dạ dày + tiêm kẹp cầm máu

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

Soi thực quản dạ dày, tiêm cầm máu

200




Soi thực quản dạ dày gắp giun

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật

Lấy dị vật thực quản đơn

100




Soi thực quản thắt hay điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

Thắt vỡ tĩnh mạch thực quản



(Chưa bao gồm dụng cụ)

125


C2.1

NGOẠI KHOA






Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900




Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chư­a bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

900



Mở thông dạ dày qua nội soi

2.200



Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.200



Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

2.700




Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.600



Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

Cắt polyp trực tràng



600



Phẫu thuật nội soi điều trị trào ng­ược thực quản, dạ dày

2.700



Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chư­a bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.700



Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.200



Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.700



Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.600



Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

(Cắt túi mật qua nội soi)



1.600



Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.600



Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.000



Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.200



Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2.700



Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.200



Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.600



Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay và không nối ngay



1.600



Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.200



Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt l­ưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.700



Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.700



Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.200



Phẫu thuật kết hợp xư­ơng trên màn hình tăng sáng (chư­a bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.700



Phẫu thuật kết hợp x­ương bằng nẹp vít (chư­a bao gồm đinh xư­ơng, nẹp vít)

1.200



Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi



1.600



Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.100



Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.100



Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật



600



Phẫu thuật ung thư­ biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

900



Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.700



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống



1.500



Phẫu thuật bàn chân khoèo

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khoèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh


1.300



Cắt bỏ tinh hoàn

100



Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

100



Mở rộng lỗ sáo (Mở rộng miệng lỗ sáo)

45



Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính

(Cắt dạ dày, phẫu thuật lại)



1.200



Phẫu thuật xoắn dạ dày

(Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày)



1.100



Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

800



Cắt đoạn ruột non

1.000



Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

1.000




Cắt lách do chấn thương

1.100



Nối túi mật - hỗng tràng

1.000



Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

1.100



Cắt bỏ trĩ vòng

1.000



Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.000



Phẫu thuật viêm ruột thừa

(Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường)


600




Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

800



Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

(Phẫu thuật rò hậu môn các loại)


700




Cắt trĩ từ 2 búi (bó) trở lên

700

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2009
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2009 -> Phụ lục 2A: Chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Tên nghề: Quản trị lữ hành
2009 -> Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-cp ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
2009 -> VĂn phòng chính phủ Số: 02
2009 -> Isposal of industrial explosive materials
2009 -> 1871/vpcp-qhqt ngày ban hành: 25/03/2009 Trích yếu: Báo cáo vấn đề kinh doanh Công ty Metro Cash & Carry (Đức)
2009 -> Tiếp tục rà soát, kiến nghị với Trung ương sửa đổi, bổ sung, ban hành đầy đủ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật doanh nghiệp và các luật có liên quan
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 2078

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương