-
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
20
|
-
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring
|
50
|
-
|
Thu tinh nhân tạo IUI
|
250
|
C2.3
|
MẮT
|
|
-
|
Đo khúc xạ máy
|
4
|
-
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
20
|
-
|
Điện chẩm
|
35
|
-
|
Sắc giác
|
10
|
-
|
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
12
|
-
|
Đo thị lực khách quan
|
25
|
-
|
Đánh bờ mi
|
10
|
-
|
Nặn tuyến bờ mi
|
7
|
-
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
8
|
-
|
Đốt lông Xiêu
|
10
|
-
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
300
|
-
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
400
|
-
|
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
|
250
|
-
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
500
|
-
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
700
|
-
|
Soi bóng đồng tử
|
5
|
-
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
250
|
-
|
Rạch góc tiền phòng
|
300
|
-
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
600
|
-
|
Chích mủ hốc mắt
|
200
|
-
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
700
|
-
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
20
|
-
|
Cắt chỉ giác mạc
|
12
|
-
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
50
|
-
|
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
50
|
-
|
U bạch mạch kết mạc
|
25
|
-
|
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
2.000
|
C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
-
|
Thông vòi nhĩ
|
5
|
-
|
Nong vòi nhĩ
|
5
|
-
|
Hút xoang dưới áp lực
|
10
|
-
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
20
|
-
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
10
|
-
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
8
|
-
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
100
|
-
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
200
|
-
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
50
|
-
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
50
|
-
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
100
|
-
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
200
|
-
|
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)
|
10
|
C.2.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
C2.5.1
|
Phẫu thuật răng miệng
|
|
-
|
Rạch áp xe trong miệng
|
30
|
-
|
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
30
|
-
|
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
100
|
-
|
Nắm trật khớp thái dương hàm
|
10
|
-
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
400
|
-
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
85
|
-
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
100
|
-
|
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
180
|
-
|
Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
600
|
-
|
Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên
|
110
|
C.2.5.2
|
Điều trị răng
|
|
-
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
60
|
-
|
Trám bít hố rãnh
|
70
|
-
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
|
80
|
-
|
Điều trị tủy răng sữa một chân
|
180
|
-
|
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
|
200
|
-
|
Chụp thép làm sẵn
|
150
|
-
|
Răng sâu ngà
|
110
|
-
|
Răng viêm tủy hồi phục
|
120
|
-
|
Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer)
Nhựa quang trùng hợp
|
280
|
-
|
Phục hồi thân răng có chốt
|
280
|
-
|
Tẩy răng trắng 1 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
800
|
-
|
Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.200
|
C.2.5.3
|
Răng giả tháo lắp
|
|
-
|
Hàm khung đúc (chưa tính răng)
|
700
|
C.2.5.4
|
Răng giả cố định
|
|
-
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.700
|
C.2.5.5
|
Nắn chỉnh răng
|
|
-
|
Lấy khuôn để nghiên cứu chấn đoán (hai hàm)
|
60
|
C.2.5.6
|
Sửa lại hàm cũ
|
|
-
|
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)
|
45
|
C.2.5.7
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
-
|
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.500
|
-
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.000
|
-
|
Cắt u nang giáp mông
|
1.200
|
-
|
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt
|
800
|
-
|
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh
|
850
|
-
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1.000
|
-
|
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.200
|
-
|
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
|
1.000
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
-
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
50
|
-
|
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng
|
70
|
-
|
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)
|
120
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
-
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động
|
30
|
-
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser
|
30
|
-
|
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động
|
35
|
-
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
30
|
-
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)
|
30
|
-
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
12
|
-
|
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)
|
30
|
-
|
Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu
|
30
|
-
|
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)
|
30
|
-
|
Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
|
30
|
-
|
Thời gian Thrombin (TT)
|
30
|
-
|
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh
|
50
|
-
|
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh
|
50
|
-
|
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)
|
25
|
-
|
Nghiệm pháp von-Kaulla
|
30
|
-
|
Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)
|
50
|
-
|
Định lượng D-Dimer
|
160
|
-
|
Định lượng yếu tố von- Willebrand (V-WF)
|
160
|
-
|
Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2
|
160
|
-
|
Định lượng Plasminogen
|
160
|
-
|
Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
40
|
-
|
Anti-HCV (ELISA)
|
70
|
-
|
Anti-HIV (ELISA)
|
50
|
-
|
Anti-HBs (ELISA)
|
50
|
-
|
Anti-HBc lgG (ELISA)
|
50
|
-
|
Anti-HBc lgM (ELISA)
|
70
|
-
|
Anti-Hbe (ELISA)
|
70
|
-
|
HbeAg (ELISA)
|
80
|
-
|
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
90
|
-
|
Kháng thể kháng giang mai (ELISA)
|
50
|
-
|
Anti-HTLV1/2 (ELISA)
|
70
|
-
|
Anti-EBV lgG (ELISA)
|
125
|
-
|
Anti-EBV lgM (ELISA)
|
125
|
-
|
Anti-CMV lgG (ELISA)
|
100
|
-
|
Anti-CMV lgM (ELISA)
|
100
|
-
|
Xác định DNA trong viêm gan B
|
200
|
-
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR
|
180
|
-
|
HIV (PCR)
|
350
|
-
|
HCV (RT-PCR)
|
450
|
-
|
HIV (RT-PCR)
|
600
|
-
|
Định nhóm máu A1
|
30
|
-
|
Sàng lọc kháng thể bất thường
|
80
|
-
|
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50
|
35
|
-
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con
|
50
|
|
|