Ngày 05/6/2016, Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tiến hành quan trắc 08 mẫu nước biển ven bờ tại 04 bãi tắm. Kết quả quan trắc có được như sau:
Bảng 1. Vị trí quan trắc ngày 05/6/2016
TT
|
Khu vực
|
Tên mẫu
|
Ký hiệu mẫu
|
Thời gian lấy mẫu
| -
|
Nước biển ven bờ thị trấn Lăng Cô
|
Bãi tắm Lăng Cô, huyện Phú Lộc
|
NBBTLC1
|
11h25
| -
|
NBBTLC2
|
13h00
| -
|
Nước biển ven bờ xã Lộc Vĩnh
|
Bãi tắm Cảnh Dương, huyện Phú Lộc
|
NBBTCD1
|
10h45
| -
|
NBBTCD2
|
13h30
| -
|
Nước biển ven bờ thị trấn Thuận An
|
Bãi tắm Thuận An, huyện Phú Vang
|
NBBTTA1
|
8h45
| -
|
NBBTTA2
|
15h15
| -
|
Nước biển ven bờ xã Quảng Ngạn
|
Bãi tắm Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền
|
NBBTQN1
|
7h55
| -
|
NBBTQN2
|
16h00
|
Bảng 2. Kết quả quan trắc nước biển ven bờ tại các bãi tắm ngày 05/6/2016
TT
| Tên chỉ tiêu | ĐV |
QCVN 10-MT:2015/BTNMT
|
NBBTLC1
|
NBBTLC2
|
NBBTCD1
|
NBBTCD2
|
NBBTTA1
|
NBBTTA2
|
NBBTQN1
|
NBBTQN2
|
Vùng bãi tắm, thể thao dưới nước
| -
|
Nhiệt độ
|
0C
|
32,7
|
33,1
|
31,1
|
32,8
|
27,6
|
28,2
|
28,2
|
28,2
|
-
| -
|
pH
|
-
|
8,1
|
8,1
|
8,0
|
8,1
|
8,1
|
8,1
|
8,0
|
8,2
|
6,5-8,5
| -
|
EC
|
mS/cm
|
46,7
|
46,8
|
45,9
|
45,4
|
46,1
|
45,4
|
44,6
|
45,8
|
-
| -
|
TDS
|
g/l
|
28,5
|
28,5
|
28,0
|
27,7
|
28,1
|
27,7
|
27,2
|
27,9
|
-
| -
|
DO
|
mg/l
|
5,2
|
6,7
|
5,6
|
5,7
|
6,2
|
5,4
|
5,3
|
6,1
|
≥4
| -
|
Độ đục
|
NTU
|
11
|
17
|
11
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
| -
|
TSS
|
mg/l
|
<2,0
|
2,0
|
9,0
|
13,0
|
11,0
|
6,0
|
<2,0
|
7,0
|
50
| -
|
NH4+-N
| mg/l |
0,063
|
0,055
|
0,043
|
0,056
|
0,049
|
0,041
|
0,049
|
0,065
|
0,5
| -
|
NO2--N
| mg/l |
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
-
| -
|
PO43- -P
|
mg/l
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
0,3
| -
|
CN-
|
mg/l
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
0,01
| -
|
Fe
|
mg/l
|
<0,09
|
<0,09
|
<0,09
|
<0,09
|
<0,09
|
<0,09
|
<0,09
|
<0,09
|
0,5
| -
|
Tổng phenol
|
mg/l
|
<0,005
|
-
|
<0,005
|
-
|
<0,005
|
-
|
<0,005
|
-
|
0,03
| -
|
Hg
|
mg/l
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
0,002
|
Ghi chú: “-“ có nghĩa là không đo đạc, phân tích (đối với mẫu); không quy định (đối với QCVN)
Nhận xét:
Tại thời điểm quan trắc, các thông số quan trắc: pH, DO, TSS, NH4+-N; PO43- - P, Cyanua, Fe, Hg tại các điểm quan trắc và thông số tổng phenol tại 04 điểm quan trắc (NBBTLC1; NBBTCD1; NBBTTA1; NBBTQN1) đều có giá trị nằm trong giới hạn cho phép theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển (mục nước biển ven bờ) – QCVN 10-MT:2015/BTNMT, đảm bảo cho mục đích làm bãi tắm và thể thao dưới nước.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |