TỈnh đỒng tháP Độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.05 Mb.
trang13/19
Chuyển đổi dữ liệu09.09.2017
Kích2.05 Mb.
#32998
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19

2.2.1.4- Tai – mũi – họng:


STT

TÊN PHẪU THUẬT

Số tiền



Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

2.500



Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính từ 5cm trở lên

1.200



Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ cùng bên

1.800



Cắt ung thư giáp trạng

1.800



Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

800



Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5cm

600



Cắt u tuyến nước bọt mang tai

600



Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ

1.800



PT cắt một nửa lưỡi

1.000



Cắt u tuyến mang tai

1.000



Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

1.000



Mở túi nội dịch tai trong

1.000



Phẫu thuật rò vùng sống mũi

1.000



Phẫu thuật xoang trán

1.000



Cắt u thành sau họng

1.000



Cắt u thành bên họng

1.000



Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

1.000



Phẫu thuật treo sụn phễu

1.000



Cắt toàn bộ thanh quản

1.000



Cắt một nửa thanh quản

800



Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1.000



Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

1.000



Cắt dây thanh (Phẫu thuật cắt dây thanh)

1.000



Cắt dính thanh quản

1.000



Phẫu thuật chữa ngáy

1.000



Dẫn lưu áp xe thực quản

1.000



Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

1.000



Thắt động mạch bướm-khẩu cái

1.000



Thắt động mạch hàm trong

1.000



Thắt động mạch sàng

1.000



Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong

1.000



Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

1.000



Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

800



Mở khí quản trong u tuyến giáp

800



Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương (Phẫu thuật)

800



Thắt động mạch cảnh ngoài

800



Tạo hình ống tai ngoài phần xương

1.000



Tạo hình vành tai

1.000



Tạo hình tháp mũi

1.000



Tạo hình hàm mặt do chấn thương

1.000



Phẫu thuật nội soi mũi xoang

(Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi)



1.000



Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

800



Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng

800



Nắn sống mũi sau chấn thương

500



Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

500



Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ

150



Cắt bỏ nốt ruồi, hạt cơm, u gai (Tê)

200



Tiêm cồn tuyệt đối để điều trị nhân tuyến giáp

500



Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

150



Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

500



Làm Proetz

20


2.2.1.5- Răng hàm mặt:


STT

TÊN PHẪU THUẬT

Số tiền



Phẫu thuật nạo sàng hàm

800



Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

800



Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 60o

450



PT nhổ răng khôn mọc lệch 90o

Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật



450



Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

450



Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

450



Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

600



Vá lỗ thông xoang hàm

600



Cắm ghép răng (IMPLANT) (chưa gồm vật liệu)

(Phẫu thuật cắm bộ phận cấy implant)



600



PT lấy chân răng sót chìm trong xương

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật



300



Cắt cuống chân răng cối lớn

300



Cắt cuống chân răng, trám ngược (chưa bao gồm chữa tủy)

400



Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45o

300



Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

300



Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng mặt

150



Nhổ răng khôn mọc thẳng

100



2.2.1.6- Tiêu hóa – bụng:


STT

TÊN PHẪU THUẬT

Số tiền



Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch

(Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống)



1.500



Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

1.000



Cắt u mạc treo có cắt ruột

900



Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

900



Nối vị tràng

1.000



Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành

(Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành)



1.000



Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1.200



Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị

1.000



Cắt túi thừa tá tràng

1.100



Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1.200



Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.100



Cắt lại đại tràng

1.200



Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma

1.100



Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

1.100



Xử trí (Phẫu thuật) vết thương tầng sinh môn phức tạp

1.000



Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

1.100



Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1.000



Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

1.000



Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1.000



Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.000



Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

1.000



Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già

600



Cắt u mạc treo không cắt ruột

700



Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng (ở giữa bụng)

700



Làm hậu môn nhân tạo

700



Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

700



Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

400



Cắt cơ tròn trong

800



Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

700



Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng

(Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành (49/13)



700



Mở bụng thăm dò

600



Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

500



Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

500



Mở thông dạ dày (Phẫu thuật)

600



Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

300



Lấy máu tụ tầng sinh môn

200



Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

400


2.2.1.7- Gan mật tuỵ:


STT

TÊN PHẪU THUẬT

Số tiền



Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

2.000



Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

2.500



Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

2.500



Cắt gan phải hoặc gan trái

1.500



Cắt hạ phân thùy gan

(Gan phải 1A, gan trái 1B)



1.200



Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

1.200



Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan

1.200



Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

1.200



Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

1.200



Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1.200



Cắt lách bệnh lý do ung thư­, áp xe, xơ lách

1.200



Nối lưu thông cửa chủ

1.200



Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

1.000



Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng

1.000



Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

1.100



Nối nang tụy - dạ dày

1.100



Nối nang tụy - hỗng tràng

1.100



Cắt thận và đuôi tụy

1.000



Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

800



Dẫn lưu túi mật

600



Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

600



Dẫn lưu áp xe gan

500



Phẫu thuật dò tiêu hóa

1.200


Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2009
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2009 -> Phụ lục 2A: Chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Tên nghề: Quản trị lữ hành
2009 -> Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-cp ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
2009 -> VĂn phòng chính phủ Số: 02
2009 -> Isposal of industrial explosive materials
2009 -> 1871/vpcp-qhqt ngày ban hành: 25/03/2009 Trích yếu: Báo cáo vấn đề kinh doanh Công ty Metro Cash & Carry (Đức)
2009 -> Tiếp tục rà soát, kiến nghị với Trung ương sửa đổi, bổ sung, ban hành đầy đủ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật doanh nghiệp và các luật có liên quan
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 2078

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương