TỈnh đỒng tháP Độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.05 Mb.
trang14/19
Chuyển đổi dữ liệu09.09.2017
Kích2.05 Mb.
#32998
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

2.2.1.8- Tiết niệu – sinh dục:


STT

TÊN PHẪU THUẬT

Số tiền



Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

2.500



Lấy sỏi thận qua da PCNL

1.200



Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1.100



Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

1.100



Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1.100



Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1.000



Dẫn lưu thận qua da

600



Dẫn lưu đài bể thận qua da

1.000



Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1.200



Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng

1.200



Nối niệu quản – đài thận

1.200



Cắt nối niệu quản

1.100



Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

1.100



Cắt bàng quang, đ­ưa niệu quản ra ngoài da

1.100



Cắm niệu quản bàng quang

1.100



Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

1.100



Cắt cổ bàng quang

1.000



Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

800



Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

800



Cắt nối niệu đạo trư­ớc

800



Phẫu thuật treo thận

800



Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nư­ớc tiểu

700



Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang

600



Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

500



Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

500



Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

500



Cắt túi thừa niệu đạo

500



Đư­a một đầu niệu đạo ra ngoài da

500



Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

700



Nối dương vật

2.500



Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

600



Chữa c­ương cứng dương vật

800



Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

700



Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

700



Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

500



Cắt u nang thừng tinh

500



Cắt u sùi đầu miệng sáo

300



Cắt u lành dương vật

300



Chích áp xe tầng sinh môn

150


2.2.1.9- Chấn thương chỉnh hình:


STT

TÊN PHẪU THUẬT

Số tiền



Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

2.500



Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

1.200



Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

1.200



Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

1.200



Phẫu thuật xương bả vai lên cao

1.100



Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1.200



Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

1.000



Đặt vít gãy trật xương thuyền (Chưa kể nẹp vít)

1.000



GiảI phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lư­ng

1.200



Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (Chưa kể nẹp vít)

1.200



Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

1.200



Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.200



Phẫu thuật viêm xương khớp háng

1.200



Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

1.200



Thay chỏm xương đùi (Chưa kể chỏm xương đùi)

1.200



Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) (Chưa kể nẹp vít)

1.200



Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển (Chưa kể nẹp vít)

1.200



Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi



(Chưa kể nẹp vít)

1.200



Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

(Chưa kể nẹp vít)

1.200



Ghép trong mất đoạn xương

1.200



Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương

1.200



Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

1.100



Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay (Chưa kể nẹp vít)

1.100



Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

1.100



Phẫu thuật dính khớp khuỷu

1.100



Cắt đoạn khớp khuỷu

1.100



Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít (Chưa kể kim)

1.100



Phẫu thuật toác khớp mu

1.100



Phẫu thuật trật khớp háng

1.100



Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1.100



Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

(Chưa kể nẹp vít)

1.000



Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

1.100



Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

1.000



Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

1.100



Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.100



Gỡ dính thần kinh

1.100



Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

(Chưa kể kim)

1.000



PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

1.000



Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

1.100



Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

1.000



Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày



(Chưa kể nẹp vít)

1.000



Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner



(Chưa kể kim)

1.000



Đặt vít gãy thân xương sên

Kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên



(Chưa kể nẹp vít)

1.000



Gỡ dính gân

1.000



Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

1.000



Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

800



Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay

800



Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

800



Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

800



Phẫu thuật chân chữ O

800



Phẫu thuật chân chữ X

800



Phẫu thuật co gân Achille

800



Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm (Chưa kể nẹp vít)

800



Làm cứng khớp ở tư­ thế chức năng

800



Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

600



Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

1.200



Cố định cột sống bằng vít qua cuống (Chưa kể nẹp vít)

1.200



Cố định cột sống và cánh chậu

1.200



Cắt bỏ dây chằng vàng

1.200



Mở cửa sổ xương

1.200



Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP) (Chưa kể nẹp vít)

1.200



Phẫu thuật gãy Monteggia (Chưa kể nẹp vít)

1.200



Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay (Chưa kể nẹp vít)

1.200




Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

1.200



Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay (Chưa kể đinh nội tủy)

1.100



Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1.100



Phẫu thuật vết thương khớp

1.100



Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

1.100



Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1.100



Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước ( giải phóng gối )

1.200



Phẫu thuật gãy xương đòn

1.000



Tháo khớp vai

1.000



Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1.000



Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay (qua nội soi)

1.200



Cắt u bạch mạch đường kính từ dưới 10cm

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm



800



Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

(Chưa kể nẹp vít)

800



Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

(Chưa kể nẹp vít)

800



Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

800



Cắt cụt cẳng tay

800



Tháo khớp khuỷu

800



Tháo khớp cổ tay

800



Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

800



Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

800



Tháo khớp gối

800



Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

800



Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

800



Tháo một nửa bàn chân trước

800



Tháo khớp kiểu Pirogoff

800



Cắt cụt cánh tay

700



Găm Kirschner trong gãy mắt cá

700



Cắt u bao gân ( họat mạc )

700



Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể

Ghép da tự thân từ 10% diện tích cơ thể trở xuống ở người lớn



600



Cắt u xương sụn lành tính

600



Cắt hoại tử sâu toàn lớp từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn.

(Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể)



600



Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

800



Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

500



Tháo đốt bàn

500



Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

400



Ghép da tự do trên diện hẹp

400



Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

300



Cắt hoại tử sâu toàn lớp dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn.

(Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể)



600



Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến từ 5% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn (dưới 10%)

800

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2009
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2009 -> Phụ lục 2A: Chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Tên nghề: Quản trị lữ hành
2009 -> Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-cp ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
2009 -> VĂn phòng chính phủ Số: 02
2009 -> Isposal of industrial explosive materials
2009 -> 1871/vpcp-qhqt ngày ban hành: 25/03/2009 Trích yếu: Báo cáo vấn đề kinh doanh Công ty Metro Cash & Carry (Đức)
2009 -> Tiếp tục rà soát, kiến nghị với Trung ương sửa đổi, bổ sung, ban hành đầy đủ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật doanh nghiệp và các luật có liên quan
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 2078

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương