TỈnh đỒng tháP Độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.05 Mb.
trang16/19
Chuyển đổi dữ liệu09.09.2017
Kích2.05 Mb.
#32998
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

2.2.2- THỦ THUẬT:
2.2.2.1- Khối u:

ĐVT: 1.000 đ



STT

TÊN THỦ THUẬT

Số tiền



Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ

120



Chọc dò tuỷ xương sinh thiết

120



Chọc dò u phổi, trung thất

120



Sinh thiết khí phế quản

120



Rửa vòm họng

70



Sinh thiết trực tràng có gây mê

350



Sinh thiết Amidan

100



Sinh thiết u vùng khoang miệng

100



Sinh thiết u trực tràng

100



Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

100



Sinh thiết u nông

70



Rửa cổ tử cung

50



Rửa màng phổi (Bơm rửa màng phổi)

50



Đặt ống thông dạ dày, đại tràng

Đặt ống thông dạ dày



50



Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào

100



Chọc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào

100



Chọc u xương chẩn đoán tế bào

100



Chọc hút u các loại chẩn đoán tế bào

100


2.2.2.2- Thần kinh:


STT

TÊN THỦ THUẬT

Số tiền



Chọc dò dưới chẩm

500



Bơm hơi não thất

400



Chọc hút máu tụ da đầu

100



2.2.2.3- Mắt:


STT

TÊN THỦ THUẬT

Số tiền



Soi góc tiền phòng

30



Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt

30



Tiêm nước sôi điều trị u máu

50



Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

70



Soi xuyên củng mạc

50



Điện rung quang đông

50



Day kẹp hột, lấy calci đông dưới kết mạc

Lấy calci đông dư­ới kết mạc



70



Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

50


2.2.2.4- Tai mũi họng:


STT

TÊN THỦ THUẬT

Số tiền



Cắt lạnh u máu hạ thanh môn

1.000



Nong hẹp thanh khí quản

1.000



Khâu vành tai rách sau chấn thương

200



Đặt ống thông khí vòm tai

200



Chọc não thất

120



Khoan thăm dò xoang trán

120



Sinh thiết tai giữa

70



Sinh thiết thanh quản và hạ họng lấy dị vật

70



Chích áp xe thành sau họng

70



Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

100



Sinh thiết hốc mũi

70



Sinh thiết u miệng

70



Lấy dị vật hạ họng

50



Đốt cuốn mũi

70



Chích nhọt ống tai ngoài

50



Tiêm thuốc vào cuốn mũi

50



2.2.2.5- Răng hàm mặt:


STT

TÊN THỦ THUẬT

Số tiền



Mài điều chỉnh khớp cắn làm hàm khung, hàm sứ trên 3 đơn vị

100



Trám (hàn) răng không sang chấn

100



Nhổ răng kẹ, răng sữa ruổng thân chưa đến tuổi thay

30



Tháo cung cố định hàm

40



Gắp mảnh vở chân răng

30



Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm bằng máy siêu âm -Thổi cát

100



Trám Sealant

70



Trám tái tạo thân răng bằng chốt Moorse và Composite quang trùng hợp

200



Tẩy trắng răng bằng đèn Lumacool (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.500



Chống ê buốt bằng seal Protect

50



Bôi Gluma

25



Điều trị răng viêm tuỷ hồi phục ( Lót Fuji VII, Dycal….) bao gồm trám kết thúc

Răng viêm tuỷ hồi phục



120



Bôi gel Fluor 2 hàm

50



Bôi gel GC Tooth mousse 2 hàm

50



+ Hàm tháo lắp răng ngoại:







- Từ 1 - 6 răng, mỗi răng

70




- Trên 6 răng, mỗi răng thêm

50




- Hàm toàn bộ 1 hàm

900




- Hàm toàn bộ 2 hàm

1.400



+ Hàm tháo lắp răng ngọai đặc biệt:







- Từ 1 - 6 răng, mỗi răng

80




- Trên 6 răng, mỗi răng

60




- Hàm toàn bộ 1 hàm

1.000




- Hàm toàn bộ 2 hàm có lưới kim lọai

1.600




- Hàm tháo lắp của khung kim lọai/mỗi răng

80




- Hàm khung liên kết kim loại quý Titan (chưa tính răng)

1.500




- Mắc cài trên hàm khung liên kết, mỗi cái

450



+ Hàm nhựa dẻo:







- Nền hàm một bên

- Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)



600




- Nền hàm hai bên

- Hai hàm tháo lắp nhựa toàn phần



1.200




- Mỗi răng trên hàm nhựa dẻo

80



Mão răng kim lọai từng phần (3/4, 4/5)

Cầu răng mỗi thành phần



500



Mão răng veneer sứ (sứ kim loại)

550



Răng sứ trên Implant (chưa bao gồm Implant)

3.500



Răng Pivot mặt veneer sứ (Richmond)

900



Răng Pivot chốt thép đúc mặt nhựa

Răng chốt đơn giản

Răng đúc chốt


300



Mặt dán sứ (laminate sứ)

1.400



Mão sứ quý kim

2.500



Cùi giả, chốt trong ống tủy (chốt Radix)

220



Cùi giả, chốt trong ống tủy (chốt Moorse)

200



Mão sứ composite

700



Răng Pivot sứ – composite

800



Tựa, cánh kim loại

Thêm một móc



150



Tựa, cánh sứ

300



Điều chỉnh cắn khớp răng ,mỗi răng

Điều chỉnh cắn khít hàm



15



Đệm hàm toàn bộ (1 hàm –nhựa nấu)

250



Vá hàm toàn bộ (1 hàm -nhựa nấu)

200



Đệm hàm tháo lắp bán phần (nhựa tự cứng)

80



Đặt thêm 1 răng

Gắn thêm một răng



80



Cắt cầu kim lọai

Tháo cắt cầu răng



80



Cắt cầu răng nhựa

60



Chỉnh khớp (hàm làm nơi khác)

50



Mặt phẳng nghiêng (nắn khớp cắn ngược nhóm răng cửa)

1.200



Khí cụ tháo lắp, mỗi hàm (nắn khớp cắn ngược, sâu, vẩu)

1.200



Trainer trẻ em (01 bộ: blue) (nắn răng mọc lạc chỗ)

800



Trainer trẻ em (01 bộ: pink) (nắn răng mọc lạc chỗ)

600



Tấm chặn môi (Oral screen) (nắn khớp cắn sâu)

400



Trainer cấp lần 2

450



Gắn lại cung môi bị gãy hoặc 01 móc Adams

50



Lip bumper (nắn vẩu xương ổ răng )

1.000



Dán lại mắc cài hay khâu bị rơi (1 răng)

60



Dán lại mắc cài hay khâu bị mất (1 răng) (đã bao gồm mắc cài hay khâu)

180



Chụp cằm (nắn khớp cắn ngược hoàn toàn 1 hoặc 2 bên)

1.500



Cung ngoài mặt (Headgear) (nắn vẩu hàm)

1.500



2.2.2.6- Tiêu hóa – bụng, gan mật tuỵ:


STT

TÊN THỦ THUẬT

Số tiền



Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ

400



Đo áp lực hậu môn, trực tràng

400



Đặt ống thông Blackemore, Linton

400



Dẫn lưu đường mật qua da

600



Đặt bộ phận giả đường mật qua da

600



Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da.

600



Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

600



Đốt trĩ bằng dòng cao tần, từ trường

400



Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

300



Tiêm xơ chữa trĩ nội (tiêm xơ điều trị trĩ)

200



Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm

200



Chọc hút và tiêm thuốc vào kén gan (chưa kể thuốc)

200



Tẩy giun qua ống thông tá tràng

200



Chọc hút tế bào gan qua siêu âm

120



Đặt ống thông tá tràng

100



Chọc dịch màng bụng

100



Chích áp xe thành bụng

100



Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2009
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2009 -> Phụ lục 2A: Chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Tên nghề: Quản trị lữ hành
2009 -> Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-cp ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
2009 -> VĂn phòng chính phủ Số: 02
2009 -> Isposal of industrial explosive materials
2009 -> 1871/vpcp-qhqt ngày ban hành: 25/03/2009 Trích yếu: Báo cáo vấn đề kinh doanh Công ty Metro Cash & Carry (Đức)
2009 -> Tiếp tục rà soát, kiến nghị với Trung ương sửa đổi, bổ sung, ban hành đầy đủ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật doanh nghiệp và các luật có liên quan
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 2078

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương