Tên gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành Phát hành ngày: 10/09/2015


Công tác hoàn thiện (trát,lát gạch, sơn...)



tải về 1.69 Mb.
trang13/16
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.69 Mb.
#11889
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

Công tác hoàn thiện (trát,lát gạch, sơn...):

16.14.1. Công tác trát, lát gạch :

Tiêu chuẩn tham chiếu:

TCVN 9377-1:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng-Thi công và nghiệm thu; Phần I Công tác lát và láng trong xây dựng

Dưới đây là những quy định chỉ áp dụng cho công tác trát, lát, ốp thông thường trong xây dựng - bao gồm nhưng không giới hạn. Việc trát, lát, ốp đặc biệt phải tiến hành theo những quy phạm riêng:

Trước khi trát, bề mặt công trình phải được làm sạch và tưới nước cho ẩm. Nếu bề mặt là kim loại thì phải tẩy hết rỉ.

Mặt vữa trát dầy hơn 8mm, phải trát làm nhiều lớp. Chiều dày mỗi lớp không mỏng hơn 5mm và không dày hơn 8mm. Chiều dày mặt vữa trát không được quá 20mm. Các lớp trát đều phải phẳng khi lớp trước đã se mặt mới được trát lớp sau, nếu lớp trước đã khô quá lâu thi phải tưới nước cho ẩm.

Với các mặt không đủ độ nhám như mặt bê tông, mặt kim loại, gỗ bào, gỗ dán, trước khi trát phải gia công bằng cách khía cạnh, hoặc phun cát để đảm bảo cho vữa bám chắc vào mặt kết cấu. Phải trát thử một vài chỗ để xác định độ bám dính. Trước khi trát những chỗ nối giữa bộ phận gỗ với kết cấu gạch đá phải bọc một lớp lưới thép hoặc cuộn dây thép hay băm nhám mặt để vữa dễ bám.

Công tác lát chỉ được bắt đầu sau khi đã hoàn thành và làm sạch bề mặt được lát, gạch lát phải được nhúng nước kỹ trước khi lát, xếp theo đúng loại, màu sắc và các hình theo yêu cầu. Gạch lát không được nứt, vênh góc, không có các khuyết tật khác trên mặt. Các viên gạch bị chặt bớt cạnh chặt phải thẳng, gạch vỡ nên dùng để lát gạch rối

Mặt lát phải phẳng, không được gồ ghề và phải được kiểm soát bằng nivô và thước dài 2m - khe hở giữa mặt lát và thước kiểm tra không được lớn hơn 3mm. Độ dốc phải tuân thủ theo đúng thiết kế.

Chiều dày lớp vữa lát không được lớn hơn 15mm, chiều dày lớp bitum (nếu có)chống ẩm không được quá 3mm, mạch hở giữa mặt lát với chân tường phải được chèn đầy vữa xi măng.

Vật liệu ốp phải phẳng, nhẵn, không cong vênh nứt nẻ,sứt góc cạnh, không có vết xước, ố bẩn hoặc thủng. Phải chống rỉ cho các chi tiết kết cấu thép tiếp xúc với mặt ốp và các chi tiết thép giữ mặt ốp. Khi thi công không được gây ố bẩn trên mặt ốp, tránh và đập, làm hỏng mặt ốp.

Trước khi ốp phải đặt xong hệ thống và đường dây điện đi khuất. Kết cấu ốp phải chắc, trước khi ốp phải tẩy rửa sạch các vết vữa dính, vết dầu, vết bẩn trên bề mặt ốp. Nếu mặt ốp có chỗ gồ ghề trên 15mm và nghiêng lệch so với phương thẳng đứng trên 15mm thì phải sửa lại bằng vữa xi măng.



Ốp đá thiên nhiên:

Độ chênh của các cạnh giữa các tấm ốp với nhau, hoặc giữa cạnh tấm ốp với cạnh chi tiết kiến trúc không được lớn hơn 0.5mm



Ốp gạch men, gạch gốm:

Gạch ốp không được cong vênh, bẩn, ố, mờ men. Các góc cạnh ốp phải đều, các cạnh phải thẳng sắc. Trước khi ốp phải rửa sạch gạch ốp

Vữa để ốp phải dùng cát đã được rửa sạch và xi măng Poóc lăng mác không nhỏ hơn 300, chiều dày lớp vữa lót từ 6 đến 10mm, chiều dày mạch ốp không được lớn hơn 2mm và chèn đầy bằng xi măng lỏng.

Lớp vữa dưới gạch ốp phải đầy, chặt. Khi ốp xong phải cọ sạch mặt ốp, không để lại bất kỳ dấu vết nào.

Dung sai trên mặt lát không vượt quá cac giá trị yêu cầu tại Bảng 1 và Bảng 2.

Bảng 1. Dung sai cho phép


Stt

Loại vật liệu lát

Khe hở với thước 3m(mm)

Dung sai cao độ

(cm)

Dung sai độ dốc

(%)

1

Gạch xây đất sét nung

5

2

0.5

2

Gạch lát đất sét nung

4

2

0.5

3

Đá tự nhiên không mài mặt

3

2

0.5

4

Gạch lát ximăng, granito, ceramic,granite, đá nhân tạo

3

1

0.3

5

Các loại tấm lát định hình

3

1

0.3


Bảng 2. Chênh lệch độ cao giữa hai mép vật liệu lát

Stt

Loại vật liệu lát

Chênh lệch độ cao(mm)

1

Gạch xây đất sét nung

3.0

2

Gạch lát đất sét nung

3.0

3

Đá tự nhiên không mài mặt

3.0

4

Gạch lát ximăng, granito, ceramic,granite, đá nhân tạo

0.5

5

Các loại tấm lát định hình

0.5

Dung sai trên mặt láng không vượt quá các gía trị yêu cầu tại Bảng 3.



Bảng 3. Dung sai cho phép

Stt

Loại vật liệu láng

Khe hở với thước 3m(mm)

Dung sai cao độ(cm)

Dung sai độ dốc(%)

1

Tất cả các loại vật liệu láng

3

1

0.3

Dung sai của mặt trát không vượt quá các quy định tại Bảng 4.



Bảng 4. Dung sai cho phép của bề mặt trát

Stt

Trị số sai lệch mặt trát

Tên các bề mặt trát hay các chi tiết

Trát chất lượng bình thường

Trát chất lượng cao

Trát chất lượng rất cao

1

Độ không bằng phẳng kiểm tra bằng thước dài 2m

Số chỗ lồi lõm không quá 3mm, độ sâu vết lõm nhỏ hơn 5mm

Số chỗ lồi lõm không quá 2mm, độ sâu vết lõm nhỏ hơn 3mm

Số chỗ lồi lõm không quá 2 mm, độ sâu vết lõm nhỏ hơn 2mm

2

Độ lệch theo phương thẳng

Nhỏ hơn 15mm suốt chiều dài hay chiều rộng phòng

Nhỏ hơn 2mm trên 1m dài chiều cao hay chiều rộng và 10mm trên toàn chiều cao hay chiều rộng phòng

Nhỏ hơn 2mm trên 1m dài chiều cao hay chiều rộng và 5mm trên toàn chiều cao hay chiều rộng phòng

3

Đường nghiêng của đường gờ mép cột

Nhỏ hơn 10mm trên suốt chiều cao kết cấu

Nhỏ hơn 2mm trên 1m chiều cao và 5mm trên toàn chiều cao kết cấu

Nhỏ hơn 1mm trên 1m chiều cao và 3mm trên toàn chiều cao kết cấu

4

Độ sai lệch bán kính của các phòng lượn cong

10mm

7mm

5mm

5

Độ sai lệch bệ cửa sổ, cửa đi, cột trụ, phần tường nhô ra so với phương ngang và phương thẳng đứng

Nhỏ hơn hoặc bằng 3mm trên 1m dài và 3mm trên toàn bộ chiều dài cấu kiện

Nhỏ hơn hoặc bằng 1mm trên 1m dài và 3mm trên toàn bộ chiều dài cấu kiện

Nhỏ hơn hoặc bằng 0.5mm trên 1m dài và 1mm trên toàn bộ chiều dài cấu kiện

6

Sai số chiều dày lớp trát so với thiết kế

Nhỏ hơn hoặc bằng 3mm

Nhỏ hơn hoặc bằng 1mm

Nhỏ hơn hoặc bằng 1mm

Dung sai của mặt ốp không vượt quá các quy định tại Bảng 5.



Bảng 5. Dung sai cho phép của mặt ốp

Stt

Tên bề mặt ốp và phạm vi tính sai số

Mặt ốp ngoài công trình(m)

Mặt ốp trong công trình (mm)

Vật liệu đá tự nhiên

Vật liệu gốm, sứ

Tấm ốp nhựa, kim loại

Vật liệu đá tự nhiên

Vật liệu gốm, sứ

Tấm ốp nhựa, kim loại

Phẳng nhẵn

Lượn cong cục bộ

Mảng hình khối







Phẳng nhẵn


Lượn cong cục bộ







1

Sai lệch ốp theo phương thẳng đứng trên 1m

3.0

3.0




2.0

1.0

2.0

3.0

1.5

1.0

2

Sai lệch mặt ốp trên 1 tầng nhà

5.0

10.0




5.0

1.0

4.0

8.0

4.0

1.0

3

Sai lệch vị trí mặt ốp theo phương ngang và phương thẳng đứng trên 1m

1.5

3.0

3.0

3.0

2.0

1.5

3.0

1.5

2.0

4

Sai lệch vị trí mặt ốp theo phương ngang và phương thẳng đứng trên suốt chiều dài của mạch ốp trong giới hạn phân đoạn của kiến trúc

