TỈnh đỒng tháP Độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.05 Mb.
trang15/19
Chuyển đổi dữ liệu09.09.2017
Kích2.05 Mb.
#32998
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

2.2.1.10- Phẫu thuật phụ sản:


STT

TÊN PHẪU THUẬT

Số tiền



Phẫu thuật Wertheim

2.500



Phẫu thuật tạo hình tử cung

2.500



Vi phẫu thuật tạo hình vòi (nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi)

2.500



Nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi

2.500



Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang – âm đạo

1.200



Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

1.200



Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

1.200



Cắt tử cung không hoàn toàn trong viêm phần phụ, khối u dính vòi trứng

(Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính)



1.100



Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

1000



Phẫu thuật cắt tử cung bán phần hay cả khối

1.000



Phẫu thuật chửa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang

Lấy khối máu tụ thành nang

Lấy khối huyết tụ thành nang


1.000



Mổ lấy thai lần hai hay lần thứ ba có dính

900



Phẫu thuật Crossen

800



Phẫu thuật Manchester

800



Phẫu thuật Lefort

800



Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

(không tính chung đỡ đẻ)

400



Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

700



Cắt u nang hay u vú lành

700



Khâu tử cung do nạo thủng

600



Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai (không kể nạo thai)

200



Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ



200



Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

300



Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

200



Cắt u thành âm đạo

500


2.2.1.11- Nhi:


STT

TÊN PHẪU THUẬT

Số tiền

I

Sơ sinh






Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

1.100



Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

1.000



Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1.000



Làm hậu môn nhân tạo (sơ sinh)

1.000

II

Tim mạch – Lồng ngực






Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

1.100



Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

1.100



Soi khoang màng phổi

1.100



Cắt túi thừa thực quản

(Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản)



1.000



Mở lồng ngực thăm dò

1.000



Cố định mảng sườn di động

1.000



Dẫn lưu áp xe phổi (Phẫu thuật)

500

III

Tiêu hoá






Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

2.500



Phẫu thuật điều trị tắc đại tràng các loại

1.200



Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

1.200



Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

1.200



Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

1.200



Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

1.200



Cắt dị tật hậu môn-trực tràng có làm lại niệu đạo

1.200



Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

1.100



Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt một đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

1.100



Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng

1.100



Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

1.100



Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

1.100



Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

1.000



Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

1.000



Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

1.000



Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

1.000



Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.000



Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

1.000



Cắt u nang mạc nối lớn

1.000



Đóng hậu môn nhân tạo

1.000



Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

1.000



Lấy giun, dị vật ở ruột non (Phẫu thuật)

800



Phẫu thuật tháo lồng ruột, tắc ruột

800



Cắt túi thừa Meckel

800



Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

800



Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

800



Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

800



Mở thông dạ dày trẻ lớn (Phẫu thuật)

600



Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn

600



Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

600



Cắt mỏm thừa trực tràng (Phẫu thuật)

500



Nong hậu môn dưới gây mê

500



Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

500

IV

Gan – Mật – Tuỵ






Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

2.500



Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

1.200



Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

1.200



Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

1.200



Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

1.100



Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

1.000



Dẫn lưu túi mật

800



Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

800

V

E. Tiết niệu – Sinh dục






Trồng lại niệu quản một bên (Phẫu thuật)

1.200



Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

1.200



Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

1.100



Lấy sỏi nhu mô thận

1.100



Nối niệu quản với niệu quản

1.100



Ghép cơ cổ bàng quang

1.100



Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

1.100



Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

1.100



Cắt túi sa niệu quản

1.000



Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

1.000



Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

1.000



Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

1.000



Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

1.000



Dẫn lưu hai thận

800



Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

800



Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

800



Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên

800



Cắt u nang buồng trứng xoắn

800



Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

800



Đóng các lỗ rò niệu đạo

800



Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên

800



Dẫn lưu thận

700



Phẫu thuật sỏi bàng quang

600



Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn (trẻ em)

600



Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên

600



Lấy sỏi niệu đạo

600



Phẫu thuật thoát vị bẹn (trẻ em)

600



Mở thông bàng quang

500



Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

500

VI

G. Chấn thương – Chỉnh hình






Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

2.500



Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

1.200



Nối dây chằng chéo

1.200



Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp, không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi

1.100



Phẫu thuật điều trị não bé

1.100



Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương

1.100



Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

1.100



Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

1.100



Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

1.100



Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

1.100



Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

1.100



Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

1.100



Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1.100



Phẫu thuật bàn chân thuổng

1.100



Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

1.100



Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

1.000



Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

1.000



Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

1.000



Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

1.000



Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

1.000



Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

1.000



Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV.

1.000



Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

1.000



Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

1.000



Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

1.000



Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

1.000



Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

1.000



Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thờI

1.000



Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

1.000



Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

1.000



Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

800



Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

800



Nối đứt dây chằng bên

800



Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

700



Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

700



Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

200



Cắt u xương lành

500



Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

500



Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ

500



Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

200



Chích áp xe phần mềm lớn

Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu



150



Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2009
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2009 -> Phụ lục 2A: Chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Tên nghề: Quản trị lữ hành
2009 -> Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-cp ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
2009 -> VĂn phòng chính phủ Số: 02
2009 -> Isposal of industrial explosive materials
2009 -> 1871/vpcp-qhqt ngày ban hành: 25/03/2009 Trích yếu: Báo cáo vấn đề kinh doanh Công ty Metro Cash & Carry (Đức)
2009 -> Tiếp tục rà soát, kiến nghị với Trung ương sửa đổi, bổ sung, ban hành đầy đủ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật doanh nghiệp và các luật có liên quan
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 2078

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương