Xét nghiệm hóa sinh:
| -
|
Amoniac
|
20
|
-
|
CPK
|
12
|
-
|
ACTH
|
75
|
-
|
ADH
|
135
|
-
|
Cortison
|
75
|
-
|
GH
|
75
|
-
|
Testosteron
|
60
|
-
|
Erythropoietin
|
75
|
-
|
Thyroglobulin
|
75
|
-
|
Calcitonin
|
75
|
-
|
TRAb
|
200
|
-
|
Phenytoin
|
75
|
-
|
Theophylin
|
75
|
-
|
Tricyclic Anti depressant
|
75
|
-
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
75
|
-
|
Nồng độ rượu trong máu
|
28
|
-
|
Paracetamol
|
35
|
-
|
Benzodiazepam(BZD)
|
35
|
-
|
Ngộ độc thuốc
|
60
|
-
|
Salicylate
|
70
|
-
|
ALA
|
85
|
-
|
A/G
|
35
|
-
|
Phospho
|
12
|
-
|
CK-MB
|
35
|
-
|
LDH
|
12
|
-
|
Gama GT
|
12
|
-
|
CRP hs
|
50
|
-
|
Ceruloplasmin
|
65
|
-
|
Apolipoprotein A/B (1 loại)
|
30
|
-
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)
|
50
|
-
|
Lipase
|
30
|
-
|
Complement 3 (C3)/4 (C4) ( 1 loại)
|
55
|
-
|
Beta 2 Microglobulin
|
70
|
-
|
RF (Rheumatold Factor)
|
55
|
-
|
ASLO
|
55
|
-
|
Transferin
|
50
|
-
|
Khí máu
|
65
|
-
|
Catecholamin
|
200
|
-
|
Alpha FP (AFP)
|
50
|
-
|
PSA
|
85
|
-
|
Insuline
|
50
|
-
|
CEA
|
50
|
-
|
Beta - HCG
|
50
|
-
|
LH
|
45
|
-
|
FSH
|
45
|
-
|
Prolactin
|
45
|
-
|
Homocysteine
|
135
|
-
|
Myoglobin
|
85
|
-
|
Troponin T/1
|
70
|
-
|
Cyclosporine
|
300
|
-
|
PTH
|
220
|
-
|
CA 19-9
|
130
|
-
|
CA 15-3
|
140
|
-
|
CA 72-4
|
125
|
-
|
CA 125
|
130
|
-
|
Cyfra 21-1
|
90
|
-
|
Folate
|
80
|
-
|
Vitamin B12
|
70
|
-
|
Digoxin
|
80
|
-
|
Anti - TG
|
250
|
-
|
Pre albumin
|
90
|
-
|
Lactat
|
35
|
-
|
Lambda
|
90
|
-
|
Kappa
|
90
|
-
|
HBDH
|
90
|
-
|
Haptoglobin
|
90
|
-
|
GLDH
|
90
|
-
|
Alpha Microglobulin
|
90
|
|
Xét nghiệm vi sinh
|
|
-
|
Vi khuẩn chí
|
25
|
-
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí
|
1.000
|
-
|
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
185
|
-
|
Phản ứng CRP
|
25
|
-
|
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
100
|
-
|
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
275
|
-
|
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
400
|
-
|
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT
|
90
|
-
|
Chẩn đoán Dengue lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
115
|
-
|
Chẩn đoán Dengue lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
115
|
-
|
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
45
|
-
|
Chẩn đoán Toxoplasma lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
85
|
-
|
Chẩn đoán Toxoplasma lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
85
|
-
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
115
|
-
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
115
|
-
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgM)
|
100
|
-
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgG)
|
85
|
-
|
Chẩn đoán Clammydia lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
140
|
-
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM)
|
150
|
-
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgG)
|
140
|
-
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA lgG)
|
160
|
-
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1- lgG)
|
160
|
-
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
130
|
-
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
190
|
-
|
Chẩn đoán Rubella lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
110
|
-
|
Chẩn đoán Rubella lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
90
|
-
|
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
110
|
-
|
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
80
|
-
|
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
85
|
-
|
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA
|
140
|
-
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR
|
12
|
-
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA
|
30
|
-
|
Chẩn đoán Anti HAV-lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
75
|
-
|
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA
|
70
|
-
|
Chẩn đoán Mycoplasma Pneumonie
|
140
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
-
|
Micro Albumin
|
30
|
-
|
Opiate (định tính)
|
30
|
-
|
Amphetamin (định tính)
|
30
|
-
|
Marijuana (định tính)
|
30
|
-
|
Protein Bence - Jone
|
15
|
-
|
Dưỡng chấp
|
15
|
-
|
DPD
|
120
|
C3.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
-
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
30
|
-
|
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy
|
90
|
C3.5
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
-
|
Sinh thiết, nhuộm HE
|
50
|
-
|
Sinh thiết, nhuộm PAS
|
50
|
-
|
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng
|
50
|
-
|
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin
|
50
|
-
|
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô
|
50
|
-
|
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III
|
40
|
-
|
Sinh thiết, nhuộm Van Gieson
|
50
|
-
|
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian
|
50
|
-
|
Sinh thiết, nhuộm Giemsa
|
40
|
-
|
Tế bào U, hạch đồ
|
40
|
-
|
Tế bào nhuộm Papanicolaou
|
40
|
-
|
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học
|
20
|
-
|
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
80
|
-
|
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể
|
185
|
-
|
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì
|
95
|
-
|
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật
|
50
|
-
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)
|
80
|
-
|
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
175
|
-
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
325
|
-
|
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
|
125
|
-
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
|
250
|
-
|
Xét nghiệm cyto (tế bào)
|
50
|
-
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương
|
70
|
-
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm
|
60
|
|