KỲ HỌp thứ NĂM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 07, 08 và ngày 10, 11 tháng 12 năm 2012) LƯu hành nội bộ huế, tháng 12 NĂM 2012



tải về 3.67 Mb.
trang22/51
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.67 Mb.
#1806
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   51


3.5. Giá đất ở nông thôn nằm ven các đường giao thông chính có kiện đặc biệt thuận lợi về sản xuất kinh doanh gắn với vị trí đất (Điều 14 Bảng giá đất năm 2012).

Qua điều tra, khảo sát giá loại đất này có biến động tăng nhưng không đồng đều, tùy thuộc vào từng đoạn, từng tuyến cụ thể của mỗi địa phương. Vì vậy phương án giá đất năm 2013 cần thiết phải điều chỉnh tăng nhưng không tăng đồng đều mà tăng theo từng đoạn đường, từng vị trí, đồng thời có điều chỉnh bổ sung thêm một số tuyến, cụ thể:



Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Năm 2012

Năm 2013

Vị trí 1


Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1


Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thành phố Huế













Đường nối từ đường Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định

500.000

300.000

200.000

Giữ nguyên giá đất năm 2012

2

Thị xã Hương Thủy












Từ phường Phú Bài  Ranh giới huyện Phú Lộc (QL1A)

800.000

320.000

250.000

1.100.000

440.000

345.000




- Quốc lộ 49 từ thành phố Huế → Cầu Tuần

400.000

250.000

150.000

600.000

375.000

225.000




- Tỉnh lộ 13 từ thành phố Huế → Lăng Khải Định

900.000

450.000

270.000

1.200.000

600.000

360.000




- Quốc lộ 1A phía Tây Huế






















Từ điểm nối Quốc lộ 1A (xã Thủy Phù) đến ranh giới phường Phú Bài

800.000

300.000

170.000

Giữ nguyên giá đất năm 2012




Từ ranh giới phường Thủy Dương đến cầu Tuần

400.000

200.000

120.000




- Tuyến đường Thủy Dương – Thuận An






















Ranh giới phường Thủy Dương  Ranh giới xã Thủy Thanh và Thủy Vân

1.200.000

500.000

300.000

Giữ nguyên giá đất năm 2012




Ranh giới xã Thủy Thanh và Thủy Vân Ranh giới Phú Vang

800.000

330.000

200.000

Giữ nguyên giá đất năm 2012

3

Huyện Phong Điền






















- Quốc lộ 1A










Giữ nguyên giá đất năm 2012




Từ thị trấn Phong Điền  Ranh giới Quảng Trị

300.000

210.000

150.000




Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu

1.100.000

580.000

340.000




Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong

600.000

345.000

195.000




Từ Nam cầu Thượng An Trong đến Bắc cầu Thượng An Ngoài

1.100.000

580.000

340.000




Từ Bắc cầu Thượng An Ngoài đến hết ranh giới xã Phong An (vị trí tiếp giáp thị trấn Phong Điền)

500.000

280.000

160.000




- Tỉnh lộ 11A













Từ vị trí giao với đường Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Ba Điền

1.100.000

580.000

340.000




Từ nhà ông Ba Điền đến hết địa giới hành chính huyện Phong Điền

600.000

345.000

195.000




Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới Phòng khám Đa khoa Phong An

1.100.000

580.000

340.000

Giữ nguyên giá đất năm 2012




Từ Phòng khám Đa khoa Phong An đến hết ranh giới nhà ông Sơn (gần Nhà thờ công giáo)

600.000

345.000

195.000

4


Huyện Quảng Điền












- Tuyến An Lỗ Thị trấn Sịa

 

 

 













Đoạn từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú

240.000

144.000

101.000

300.000

180.000

126.000




Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng xã Quảng Vinh

215.000

129.000

90.000

279.000

161.000

113.000




Đoạn từ cổng chào Đức Trọng xã Quảng Vinh đến giáp thị trấn Sịa

280.000

168.000

118.000

350.000

210.000

148.000




- Tuyến thị trấn Sịa - Thanh Lương và Hương Cần

 

 

 













Đoạn từ địa phận thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh

150.000

90.000

63.000

188.000

113.000

80.000




Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến ngã ba thôn Lương Cổ

220.000

132.000

92.000

275.000

165.000

115.000




Đoạn từ ngã ba thôn Lương Cổ (nhà ông Trần Viết Ngọc) đến giáp ranh xã Hương Toàn

195.000

117.000

82.000

244.000

146.000

103.000




Đoạn từ ngã ba thôn Lương Cổ (nhà bà Trần Thị Hoa) đến cầu Thanh Lương

195.000

117.000

82.000

244.000

146.000

103.000




- Tuyến thị trấn Sịa  Bao Vinh

 

 

 













Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Thủ Lễ

195.000

117.000

82.000

244.000

146.000

103.000




Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến cầu ông Lời

140.000

84.000

60.000

175.000

105.000

75.000




Đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ

230.000

138.000

97.000

288.000

173.000

121.000




Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà

280.000

168.000

118.000

350.000

210.000

148.000




- Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

 

 

 













Đoạn từ cầu Tứ Phú đến Đình làng Bao La xã Quảng Phú

280.000

168.000

118.000

350.000

210.000

148.000




Đoạn từ Đình làng Bao La xã Quảng Phú đến giáp ranh xã Quảng Vinh

190.000

114.000

80.000

238.000

143.000

100.000




Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã Quảng Vinh

250.000

150.000

105.000

313.000

188.000

131.000




Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã Quảng Vinh đến giáp Tỉnh lộ 11A

280.000

168.000

118.000

350.000

210.000

148.000




- Tỉnh lộ 4 từ thị trấn Sịa đi xã Quảng Thái

 

 

 













Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến hết Bưu điện văn hoá xã Quảng Lợi

195.000

117.000

82.000

244.000

146.000

103.000




Từ Bưu điện văn hoá xã Quảng Lợi đến Trạm Y tế xã Quảng Lợi

150.000

90.000

63.000

188.000

113.000

79.000




Từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái

140.000

84.000

60.000

175.000

105.000

75.000




Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái đến Cầu Cao

150.000

90.000

63.000

188.000

113.000

79.000




Từ Cầu Cao xã Quảng Thái đến giáp ranh xã Phong Chương

140.000

84.000

60.000

175.000

105.000

75.000




Đoạn nối từ Tỉnh lộ 4 đến Cầu Tàu Cồn Tộc

150.000

90.000

63.000

188.000

113.000

79.000




- Đường nội thị (kéo dài) đoạn qua xã Quảng Phước, từ giáp ranh thôn Tráng Lực thị trấn Sịa đến Tỉnh lộ 4A (cầu Bộ Phi)

255.000

153.000

107.000

319.000

191.000

134.000




- Đường nội thị qua xã Quảng Phước, từ giáp ranh nhà ông Ngô Nhân đến tỉnh lộ 4 (đập Tràn)

230.000

138.000

97.000

298.000

173.000

121.000




- Tuyến đường Vinh - Lợi

 

 

 













Đoạn từ cống cầu Khại đến đến Cống Truông (Phổ Lại)

140.000

84.000

60.000

175.000

105.000

75.000




- Tuyến đường Quốc lộ 49B đoạn qua hai xã Quảng Ngạn - Quảng Công

 

 

 













Đoạn từ giáp ranh xã Điền đến giáp xã Hải Dương

140.000

84.000

60.000

175.000

105.000

75.000




- Tuyến đường liên xã Quảng vinh - Quảng Phú

 

 

 













Đoạn từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh giới khu trung tâm xã Quảng Phú

195.000

117.000

82.000

244.000

146.000

103.000




Đoạn từ trung tâm xã Quảng Phú (Từ cổng trường Mẫu giáo) kéo dài qua chợ 412m

280.000

168.000

118.000

350.000

210.000

148.000




Đoạn từ trường mẫu giáo xã đến giáp đường liên xã Vinh - Phú

250.000

150.000

105.000

313.000

198.000

131.000




- Tuyến đường nội thị xã Quảng Thành

 

 

 













Đoạn từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bảng (nhà ông Chua km 8 + 500)

190.000

114.000

80.000

238.000

143.000

100.000

Каталог: admin -> upload -> news
news -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gia
news -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
news -> TỈnh thừa thiên huế
news -> KỲ HỌp thứ TÁM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 16, 17, 18 tháng 7 năm 2014) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2014
news -> KỶ YẾu kỳ HỌp chuyêN ĐỀ LẦn thứ nhấT, HĐnd tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2012
news -> PHÁt biểu khai mạc kỳ họp bất thường lần thứ ba, HĐnd tỉnh khoá V
news -> KỶ YẾu kỳ HỌp thứ MƯỜi lăM, HĐnd tỉnh khoá V nhiệm kỳ 2004 2011
news -> HỘI ĐỒng nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
news -> KỲ HỌp thứ SÁU, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 17, 18, 19 tháng 7 năm 2013) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2013
news -> TỜ trình về việc thành lập các thôn, tổ dân phố mới

tải về 3.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương