172.000
92.000
|
66.000
| 150.000 |
80.000
|
55.000
|
|
- Quốc lộ 49B qua xã Hương Phong, Hải Dương
| |
|
| |
|
|
|
Đoạn từ cầu Thảo Long đến cầu Ca Cút đi theo hướng Bắc đến ranh giới thôn Vĩnh Trị
|
195.000
|
105.000
|
75.000
|
220.000
|
120.000
|
95.000
|
|
Đoạn còn lại qua xã Hải Dương
|
187.000
|
100.000
|
70.000
|
210.000
|
115.000
|
90.000
|
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh qua xã Hương Toàn
| |
|
| |
|
|
|
Từ Cầu Hương Cần ↔ Ranh giới phường Hương Sơ (thành phố Huế)
| 480.000 |
260.000
|
180.000
| 700.000 |
380.000
|
250.000
|
|
- Đường WB (đường tránh phố cổ Bao Vinh)
| |
|
| |
|
|
|
Ranh giới phường Hương Sơ đến Hói thôn Địa Linh (trên 1000 m)
| 1.200.000 |
755.000
|
540.000
| 1.500.000 |
810.000
|
570.000
|
|
Hói thôn Địa Linh ↔ Giáp Tỉnh lộ 4
| 980.000 |
570.000
|
410.000
| 1.150.000 |
620.000
|
435.000
|
6 |
Huyện Phú Vang
| |
|
| |
|
|
|
- Thành phố Huế → Thị trấn Thuận An
(QL49A gặp tuyến cầu Chợ Dinh -Thuận An)
| 2.500.000 |
1.750.000
|
1.250.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
|
|
- Thành phố Huế Thị trấn Thuận An (đi từ cầu Chợ Dinh)
| |
|
| |
|
|
|
Đoạn cách ranh giới thành phố Huế trên 1000m đến ranh giới trường PTTH Phan Đăng Lưu
| 1.000.000 |
700.000
|
490.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
|
|
Đoạn từ ranh giới trường PTTH Phan Đăng Lưu đến ranh giới thị trấn Thuận An
| 500.000 |
350.000
|
245.000
|
Giữ nguyên giá đất năm 2012
|
|
- Tuyến Quốc lộ 49B: Đoạn cách ranh giới thị trấn Thuận An 1000m trở lên đến hết địa phận xã Vinh An
| 175.000 |
122.500
|
85.500
| 185.000 |
129.500
|
90.500
|
|
- Tỉnh lộ 10A
| |
|
| |
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cây xăng chợ Mai đến ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A
|
1.800.000
|
1.260.000
|
890.000
|
2.100.000
|
1.470.000
|
1.040.000
|
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A đến cầu gần trạm bơm xã Phú Thượng
| |