3.4. Điều chỉnh và bổ sung giá đất ở nông thôn nằm ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ và các tuyến đường giao thông khác có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh tương đương với quốc lộ, tỉnh lộ) đi từ thành phố, thị trấn, trung tâm huyện lỵ với khoảng cách xác định theo trục đường giao thông từ 1.000 mét trở xuống, gắn với vị trí đất được tính từ đường phân địa giới hành chính (Điều 13 Bảng giá đất năm 2012).
Qua điều tra, khảo sát giá loại đất này có biến động tăng nhưng không đồng đều, tùy thuộc vào từng đoạn, từng tuyến cụ thể của mỗi địa phương. Tuy nhiên với mục tiêu hạn chế sự chênh lệch lớn ở các vị trí giáp ranh giữa các địa phương và điều kiện thực tế của từng vùng Vì vậy phương án giá đất năm 2013 cần thiết phải điều chỉnh tăng nhưng không tăng đồng đều mà tăng theo từng đoạn đường, từng vị trí cụ thể, đảm bảo các khu vực giáp ranh giữa các Huyện, Thị xã và Thành phố không có sự chênh lệch lớn, như sau:
a) Khoảng cách xác định theo trục đường giao thông từ 500 mét trở xuống tính từ đường phân địa giới hành chính:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Năm 2012
|
Năm 2013
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thành phố Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Bao Vinh → Cống Địa Linh (TL4)
|
1.950.000
|
1.050.000
|
750.000
|
2.250.000
|
1.215.000
|
855.000
|
|
Thành phố Huế → Cầu Tuần (QL49A)
|
1.500.000
|
900.000
|
650.000
|
2.000.000
|
1.200.000
|
870.000
|
|
Thành phố Huế → Lăng Khải Định (TL13)
|
2.500.000
|
1.200.000
|
750.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
940.000
|
|
Thành phố Huế → Thị trấn Thuận An (QL49A)
|
4.000.000
|
2.800.000
|
1.950.000
|
4.500.000
|
3.150.000
|
2.210.000
|
|
Thành phố Huế → Thị trấn Thuận An (đi từ cầu Chợ Dinh)
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
|
|
Thành phố Huế → Thị trấn Thuận An (đường Nguyễn Sinh Cung từ ranh giới thành phố Huế đến cầu Chợ Dinh)
|
4.800.000
|
2.000.000
|
1.250.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
800.000
|
560.000
|
400.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
| 2 |
Phường Phú Bài → Phú Lộc
|
1.500.000
|
680.000
|
400.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
| 3 |
Thị trấn Sịa
|
175.000
|
123.000
|
88.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
| 4 |
Thị trấn Thuận An đi xã Phú Thuận (QL49B)
|
450.000
|
315.000
|
225.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
| 5 |
Thị trấn Khe Tre
|
|
|
|
|
|
| | - Đoạn từ giáp ranh thị trấn Khe Tre - Thượng Lộ đến ngã ba Thượng Lộ (xã Thượng Lộ) |
417.000
|
230.000
|
127.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
| | - Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường, giáp ranh thị trấn - Hương Hoà (xã Hương Hòa) |
187.000
|
94.000
|
72.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
| | - Đất hai bên đường vào Hương Lộc đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc đến cầu Bản giáp nhà ông Sơn (xã Hương Lộc) |
83.000
|
58.000
|
41.000
|
95.000
|
67.000
|
47.000
| | - Đất hai bên Tỉnh lộ 14B đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú đến UBND xã Hương Phú và đoạn từ cầu Nông Trường giáp ranh thị trấn - Hương Hòa đến sân bóng Hương Hòa |
126.000
|
89.000
|
64.000
|
145.000
|
102.000
|
74.000
| 6 |
Thị trấn A Lưới
|
168.000
|
118.000
|
84.000
|
185.000
|
130.000
|
91.000
|
Каталог: admin -> upload -> newsnews -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gianews -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt namnews -> TỈnh thừa thiên huếnews -> KỲ HỌp thứ TÁM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 16, 17, 18 tháng 7 năm 2014) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2014news -> KỶ YẾu kỳ HỌp chuyêN ĐỀ LẦn thứ nhấT, HĐnd tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2012news -> PHÁt biểu khai mạc kỳ họp bất thường lần thứ ba, HĐnd tỉnh khoá Vnews -> KỶ YẾu kỳ HỌp thứ MƯỜi lăM, HĐnd tỉnh khoá V nhiệm kỳ 2004 2011news -> HỘI ĐỒng nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt namnews -> KỲ HỌp thứ SÁU, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 17, 18, 19 tháng 7 năm 2013) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2013news -> TỜ trình về việc thành lập các thôn, tổ dân phố mới
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |