|
|
trang | 17/19 | Chuyển đổi dữ liệu | 09.09.2017 | Kích | 2.05 Mb. | | #32998 |
| 2.2.2.7- Tiết niệu, sinh dục:
STT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Số tiền
| -
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
600
| -
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận.
|
600
| -
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
|
350
| -
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh
|
200
| -
|
Sinh thiết tinh hoàn, u dương vật, bìu, tầng sinh môn
|
100
| -
|
Rút Stent tuyến tiền liệt
|
100
| -
|
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang (Chưa bao gồm ống thông)
|
100
| -
|
Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi
Soi bàng quang lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ
|
200
|
2.2.2.8- Phụ sản:
STT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Số tiền
| -
|
Tìm trúng, tách trứng thụ tinh nhân tạo trong ống nghiệm
|
600
| -
|
Phá thai to
|
600
| -
|
Thay máu sơ sinh
|
600
| -
|
Xử lí thai thứ hai trong sinh đôi
|
200
| -
|
Nạo, sinh thiết buồng tử cung
|
120
| -
|
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung
|
100
| -
|
Đỡ đẻ sinh đôi
|
250
| -
|
Forceps
|
250
| -
|
Giác hút
|
250
| -
|
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
|
200
| -
|
Đẻ chỉ huy
|
250
| -
|
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
(Chưa kể đỡ đẻ)
|
120
| -
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
200
| -
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
100
| -
|
Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ
|
30
| -
|
Hồi sức sơ sinh ngạt
|
120
| -
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
|
70
| -
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy
(Tiền oxy thực tế)
|
220
| -
|
Chăm sóc rốn sơ sinh
|
10
| -
|
Kiểm soát tử cung
(Nghi sót nhau, băng huyết..)
|
50
| -
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
(không tính chung đỡ đẻ)
|
120
| -
|
Khâu rách tầng sinh môn độ 2
(không tính chung đỡ đẻ)
|
120
| -
|
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo
|
400
| -
|
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
|
200
| -
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
400
| -
|
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
(Huỷ thai đường dưới: chọc sọ, kẹp đỉnh, kéo thai)
|
300
| -
|
Huỷ thai, cắt thân thai nhi trong ngôi ngang
|
500
| -
|
Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh
|
100
| -
|
Chích áp xe vú
|
300
| -
|
Bóc rau nhân tạo
|
100
| -
|
Sanh Kovac
|
250
|
2.2.2.9- Nhi:
STT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Số tiền
| -
|
Mở màng phổi tối thiểu
|
600
| -
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
500
| -
|
Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng catheter
|
400
| -
|
Dẫn lưu bể thận bằng catheter
|
400
| -
|
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn
|
400
| -
|
Bột chậu lưng chân có kéo nắn
|
400
| -
|
Bơm rửa khoang não thất
|
300
| -
|
Nong miệng nối hậu môn có gây mê
|
350
| -
|
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
|
350
| -
|
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bắng catheter
|
350
| -
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
200
| -
|
Bột ngực vai cánh tay (Kể cả bột)
|
200
| -
|
Bột cánh cẳng bàn tay có kéo nắn (Kể cả bột)
|
200
| -
|
Bột chậu lưng chân (Kể cả bột)
|
200
| -
|
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (Kể cả bột)
|
200
| -
|
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản
|
150
| -
|
Chọc dò dịch não thất
|
100
| -
|
Chọc dò nước màng não tuỷ (Não úng thủy)
|
100
| -
|
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng
|
100
| -
|
Bột cánh cẳng bàn tay (Kể cả bột)
|
200
| -
|
Bột cổ bàn ngón tay (Kể cả bột)
|
150
| -
|
Bột đùi cẳng bàn chân (Kể cả bột)
|
200
| -
|
Máng bột lao cột sống (Kể cả bột)
|
150
| -
|
Tiêm xơ u máu, bạch huyết
|
100
| -
|
Chọc dò bàng quang trên xương mu
|
100
| -
|
Chọc dò bể thận
|
100
| -
|
Rút dẫn lưu lồng ngực
|
50
| -
|
Thụt tháo đại tràng
|
80
| -
|
Băng chỉnh hình: băng số 8, chỉnh hình chân khoèo, băng Desault
|
80
|
2.2.2.10- Chấn thương – chỉnh hình:
STT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Số tiền
| -
|
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X
|
400
| -
|
Nắn (bó bột) gãy xương đùi trẻ em
|
300
| -
|
Nắn (bó bột) gãy hai xương cẳng chân
|
300
| -
|
Nắn (bó bột) trong gãy Dupuytren
|
300
| -
|
Nắn (bó bột) trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
250
| -
|
Nắn (bó bột) gãy cổ xương cánh tay
|
250
| -
|
Nắn gãy và trật khớp khuỷu
|
250
| -
|
Nắn (bó bột) trong gãy Pouteau-Colles
|
150
| -
|
Bột Corset Minerve, Cravate
|
600
| -
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
400
| -
|
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
400
| -
|
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân
|
600
| -
|
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
|
500
| -
|
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann
|
350
| -
|
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động
|
350
| -
|
Nắn bó bột trật chỏm xương quay
|
350
| -
|
Nắn (bó bột) gãy Monteggia
|
400
| -
|
Nắn bó bột trật khớp gối
|
400
| -
|
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân
|
400
| -
|
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet
|
350
| -
|
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
|
350
| -
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
350
| -
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
350
|
Các thủ thuật chấn thương chỉnh hình từ mục 1-23 bao gồm cả bó bột.
2.2.2.11- Hồi sức cấp cứu, gây mê hồi sức, lọc máu:
STT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Số tiền
| -
|
Cấp cứu người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết quả
|
1.000
| -
|
Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt
|
1.200
| -
|
Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt
|
1.200
| -
|
Đặt máy tạo nhịp cấp nứu
|
1.200
| -
|
Nong động mạch vành
|
1.200
| -
|
Thay máu
|
1.200
| -
|
Thay huyết tương
Lọc máu liên tục (CRRT), lọc máu hấp thụ bằng than hoạt, thay huyết tương
|
1.200
| -
|
Kết hợp từ hai đến ba kĩ thuật lọc máu
|
1.200
| -
|
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng, có kíp cấp cứu tham gia
|
1.200
| -
|
Đặt catheter não đo áp lực trong não
|
600
| -
|
Choáng điện cấp cứu có kết quả
|
500
| -
|
Chọc dẫn lưu mủ màng tim cấp cứu
|
600
| -
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả
|
600
| -
|
Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở
|
400
| -
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
300
| -
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
300
| -
|
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)
|
400
| -
|
Lọc máu trẻ em dưới 15 tuổi và người già trên 70 tuổi
|
600
| -
|
Lọc máu cấp cứu (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch)
|
600
| -
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu
|
600
| -
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần
|
600
| -
|
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần
|
600
| -
|
Choáng điện khử rung nhĩ, rung thất
|
500
| -
|
Chạy thận nhân tạo chu kỳ
|
450
| -
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
500
| -
|
Rửa màng tim
Chọc dò màng tim, rửa màng tim
|
500
| -
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
350
| -
|
Đặt cầu nối thông động mạch tĩnh mạch (SAV)
|
350
| -
|
Lọc máu một kim
|
350
| -
|
Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
200
| -
|
Đặt catheter trên khớp vệ, dẫn lưu nước tiểu
|
200
| -
|
Đặt catheter đám rối thần kinh giảm đau sau chấn thương
|
200
| -
|
Dẫn lưu, chọc tháo dịch màng bụng
|
100
| -
|
Làm lạnh dạ dày
|
100
| -
|
Pha loãng máu đồng thể tích trước phẫu thuật
|
100
| -
|
Đặt ống nội khí quản
Đặt ống thông nội khí quản
|
100
|
38
|
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
500
| -
|
Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.
|
30
| -
|
Lấy máu người cho máu
|
10
| -
|
Truyền máu hoàn hồi
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
Lấy máu truyền lại bằng cell-saver
(kể cả bộ lọc)
|
120
| -
|
Truyền máu toàn phần
|
10
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|