STT
|
CÁC LOẠI DỊCH VỤ
|
Số tiền
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
-
|
Chọc dò màng tim
|
80
|
-
|
Chấm Nitơ, AT
|
5
|
-
|
Đốt Hyd radenome
|
30
|
-
|
Bạch biến
|
50
|
-
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
30
|
-
|
Cắt đường rò mông
|
120
|
-
|
Lột nhẹ da mặt
|
300
|
-
|
Móng quặp
|
50
|
-
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
30
|
-
|
Sinh thiết thận
|
30
|
-
|
Sinh thiết thận dưới siêu âm
|
100
|
-
|
Sinh thiết vú
|
100
|
-
|
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
850
|
-
|
Sơi khớp có sinh thiết
|
220
|
-
|
Soi màng phổi
|
180
|
-
|
Soi ruột non + /-Sinh thiết
|
250
|
-
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polyp
|
400
|
-
|
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu
|
300
|
-
|
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ
|
120
|
-
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
450
|
-
|
Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)
|
500
|
-
|
Đặt Stentthực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)
|
650
|
-
|
Nội soi tai
|
50
|
-
|
Nội soi mũi xoang
|
50
|
-
|
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết
|
50
|
-
|
Nội soi ống mật chủ
|
100
|
-
|
Nội soi niệu quản
|
100
|
-
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
500
|
-
|
Nội soi lồng ngực
|
600
|
-
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
500
|
-
|
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.200
|
-
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
65
|
-
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
65
|
-
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
65
|
-
|
Niệu dòng đồ
|
25
|
-
|
Chọc hút nang gan qua siêu âm
|
50
|
-
|
Chọc hút nang thận qua siêu âm
|
50
|
-
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
100
|
-
|
Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ)
|
1.200
|
-
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
350
|
-
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
500
|
-
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Al bumin Human 20%-500ml)
|
1.000
|
-
|
Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80
|
-
|
Đặt Catheter động mạch quay
|
250
|
-
|
Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
450
|
-
|
Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục.
|
400
|
-
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
250
|
-
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
500
|
-
|
Điều trị hạ kali/canxi máu
|
120
|
-
|
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
400
|
-
|
Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
100
|
-
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
350
|
-
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
550
|
-
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy
|
450
|
-
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
120
|
-
|
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL)
|
600
|
-
|
Lọc tách huyết tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
|
600
|
-
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
750
|
-
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
65
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
-
|
Giao thoa
|
8
|
-
|
Bàn kéo
|
20
|
-
|
Bồn xoáy
|
10
|
-
|
Tập do liệt ngoại biên
|
6
|
-
|
Chẩn đoán điện
|
10
|
-
|
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC
|
14
|
-
|
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC
|
7
|
-
|
Thủy trị liệu (cả thuốc)
|
40
|
-
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
5
|
-
|
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
10
|
-
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
5
|
-
|
Xoa bóp bằng máy
|
7,5
|
-
|
Bó êm cẳng tay
|
5
|
-
|
Bó êm cẳng chân
|
6
|
-
|
Bó êm đùi
|
8
|
-
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
15
|
-
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
7,5
|
-
|
Điện từ trường cao áp
|
10
|
-
|
Laser thẩm mỹ
|
30
|
-
|
Sóng xung kích điều trị
|
20
|
-
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
400
|
-
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
700
|
-
|
Nẹp cổ tay - bàn tay
|
200
|
-
|
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
700
|
-
|
Giày chỉnh hình
|
400
|
-
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân
|
800
|
-
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
300
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
-
|
Cố định gãy xương sườn
|
35
|
-
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
50
|
-
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
|
50
|
-
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
50
|
-
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
150
|
-
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
120
|
-
|
Phẫu thuật dính ngón
|
270
|
-
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
|
120
|
-
|
Đặt Iradium (lần)
|
275
|
-
|
Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.000
|
-
|
Điều trị rối loạn nhịp bắng sóng cao tần (chưa bao gồm dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.200
|
-
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
1.800
|
-
|
Nong đường mật qua nội soi tá tràng
|
1.800
|
-
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
35
|
-
|
Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao gồm Stent)
|
1.000
|
-
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
|
3.000
|
-
|
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000
|
-
|
Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.500
|
-
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
|
2.000
|
-
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc
|
2.500
|
-
|
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận
|
1.500
|
-
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
1.500
|
-
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
|
1.500
|
-
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
1.500
|
-
|
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.500
|
-
|
Đo các chỉ số niệu động học
|
1.000
|
-
|
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
|
1.500
|
-
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200
|
C2.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
-
|
Làm thuốc âm đạo
|
5
|
-
|
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
|
200
|
-
|
Đốt Laser cổ tử cung
|
20
|
-
|
Tiêm nhân Chorio
|
12
|
-
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
35
|
-
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
5
|
-
|
Bóc nhân xơ vú
|
150
|
-
|
Trích áp xe Bartholin
|
120
|
-
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
500
|
-
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 2)
|
600
|
-
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)
|
800
|
-
|
Chọc hút noãn
|
2.500
|
-
|
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng
|
1.000
|