3.0

5.0

10.0

4.0




3.0

5.0

3.0




5

Độ không trùng khít của mạch nối ghép kiến trúc và chi tiết trang trí

0.5

1.0

2.0

1.0




0.5

0.5

0.5




6

Độ không bằng phẳng theo hai phương trên 1m

2.0

4.0




3.0




2.0

4.0

2.0



Các sai số cho phép so với kích thước thiết kế khối xây móng, tường, cột bằng đá hộc và bê tông đá hộc không vượt quá các quy định tại Bảng 21.



Bảng 21.

Stt

Tên sai số

Sai số cho phép(mm)

Móng

Tường

Cột

1

Sai số kích thước theo:













Chiều dày

+30

-10,+20

-10,+20




Cao trình của tầng(đỉnh khối xây)

-25

-15

-15




Chiều rộng mảng tường giữa các cửa




-20







Chiều rộng các lỗ cửa




+20







Độ lệch trục các cửa sổ cạnh nhau




+-20







Độ lệch trục của kết cấu

+-20

+-15

+-10

2

Sai số mặt phẳng và góc xây so với phương thẳng đứng













Tính cho 1 tầng




20

15




Tính cho toàn nhà

20

30

30

3

Sai lệch độ ngang bằng trên đoạn dài 10m khối xây

30

20




4

Độ gồ ghề trên bề mặt thẳng đứng của khối xây khi kiểm tra bằng thước 2m













Trên bề mặt sẽ trát vữa




15

15




Trên bề mặt không trát vữa

20

15

15




Ghi chú: Phương đứng và phương ngang của một khối xây phải được kiểm tra tại 2 vị trí trên 1m chiều cao. Kết quả lấy bình quân các sai số của 2 lần kiểm tra

Sai số của khối xây đá đẽo, đá kiểu được quy định tại Bảng 22.



Bảng 22.

Stt

Tên sai số

Sai số cho phép(mm)

Móng

Tường

Cột

1

Sai số kích thước theo chiều dày

+15

+15

+10

2

Độ gồ ghề trên mặt khối đá xây không trát kiểm tra bằng áp một thước dài 2m vào bề mặt khối xây

+-5

+-5

+-5

Sai số của khối xây gạch nung và gạch không nung có kích thước định hình được quy định tại Bảng 23.



Bảng 23.

Stt

Tên sai số

Sai số cho phép(mm)

Móng

Tường

Cột

1

Sai số kích thước













Chiều dày

15

+15;-10

+-15




Cao trình đỉnh khối xây và các tầng

-15

-15

-15




Chiều rộng mảng tường cạnh cửa




-20







Chiều rộng các ô cửa




+20







Độ lệch trục của các ô cửa cạnh nhau




20







Độ lệch trục của kết cấu




20




2

Sai số mặt phẳng và góc của khối xây với phương thẳng đứng













Trong phạm vi 1 tầng




10

10




Toàn nhà




10

10

3

Sai số các hàng theo phương ngang của khối xây trên đoạn dài 10m

20

20




4

Độ gồ ghề trên bề mặt phẳng đứng của khối xây khi kiểm tra bằng thước dài 2m













Trên bề mặt sẽ trát vữa




10

5




Trên bề mặt không trát vữa

5

5

5




Ghi chú:

-Độ thẳng đứng của mặt và góc khối xây, độ ngang bằng của các hàng xây phải kiểm tra qua từng m chiều cao khối xây và lấy bình quân các sai số. Nếu các sai số của trục kết cấu lớn hơn quy định của Bảng 23 thì phải điều chỉnh ngay tại cao trình các sàn và các tầng tiếp theo;

-Sai số vị trí các gối tựa dưới sàn trong mặt bằng so với vị trí thiết kế không vượt quá 20mm,


    1. Каталог: dichvu -> dauthau
      dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
      dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 3: toàn bộ phần xây lắp của dự ÁN
      dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 05
      dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU Áp dụng phưƠng thứC
      dauthau -> Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
      dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh
      dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 06
      dauthau -> GÓi thầu số 12: TƯ VẤn khảo sáT, thiết kế BẢn vẽ thi công và DỰ toán hạng mục hệ thống cấp nưỚc mặN
      dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU

      tải về 1.69 Mb.

      Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương