TT
|
Địa giới hành chính
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thành phố Huế
| |
|
| |
|
|
|
Đường nối từ đường Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
|
2
|
Thị xã Hương Thủy
| |
|
| |
|
|
|
Từ phường Phú Bài Ranh giới huyện Phú Lộc (QL1A)
|
800.000
|
320.000
|
250.000
|
1.100.000
|
440.000
|
345.000
|
|
- Quốc lộ 49 từ thành phố Huế → Cầu Tuần
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
600.000
|
375.000
|
225.000
|
|
- Tỉnh lộ 13 từ thành phố Huế → Lăng Khải Định
|
900.000
|
450.000
|
270.000
|
1.200.000
|
600.000
|
360.000
|
|
- Quốc lộ 1A phía Tây Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ điểm nối Quốc lộ 1A (xã Thủy Phù) đến ranh giới phường Phú Bài
|
800.000
|
300.000
|
170.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
|
|
Từ ranh giới phường Thủy Dương đến cầu Tuần
|
400.000
|
200.000
|
120.000
|
|
- Tuyến đường Thủy Dương – Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
Ranh giới phường Thủy Dương Ranh giới xã Thủy Thanh và Thủy Vân
|
1.200.000
|
500.000
|
300.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
|
|
Ranh giới xã Thủy Thanh và Thủy Vân Ranh giới Phú Vang
|
800.000
|
330.000
|
200.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
|
3
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quốc lộ 1A
|
|
|
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
|
|
Từ thị trấn Phong Điền Ranh giới Quảng Trị
|
300.000
|
210.000
|
150.000
|
|
Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu
|
1.100.000
|
580.000
|
340.000
|
|
Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong
|
600.000
|
345.000
|
195.000
|
|
Từ Nam cầu Thượng An Trong đến Bắc cầu Thượng An Ngoài
|
1.100.000
|
580.000
|
340.000
|
|
Từ Bắc cầu Thượng An Ngoài đến hết ranh giới xã Phong An (vị trí tiếp giáp thị trấn Phong Điền)
|
500.000
|
280.000
|
160.000
|
|
- Tỉnh lộ 11A
|
|
|
|
|
Từ vị trí giao với đường Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Ba Điền
|
1.100.000
|
580.000
|
340.000
|
|
Từ nhà ông Ba Điền đến hết địa giới hành chính huyện Phong Điền
|
600.000
|
345.000
|
195.000
|
|
Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới Phòng khám Đa khoa Phong An
|
1.100.000
|
580.000
|
340.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
|
|
Từ Phòng khám Đa khoa Phong An đến hết ranh giới nhà ông Sơn (gần Nhà thờ công giáo)
|
600.000
|
345.000
|
195.000
|
4 |
Huyện Quảng Điền
| |
|
| |
|
|
|
- Tuyến An Lỗ Thị trấn Sịa
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú
|
240.000
|
144.000
|
101.000
|
300.000
|
180.000
|
126.000
|
|
Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng xã Quảng Vinh
|
215.000
|
129.000
|
90.000
|
279.000
|
161.000
|
113.000
|
|
Đoạn từ cổng chào Đức Trọng xã Quảng Vinh đến giáp thị trấn Sịa
|
280.000
|
168.000
|
118.000
|
350.000
|
210.000
|
148.000
|
|
- Tuyến thị trấn Sịa - Thanh Lương và Hương Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ địa phận thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh
|
150.000
|
90.000
|
63.000
|
188.000
|
113.000
|
80.000
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến ngã ba thôn Lương Cổ
|
220.000
|
132.000
|
92.000
|
275.000
|
165.000
|
115.000
|
|
Đoạn từ ngã ba thôn Lương Cổ (nhà ông Trần Viết Ngọc) đến giáp ranh xã Hương Toàn
|
195.000
|
117.000
|
82.000
|
244.000
|
146.000
|
103.000
|
|
Đoạn từ ngã ba thôn Lương Cổ (nhà bà Trần Thị Hoa) đến cầu Thanh Lương
|
195.000
|
117.000
|
82.000
|
244.000
|
146.000
|
103.000
|
|
- Tuyến thị trấn Sịa Bao Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Thủ Lễ
|
195.000
|
117.000
|
82.000
|
244.000
|
146.000
|
103.000
|
|
Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến cầu ông Lời
|
140.000
|
84.000
|
60.000
|
175.000
|
105.000
|
75.000
|
|
Đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ
|
230.000
|
138.000
|
97.000
|
288.000
|
173.000
|
121.000
|
|
Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà
|
280.000
|
168.000
|
118.000
|
350.000
|
210.000
|
148.000
|
|
- Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tứ Phú đến Đình làng Bao La xã Quảng Phú
|
280.000
|
168.000
|
118.000
|
350.000
|
210.000
|
148.000
|
|
Đoạn từ Đình làng Bao La xã Quảng Phú đến giáp ranh xã Quảng Vinh
|
190.000
|
114.000
|
80.000
|
238.000
|
143.000
|
100.000
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã Quảng Vinh
|
250.000
|
150.000
|
105.000
|
313.000
|
188.000
|
131.000
|
|
Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã Quảng Vinh đến giáp Tỉnh lộ 11A
|
280.000
|
168.000
|
118.000
|
350.000
|
210.000
|
148.000
|
|
- Tỉnh lộ 4 từ thị trấn Sịa đi xã Quảng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến hết Bưu điện văn hoá xã Quảng Lợi
|
195.000
|
117.000
|
82.000
|
244.000
|
146.000
|
103.000
|
|
Từ Bưu điện văn hoá xã Quảng Lợi đến Trạm Y tế xã Quảng Lợi
|
150.000
|
90.000
|
63.000
|
188.000
|
113.000
|
79.000
|
|
Từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái
|
140.000
|
84.000
|
60.000
|
175.000
|
105.000
|
75.000
|
|
Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái đến Cầu Cao
|
150.000
|
90.000
|
63.000
|
188.000
|
113.000
|
79.000
|
|
Từ Cầu Cao xã Quảng Thái đến giáp ranh xã Phong Chương
|
140.000
|
84.000
|
60.000
|
175.000
|
105.000
|
75.000
|
|
Đoạn nối từ Tỉnh lộ 4 đến Cầu Tàu Cồn Tộc
|
150.000
|
90.000
|
63.000
|
188.000
|
113.000
|
79.000
|
|
- Đường nội thị (kéo dài) đoạn qua xã Quảng Phước, từ giáp ranh thôn Tráng Lực thị trấn Sịa đến Tỉnh lộ 4A (cầu Bộ Phi)
|
255.000
|
153.000
|
107.000
|
319.000
|
191.000
|
134.000
|
|
- Đường nội thị qua xã Quảng Phước, từ giáp ranh nhà ông Ngô Nhân đến tỉnh lộ 4 (đập Tràn)
|
230.000
|
138.000
|
97.000
|
298.000
|
173.000
|
121.000
|
|
- Tuyến đường Vinh - Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống cầu Khại đến đến Cống Truông (Phổ Lại)
|
140.000
|
84.000
|
60.000
|
175.000
|
105.000
|
75.000
|
|
- Tuyến đường Quốc lộ 49B đoạn qua hai xã Quảng Ngạn - Quảng Công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Điền đến giáp xã Hải Dương
|
140.000
|
84.000
|
60.000
|
175.000
|
105.000
|
75.000
|
|
- Tuyến đường liên xã Quảng vinh - Quảng Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh giới khu trung tâm xã Quảng Phú
|
195.000
|
117.000
|
82.000
|
244.000
|
146.000
|
103.000
|
|
Đoạn từ trung tâm xã Quảng Phú (Từ cổng trường Mẫu giáo) kéo dài qua chợ 412m
|
280.000
|
168.000
|
118.000
|
350.000
|
210.000
|
148.000
|
|
Đoạn từ trường mẫu giáo xã đến giáp đường liên xã Vinh - Phú
|
250.000
|
150.000
|
105.000
|
313.000
|
198.000
|
131.000
|
|
- Tuyến đường nội thị xã Quảng Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bảng (nhà ông Chua km 8 + 500)
|
190.000
|
114.000
|
80.000
|
238.000
|
143.000
|
100.000
|