C3.6
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất
|
35
|
2
|
Định lượng kim loại nặng
|
45
|
3
|
Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)
|
50
|
4
|
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
65
|
5
|
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)
|
70
|
6
|
Định tính PBG trong nước tiểu
|
17,5
|
8
|
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
850
|
9
|
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật
|
850
|
10
|
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)
|
70
|
C3.7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
C3.7.1
|
Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và invivo kit)
|
|
C3.7.2
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
|
C3.7.3
|
Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác
|
|
1
|
Test Raven/Gille
|
10
|
2
|
Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS
|
12,5
|
3
|
Test tâm lý BECK/ZUNG
|
7
|
4
|
Test WAIS/WICS
|
15
|
5
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
12
|
6
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
80
|
7
|
Holter điện tâm đồ/huyết áp
|
100
|
8
|
Điện cơ (EMG)
|
100
|
9
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
100
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
C4.1
|
SIÊU ÂM
|
|
1
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
100
|
2
|
Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)
|
100
|
3
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
20
|
C4.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
C4.2.1
|
Chụp x-quang vùng đầu
|
|
-
|
Chụp khu trú Baltin
|
32
|
-
|
Chụp Vogd
|
32
|
-
|
Chụp đáy mắt
|
20
|
-
|
Chụp khớp cắn
|
15
|
C4.2.2
|
Chụp x-quang răng hàm mặt
|
|
-
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50
|
-
|
Chụp sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/Belote/ Hàm chếch…
|
20
|
-
|
Chụp răng thường
|
10
|
C4.2.3
|
Chụp x-quang vùng ngực
|
|
-
|
Chụp khí quản
|
30
|
-
|
Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
25
|
-
|
Chụp tim phổi chếch trái (LAO)
|
30
|
-
|
Chụp tim phổi chếch phải (RAO)
|
30
|
C4.2.4
|
Chụp x-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật
|
|
C4.2.5
|
Một số kỹ thuật chụp x-quang khác
|
|
-
|
Chụp mật qua Kehr
|
150
|
-
|
Chụp X-quang vú định vị kim dây
|
300
|
STT
|
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
|
Số tiền
|
|
Phẩu thuật loại đặt biệt
|
|
-
|
Cắt u tiểu khung thuôc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
1.500
|
|
Phẩu thuật loại 1
|
|
-
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
700
|
-
|
Cắt một nữa đại tràng phải, trái
|
1.100
|
-
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
1.000
|
-
|
Cắt ruột thừa qua nội soi
|
800
|
-
|
Khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
800
|
-
|
Gỉai phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
1.300
|
-
|
Mổ lấy sỏi thận bệnh lý
|
1.000
|
-
|
Mổ cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên
|
1.000
|
-
|
Mổ cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
1.500
|
-
|
Mổ cạnh mũi lấy u hóc mũi
|
1.500
|
|
Phẩu thuật loại 2
|
|
-
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
1.000
|
-
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
800
|
-
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
600
|
-
|
Cắt u buồng trứng thường
|
600
|
-
|
Mổ cắt amygdales gây tê hoặc gây mê
|
1.000
|
-
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1.000
|
-
|
Mổ vách ngăn mũi
|
1.000
|
STT
|
Danh mục
|
Số tiền
|
1
|
Cắt amidan
(Mổ cắt amydale gây mê hoặc gây tê)
|
1.000
|
2
|
Các phản ứng lên bông (Gross, Maclagan)
|
15
|
3
|
Định tính porphyrin/ nước tiểu
(Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân)
|
30
|
4
|
Chụp XQ các xương mắt ( hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng
|
32
|
5
|
Chụp các xoang (Chụp Blondeau + Hirtz)
|
32
|
6
|
Chụp CT scanner có cản quang:
- Lần 1
- Lần 2, 3
- Chụp khu trú các xoang
|
1.000
800
500
|
7
|
Chụp CT scanner không có cản quang:
- Lần 1
- Lần 2, 3
- Chụp khu trú (xoang cột sống)
|
800
600
400
|
8
|
Chạy thận nhân tạo 1 lần (trọn gói)
|
450
|