TỈnh đỒng tháP Độc lập Tự do Hạnh phúc


II.- GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 03/TTLT



tải về 2.05 Mb.
trang4/19
Chuyển đổi dữ liệu09.09.2017
Kích2.05 Mb.
#32998
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19

II.- GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 03/TTLT

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

ĐVT: 1.000 đồng



STT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

Số tiền

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI






Chọc dò màng tim

80



Chấm Nitơ, AT

5



Đốt Hyd radenome

30



Bạch biến

50



Đốt mắt cá chân nhỏ

30



Cắt đường rò mông

120



Lột nhẹ da mặt

300



Móng quặp

50



Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

30



Sinh thiết thận

30



Sinh thiết thận dưới siêu âm

100



Sinh thiết vú

100



Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

850



Sơi khớp có sinh thiết

220



Soi màng phổi

180



Soi ruột non + /-Sinh thiết

250



Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polyp

400



Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

300



Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

120



Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450



Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

500



Đặt Stentthực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

650



Nội soi tai

50



Nội soi mũi xoang

50



Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

50



Nội soi ống mật chủ

100



Nội soi niệu quản

100



Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

500



Nội soi lồng ngực

600



Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

500



Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.200



Đo áp lực đồ bàng quang

65



Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

65



Điện cơ tầng sinh môn

65



Niệu dòng đồ

25



Chọc hút nang gan qua siêu âm

50



Chọc hút nang thận qua siêu âm

50



Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

100



Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ)

1.200



Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350



Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

500



Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Al bumin Human 20%-500ml)

1.000



Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80



Đặt Catheter động mạch quay

250



Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

450



Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục.

400



Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

250



Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

500



Điều trị hạ kali/canxi máu

120



Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

400



Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp

100



Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

350



Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

550



Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

450



Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

120



Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL)

600



Lọc tách huyết tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

600



Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

750



Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

65




Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG






Giao thoa

8



Bàn kéo

20



Bồn xoáy

10



Tập do liệt ngoại biên

6



Chẩn đoán điện

10



Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC

14



Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC

7



Thủy trị liệu (cả thuốc)

40



Vật lý trị liệu chỉnh hình

5



Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10



Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

5



Xoa bóp bằng máy

7,5



Bó êm cẳng tay

5



Bó êm cẳng chân

6



Bó êm đùi

8



Chẩn đoán điện thần kinh cơ

15



Xoa bóp áp lực hơi

7,5



Điện từ trường cao áp

10



Laser thẩm mỹ

30



Sóng xung kích điều trị

20



Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

400



Nẹp chỉnh hình trên gối

700



Nẹp cổ tay - bàn tay

200



Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

700



Giày chỉnh hình

400



Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

800



Nẹp đỡ cột sống cổ

300

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA




C2.1

NGOẠI KHOA






Cố định gãy xương sườn

35



Nắn, bó gẫy xương đòn

50



Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50



Nắn, bó gẫy xương gót

50



Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150



Phẫu thuật thừa ngón

120



Phẫu thuật dính ngón

270



Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120



Đặt Iradium (lần)

275



Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.000



Điều trị rối loạn nhịp bắng sóng cao tần (chưa bao gồm dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.200



Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.800



Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.800



Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35



Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao gồm Stent)

1.000



Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.000



Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000



Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500



Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.000



Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

2.500



Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

1.500



Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.500



Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.500



Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.500



Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500



Đo các chỉ số niệu động học

1.000



Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.500



Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200

C2.2

SẢN PHỤ KHOA






Làm thuốc âm đạo

5



Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200



Đốt Laser cổ tử cung

20



Tiêm nhân Chorio

12



Chọc ối điều trị đa ối

35



Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

5



Bóc nhân xơ vú

150



Trích áp xe Bartholin

120



Phẫu thuật u nang buồng trứng

500



Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600



Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

800



Chọc hút noãn

2.500



Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

1.000

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2009
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2009 -> Phụ lục 2A: Chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Tên nghề: Quản trị lữ hành
2009 -> Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-cp ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
2009 -> VĂn phòng chính phủ Số: 02
2009 -> Isposal of industrial explosive materials
2009 -> 1871/vpcp-qhqt ngày ban hành: 25/03/2009 Trích yếu: Báo cáo vấn đề kinh doanh Công ty Metro Cash & Carry (Đức)
2009 -> Tiếp tục rà soát, kiến nghị với Trung ương sửa đổi, bổ sung, ban hành đầy đủ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật doanh nghiệp và các luật có liên quan
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 2078

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương