TỈnh đỒng tháP Độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.05 Mb.
trang18/19
Chuyển đổi dữ liệu09.09.2017
Kích2.05 Mb.
#32998
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

2.2.2.12-Y học cổ truyền:


STT

TÊN THỦ THUẬT

Số tiền



Thắt các búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT

200



Nắn bó gãy xương kín chi bằng phương pháp YHCT

200



Bôi thuốc, thay băng thuốc YHCT chữa trĩ, bỏng

100



Chườm lạnh (30 phút)

10



Chườm ngãi cứu (30 phút) (chưa kể thuốc)

20



Băng keo dán 10 đầu châm máy laser (1 lần)

2



Sáp Paraffin (20 phút)

10



Điện xung (30 phút)

10


2.2.2.13- Chẩn đoán hình ảnh:


STT

TÊN THỦ THUẬT

Số tiền



Nong rộng lỗ liên nhĩ

1.200



Nong rộng van tim

1.200



Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong – xoang hang

1.200



Nút ống động mạch Botal

1.200



Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang

1.200



Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da, qua gan

1.200



Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

1.200



Mạch kí huỳnh quang nhãn khoa chẩn đoán mạch hắc võng mạc và mống mắt

1.200



Chụp động mạch vành tim (kể cả thuốc cản quang - chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch vành)

1.000



Chụp mạch não qua da (Seldinger)

150



Chụp mạch não chọc kim trực tiếp

400



Chụp não thất bơm hơi hoặc chất cản quang

400



Chụp động mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật Seldinger

400



Chụp tĩnh mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật Seldinger

400



Chụp bạch mạch

400



Chụp phế quản cản quang (bao gồm gây mê+ thuốc cản quang)

600



Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi (Nội soi + thuốc cản quang)

400



Chụp tĩnh mạch lách cửa đo áp lực

400



Chọc dò tạng làm sinh thiết chẩn đoán tế bào hoặc dẫn lưu qua siêu âm

300



Sinh thiết tuyến tiền liệt qua siêu âm

300



Chụp động mạch chủ, chọc kim trực tiếp

400



Chụp động mạch, tĩnh mạch các chi

250



Chụp toàn bộ động mạch chủ, tĩnh mạch chủ

250



Chụp đường mật qua da, qua gan

250



Chụp tuỷ sống, bao rễ

400



Chụp khớp cản quang

250



Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng ( UIV)

250



Chụp bể thận qua da

250



Chụp tuỷ cản quang

400



Chụp động mạch, tĩnh mạch ngoại vi

250



Chụp đĩa đệm cốt sống (Discography)

120



Chụp lách cửa

250



Siêu âm tim qua thực quản

200



Chụp bơm hơi sau phúc mạc

350



Chụp bơm hơi phúc mạc

350



Chụp tử cung vòi trứng

200



Chụp khung tá tràng giảm trương lực

250



Chụp tuyến nước bọt có cản quang

200



Chụp lưu thông ruột non có dùng ống thông

250



Bơm chụp tuyến mang tai

200



Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo

40



Chụp X-quang khu trú dị vật nội nhãn (Baltin)

40



Chụp đường mật qua đường rò mật

150



Chụp thận xuôi dòng qua ống dẫn lưu

150



Chụp đường mật và túi mật có cản quang tiêm tĩnh mạch

150



Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông

150



Chụp dạ dày hay đại tràng có đối quang kép

150



Chụp đường tiết niệu cản quang tiêm tĩnh mạch (UIV)

150



Chụp niệu đạo xuôi dòng, ngược dòng

150



Chụp khu trú dị vật nội nhãn

25



Siêu âm mắt A và B

30



Ghi điện tim tại giường

Điện tâm đồ tại giường



30



Siêu âm, X quang trên bàn mỗ hoặc bàn chỉnh hình

50



Siêu âm, X-quang tại giường bệnh

Chụp X-quang tại giường

Chụp X-quang tại giường bệnh


50



Chụp đường mật trên bàn phẫu thuật

150



Siêu âm đo độ loãng xương

40


* Các thủ thuật chẩn đoán hình ảnh trong mục này bao gồm cả thuốc cản quang.
2.2.2.14- Nội soi:


STT

TÊN THỦ THUẬT

Số tiền



Soi niệu quản có cắt u

600



Nội soi phế quản cấp cứu chẩn đoán và điều trị, có kíp cấp cứu tham gia

800



Nội soi đường mật qua tá tràng

600



Nội soi đường mật qua da tán sỏi

600



Nội soi thận

200



Soi ổ bụng thăm dò

200



Soi phế quản và chụp phế quản chọn lọc

120



Soi và bơm rửa phế quản

100



Nội soi chẩn đoán u hố thận và khung chậu

200



Soi hạ họng lấy dị vật

120



Soi đại tràng

Soi đại tràng +/- sinh thiết



200



Soi đại tràng cắt polyp có sinh thiết

250



Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết

250



Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

150



Soi ổ bụng chẩn đoán

Soi ổ bụng +/- sinh thiết



200



Soi phế quản hút đờm, chẩn đoán theo kế hoạch

100



Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma

150



Nội soi đường mật, phẫu thuật qua ống soi cứng, mềm

450



Soi hậu môn trực tràng

Soi trực tràng +/ - sinh thiết



120



Soi chỉ thị mầu bàng quang

120



Soi bàng quang

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

Soi bàng quang +/- sinh thiết tiền liệt tuyến 1 điểm


120



2.2.2.15- Các nội dung khác:


STT

TÊN THỦ THUẬT

Số tiền




Khám tuyển chọn người cho máu

10



Khám sức khỏe cho trẻ đi nhà trẻ, mẫu giáo

10



Khám lâm sàng chung (PKĐKKV)

3



Ngày nằm lưu tại PKĐKKV (Mỗi bệnh nhân không quá 2 ngày nằm lưu, kể cả sau đẻ)

3



Chiếu đèn điều trị vàng da nhân (1 giờ)

1



Nằm lồng ấp (1 giờ)

1



Băng mắt trẻ chiếu đèn (cái)

1



Gas sắc thuốc (1 thang)

2


2.2.3- DANH MỤC BỔ SUNG XÉT NGHIỆM:

ĐVT: 1.000 đồng



STT

TÊN XÉT NGHIỆM

Số tiền

I

VI TRÙNG, MIỄN DỊCH






Định danh vi khuẩn gây bệnh hô hấp ngoài lao

100



Nuôi cấy định loại nấm da

100



ELISA chẩn đoán các bệnh ký sinh trùng

100



Cấy nấm

25



Test nhanh phát hiện Chlamydia Trachomatis sinh dục

40

II

HUYẾT HỌC VÀ SINH HÓA






Xét nghiệm tế bào nước dịch

20



Nghiệm pháp dây thắt

5



Coombs gián tiếp đa dòng (PP Thủ công )

40



Pro-calcitonin

250



Định nhóm máu hệ Rh ( PP Gel Card )

25



Xét nghiệm Enzym: Amilase/máu

20



Định lượng ASO

25



Định lượng ASO bằng kỹ thuật đo độ đục

50



Định tính Helibacter Pylori/ huyết thanh

35



Heroin

30



Thử nghiệm TUBERCULIN/IDR

7

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2009
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2009 -> Phụ lục 2A: Chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Tên nghề: Quản trị lữ hành
2009 -> Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-cp ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
2009 -> VĂn phòng chính phủ Số: 02
2009 -> Isposal of industrial explosive materials
2009 -> 1871/vpcp-qhqt ngày ban hành: 25/03/2009 Trích yếu: Báo cáo vấn đề kinh doanh Công ty Metro Cash & Carry (Đức)
2009 -> Tiếp tục rà soát, kiến nghị với Trung ương sửa đổi, bổ sung, ban hành đầy đủ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật doanh nghiệp và các luật có liên quan
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 2078

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương