TỈnh đỒng tháP Độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.05 Mb.
trang12/19
Chuyển đổi dữ liệu09.09.2017
Kích2.05 Mb.
#32998
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   19


2.1.2- Thủ thuật:


STT

TÊN THỦ THUẬT

Số tiền

I

Tai mũi họng






Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

75

II

Răng hàm mặt






Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3.500



Hàm dự phòng loại tháo lắp

400



Hàm dự phòng loại cố định (gắn chặt)

600



Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.000



Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemash (đã bao gồm Facemash)

2.500



Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.000



Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.500



Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp
(kéo răng ngầm)

5.500



Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

200



Hàm duy trì kết quả loại cố định

320



Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản (nắn răng xoay trên 60o)

900



Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp (nắn khớp cắn sâu, nắn khớp cắn sâu ở trẻ em)

1200

III

Chẩn đoán hình ảnh






Chụp cộng hưởng từ không đối quang từ

Chụp cộng hưởng từ (MRI)



2.000



Chụp cộng hưởng từ có đối quang từ

Chụp cộng hưởng từ có chất cản quang

Chụp cộng hưởng từ tim và mạch máu

(kể cả thuốc cản quang)


2.500



Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.500



Chụp đường rò các loại (bao gồm cả thuốc)

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)



250



Chụp X quang có gắn hệ thống computer (CR)

60



Chụp tuyến vú (1 bên)

40



Chụp đường mật tuỵ ngược dòng qua nội soi

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)



600



Siêu âm dạ dày thực quản qua nội soi

Siêu âm nội soi



350

IV

Xét nghiệm






Định nhóm máu khó hệ ABO (PP Gel Card )

150



Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần)

100



Định nhóm máu hệ ABO (PP Gel Card)

30



Định lượng virút viêm gan B (HBV)

800



Định lượng virút viêm gan C (HCV)

800

2.2- BỔ SUNG GIÁ CỤ THỂ DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT MỤC C2.7:
2.2.1. PHẪU THUẬT:
2.2.1.1- Tim mạch lồng ngực:

ĐVT: 1.000 đồng



STT

TÊN PHẪU THUẬT

Số tiền



Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

1.200



Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

1.200



Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

1.200



Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

1.200



Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1.200



Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rờI

1.200



Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

1.200



Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

1.200



Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

1.200



Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.200



Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

1.200



Cắt u xương sườn nhiều xương

1.200



Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

1.100



Thắt ống động mạch

1.100



Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

1.100



Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

800



Lấy máu cục làm nghẽn mạch

800



Cắt u xương sườn: một xương

800



Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

800



Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

800




Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

800



Phẫu thuật u máu dưới da có đường kinh từ 5-10cm

700



Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

600



Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

600



Cắt một xương sườn trong viêm xương

600



Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động)

500



Thắt các động mạch ngoại vi

500



Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

500



Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

500



Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

500



Khâu kín vết thương thủng ngực

500



Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

1.200



Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

1.200



Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

1.200



Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

1.200



Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim

1.200



Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

1.200



Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

1.200



Cắt lá xương sống

1.200



Phẫu thuật Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

1.200



Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn

1.200



Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

1.200



Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

1.100



Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp

1.100



Cắt phổi không điển hình (Wegde resection)

800



Mở ngực lấy máu cục màng phổi

800



Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

800



Mở màng phổi tối đa

800



Cắt hạch lao to vùng cổ

800



Nạo áp xe lạnh hố chậu

800



Nạo áp xe lạnh hố lưng

800



Khâu vết thương nhu mô phổi

700



Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

700



Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

500



Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

500



Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò

400



Cắt u vú làm giải phẫu bệnh để chẩn đoán và điều trị

150



2.2.1.2- Thần kinh sọ não:


STT

TÊN PHẪU THUẬT

Số tiền



Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán

2.000



Phẫu thuật áp xe não

1.200



Phẫu thuật chèn ép tủy

1.100



Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1.100



Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1.100



Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

1.000



Phẫu thuật thoát vị não và màng não

1.000



Phẫu thuật tràn dịch não, nang n­ước trong hộp sọ

1.000



Phẫu thuật viêm xương sọ

800



Khoan sọ thăm dò

800



Ghép khuyết xương sọ

700



Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm (<10cm)

700



Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm

600



Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

500



Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

400



Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

300



Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

500


2.2.1.3- Mắt:


STT

TÊN PHẪU THUẬT

Số tiền



Phẫu thuật làm nhuyễn thể thuỷ tinh bằng siêu âm (phaco), đặt thể thuỷ tinh nhân tạo

2.000



Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

2.000



Lấy thể thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ

500



Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

800



Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

1.200



Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh

1.200



Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

1.200



Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

1.200



Phẫu thuật di chuyển ống Stenon

1.200



Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép

1.200



Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

1.200



Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

500



Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

1.000




Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

1.200



Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

1.200



Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá

1.000



Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu

1.100



Tái tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

1.000



Phẫu thuật Faden

400



Cắt dịch kính

Cắt dịch kính và mổ bong võng mạc



1.000



Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

1.000



Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty)

1.000



Nhuộm giác mạc lớp giữa

1.000



Khâu da mi do sang chấn

300



Khâu kết mạc do sang chấn

300



Treo cơ chữa sụp mi, epicanthus

800



Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chấp toả lan

300



Cắt mộng có vá niêm mạc

500



Phẫu thuật Doenig

500



Phẫu thuật rạch giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

500



Cắt mống mắt quang học

500



Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

500



Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

500



Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

500



Chích máu, mủ tiền phòng

300



Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần

300



Phủ giác mạc, củng mạc đơn thuần

Phủ giác mạc bằng kết mạc



600



Khâu cơ mi

500



Cắt bỏ chắp có bọc

200


Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2009
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2009 -> Phụ lục 2A: Chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Tên nghề: Quản trị lữ hành
2009 -> Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-cp ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
2009 -> VĂn phòng chính phủ Số: 02
2009 -> Isposal of industrial explosive materials
2009 -> 1871/vpcp-qhqt ngày ban hành: 25/03/2009 Trích yếu: Báo cáo vấn đề kinh doanh Công ty Metro Cash & Carry (Đức)
2009 -> Tiếp tục rà soát, kiến nghị với Trung ương sửa đổi, bổ sung, ban hành đầy đủ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật doanh nghiệp và các luật có liên quan
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 2078

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương