STT
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
Số tiền
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM MÁU
|
|
-
|
Định lượng Hemoglobine
|
6
|
-
|
Công thức máu
|
9
|
-
|
Hồng cầu lưới
|
12
|
-
|
Hematocrite
|
6
|
-
|
Thử nghiệm sức bền hồng cầu
|
12
|
-
|
Số lượng tiểu cầu
|
6
|
-
|
Test ngưng kết tố tiểu cầu
|
15
|
-
|
Test kết dính tiểu cầu
|
15
|
-
|
Rh D
|
15
|
-
|
Rh dưới nhóm
|
30
|
-
|
Nhóm bạch cầu
|
30
|
-
|
Tìm tế bào Hargraves
|
15
|
-
|
Thời gian máu chảy
|
3
|
-
|
Thời gian máu đông ( Milian/Lee- White )
|
3
|
-
|
Co cục máu
|
6
|
-
|
Thời gian Quick
|
6
|
-
|
Thời gian Howell
|
6
|
-
|
T.E.G
|
30
|
-
|
Định lượng FIBRINOGEN
|
30
|
-
|
Định lượng PROTHROMBIN
|
30
|
-
|
Tiêu thụ PROTHROMBIN
|
30
|
-
|
Yếu tố VIII/ yếu tố IX
|
30
|
-
|
Các thể Barr
|
30
|
-
|
Nhiễm sắc thể đồ
|
60
|
-
|
Tủy đồ
|
30
|
-
|
Hạch đồ
|
15
|
-
|
Hóa học tế bào (một phương pháp)
|
30
|
-
|
Xác định nồng độ cồn trong máu
|
30
|
-
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
30
|
-
|
Điện giải đồ ( Na+, K+, Ca++, Cl-)
|
12
|
-
|
PH máu , pO2 , pCO 2 , thông số cân bằng kiềm toan
|
15
|
-
|
Định lượng sắt huyết thanh /Mg++ huyết thanh
|
6
|
-
|
Định lượng THYROXIN
|
18
|
-
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng , chì kẽm …)
|
45
|
-
|
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
|
30
|
-
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
30
|
-
|
Test ROSE-WALLER
|
30
|
-
|
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis
|
30
|
-
|
Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL )
|
24
|
-
|
TEST kháng thể huỳnh quang Syphylis
|
30
|
-
|
Điện di huyết thanh/ Plasma ( Proten, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác )
|
30
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
-
|
Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu
|
30
|
-
|
Định lượng ALDOSTERON
|
45
|
-
|
Định lượng BARBITURATE
|
30
|
-
|
Định lượng CATECHOLAMIN
|
30
|
-
|
Các test xác định Ca++, P-Na+, K+, Cl-
|
6
|
-
|
Ure/Axit Uric/Creatinine/ Amilaza
|
6
|
-
|
Các chất Xetonic/sắc tố mật/muối mật/ Urobilinogen
|
6
|
-
|
Điện di protein niệu
|
30
|
-
|
Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén :
+ phương pháp hóa học miễn dịch
+ phương pháp tiêm động vật
|
18
30
|
-
|
Định lượng GONADOTROPHIN rau thai
|
30
|
-
|
Định lượng HYDROCORTICOSTEROID
|
30
|
-
|
Định lượng OESTROGEN toàn phần
|
30
|
-
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
36
|
-
|
Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL
|
30
|
-
|
Định lượng PORPHYRIN
|
30
|
-
|
Đinh lượng chì/Asen/ thủy ngân
|
30
|
-
|
Xác định tế bào/trụhay các tinh thể khác
|
3
|
-
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
4,5
|
-
|
Soi tươi tìm vi khuẩn
|
9
|
-
|
Tiêm truyền động vật
|
30
|
-
|
Kháng sinh đồ
|
15
|
C3.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
-
|
Tìm BILIRUBIN
|
6
|
-
|
Xác định Canxi, Phospho
|
6
|
-
|
Xác định các men: Amilase/Trysin/Mucinase
|
9
|
-
|
Xác định mỡ trong phân
|
30
|
-
|
Xác định máu trong phân
|
6
|
-
|
Urobilin, Urobilinogen : định tính
|
6
|
-
|
Soi tươi
|
9
|
-
|
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú
|
12
|
-
|
Kháng sinh đồ
|
15
|
C3.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ :(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo … )
|
|
|
+ VI KHUẨN- KÝ SINH TRÙNG :
|
|
-
|
Soi tươi
|
9
|
-
|
Soi có nhuộm tiêu bản
|
12
|
-
|
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán
|
30
|
-
|
Kháng sinh đồ
|
15
|
|
+ XÉT NGHIỆM TẾ BÀO :
|
|
-
|
Đếm tế bào phân loại
|
6
|
-
|
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ
|
30
|
|
+ XÉT NGHIỆM HÓA HỌC :
|
|
-
|
Định lượng 1 chất ( Protein, đường, clorua… phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…)
|
6
|
C3.5
|
XÉT NGHIỆM GIÃI PHẪU BỆNH :
|
|
-
|
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết
|
9
|
-
|
Xét nghiệm độc chất
|
30
|
C3.6
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT :
|
|
-
|
Điện não đồ
|
20
|
-
|
Lưu huyết đồ
|
50
|
-
|
Chức năng hô hấp
|
15
|
-
|
Đo chuyển hóa cơ bản
|
15
|
-
|
Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan
|
30
|
-
|
Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE
( glucoza, fructoza, galactoza, lactoza ).
|
30
|
-
|
Nghiệm pháp đỏ Congo
|
30
|
-
|
Test thanh thải creatinine
|
30
|
-
|
Test thanh thải Ure
|
30
|
-
|
Test dung nạp Tolbutamit
|
35
|
-
|
Test dung nạp Glucagon
|
35
|
-
|
Test thanh thải phenolsulfophtaleine
|
45
|
C3.7
|
CÁC THĂM DÒ ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ :
|
|
-
|
Đời sống hồng cầu
|
45
|
-
|
Độ tập trung I 131 tuyến giáp
|
60
|
-
|
Điều trị bệnh Bsedow bằng I 131
|
50
|
-
|
Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ
|
45
|
-
|
Ghi hình não
|
90
|
-
|
Ghi hình tuyến giáp
|
60
|
-
|
Ghi hình phổi
|
90
|
-
|
Ghi hình thận
|
75
|
-
|
Ghi hình gan
|
90
|
-
|
Ghi hình lách
|
60
|
-
|
Ghi hình tủy sống
|
60
|
-
|
Ghi hình tuyến cận giáp
|
90
|
-
|
Ghi hình tim
|
120
|
-
|
Ghi hình xương sọ
|
75
|
-
|
Ghi hình xương chậu
|
90
|
-
|
Ghi hình bánh rau thai
|
90
|
-
|
Ghi hình tụy
|
120
|
STT
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
Số tiền
|
C4.1
|
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM :
|
|
-
|
Siêu âm
|
20
|
-
|
Siêu âm màu
|
80
|
C4.2
|
CHIẾU CHỤP X QUANG :
|
|
C4.2.1
|
SOI, CHIẾU X QUANG :
|
|
-
|
Soi, chiếu X quang
|
4
|
C4.2.2
|
CHỤP X QUANG CÁC CHI
|
|
-
|
Các đốt ngón tay hay ngón chân
|
10
|
-
|
Bàn tay/ cổ tay / cẳng tay/ khủy tay/ cánh tay
|
20
|
-
|
Bàn- cổ tay- 1/ 2 dưới cẳng tay; 1/ 2 trên cẳng tay- khủy tay
|
20
|
-
|
Khủy tay- cánh tay
|
20
|
-
|
Bàn chân/ cổ chân/ cẳng chân, khớp gối/ đùi
|
20
|
-
|
1/ 2 trên cẳng chân gối
|
20
|
-
|
Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai
|
20
|
-
|
Khớp háng
|
20
|
-
|
Khung chậu
|
20
|
C.4.2.3
|
CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU :
|
|
-
|
Xương sọ ( vòm sọ ) thẳng /nghiêng
|
20
|
-
|
Xương chũm, mỏm châm
|
20
|
-
|
Xương đá các tư thế
|
20
|
-
|
Các khớp thái dương – hàm
|
20
|
-
|
Chụp ổ răng
|
10
|
C4.2.4
|
CHỤP X QUANG CỘT SỐNG :
|
|
-
|
Các đốt sống cổ
|
20
|
-
|
Các đốt sống ngực
|
20
|
-
|
Các đốt sống thắt lưng – cùng
|
20
|
-
|
Các đốt sống cùng – cụt
|
20
|
-
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
40
|
-
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50
|
-
|
Nghiên cứu tuổi xương : cổ tay, đầu gối
|
30
|
C4.2.5
|
X QUANG VÙNG NGỰC :
|
|
-
|
Phổi thẳng
|
20
|
-
|
Phổi nghiêng
|
20
|
-
|
Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt
|
30
|
-
|
Xương ức , xương sườn
|
20
|
C4.2.6
|
X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT :
|
|
-
|
Thận bình thường
|
20
|
-
|
Thận có chuẩn bị (UIV)
|
40
|
-
|
Thận- niệu quản ngược dòng
|
40
|
-
|
Bụng bình thường
|
20
|
-
|
Có bơm hơi màng bụng
|
30
|
-
|
Thực quản ( có hoặc không có uống Barite )
|
30
|
-
|
Dạ dày- tá tràng có chất cản quang
|
40
|
-
|
Chụp khung đại tràng
|
40
|
-
|
Chụp túi mật
|
30
|
C4.2.7
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG :
|
|
-
|
Chụp động mạch não
|
40
|
-
|
Chụp não thất ( bơm hơi )
|
40
|
-
|
Tử cung – vòi trứng
|
30
|
-
|
Phế quản
|
30
|
-
|
Tủy sống
|
30
|
-
|
Chụp vòm mũi họng
|
20
|
-
|
Chụp ống tai trong
|
20
|
-
|
Chụp họng – thanh quản
|
20
|
-
|
Chụp thanh quản/phổi
|
40
|