KẾ hoạch 5 NĂm nưỚc sạch và VỆ sinh nông thôN


Phụ lục 7: Dân số và tỷ lệ nghèo khu vực nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011



tải về 1.58 Mb.
trang18/18
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.58 Mb.
#9819
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

Phụ lục 7: Dân số và tỷ lệ nghèo khu vực nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011

TT

Tên huyện/xã

Số hộ

Số dân

% hộ nghèo




TT

Tên huyện/xã

Số hộ

Số dân

% hộ nghèo

I

Huyện Bình Xuyên

18950

74609

5,7




V

Huyện Tam Đảo

18017

69395

19,8

1

Xã Bá Hiến

3.016

12.898

5,2




1

Xã Bồ Lý

1.573

6.002

30,3

2

Xã Đạo Đức

3.399

12.131

5,1




2

Xã Đại Đình

2.533

9.340

21,1

3

Xã Hương Sơn

1.437

5.898

5,2




3

Xã Đạo Trù

3.162

13.735

19,9

4

Xã Phú Xuân

1.436

6.207

5,2




4

Xã Hồ Sơn

1.716

5.792

13,5

5

Xã Quất Lưu

1.137

4.611

2,6




5

Xã Hợp Châu

1.888

7.228

6,9

6

Xã Sơn Lôi

2.071

8.391

11,3




6

Minh Quang

2.740

10.500

14,2

7

Xã Tam Hợp

1.698

6.239

5,5




7

Tam Quan

3.058

11.185

27,2

8

Xã Tân Phong

1.450

5.448

4,1




8

Xã Yên Dương

1.347

5.613

26,3

9

Xã Thiện Kế

1.772

6.514

4,1




VI

Huyện Vĩnh Tường

47.813

185.580

7,0

10

Xã Trung Mỹ

1.534

6.272

6,9




1

thị trấnThổ Tang

3.622

14.507

5,1

II

Huyện Lập Thạch

30.591

113.646

12,4




2

Xã An Tường

2.188

8.776

6,7

1

Thị trấn Hoa Sơn

1.434

5.275

12,1




3

Xã Bình Dương

3.222

12.672

7,1

2

Xã Bắc Bình

1.467

5.847

12,2




4

Xã Bồ Sao

850

3.191

2,8

3

Xã Bàn Giản

1.382

4.474

14,8




5

Xã Cao Đại

1.226

4.389

6,5

4

Xã Đình Chu

1.137

4.236

9,1




6

Xã Chấn Hưng

1.917

7.859

7,6

5

Xã Đồng ích

2.685

10.618

12,2




7

Xã Đại Đồng

2.098

8.934

9,0

6

Xã Hợp Lý

1.150

4.228

10,5




8

Xã Kim Xá

2.376

9.821

8,3

7

Xã Liễn Sơn

1.602

5.646

17,4




9

Xã Lũng Hoà

2.287

9.361

4,5

8

Xã Liên Hoà

1.631

5.864

15,1




10

Xã Lý Nhân

1.380

4.560

8,9

9

Xã Ngọc Mỹ

1.321

5.164

7,0




11

Xã Nghĩa Hưng

1.757

7.769

9,7

10

Xã Quang Sơn

1.350

5.546

22,1




12

Xã Ngũ Kiên

1.821

6.529

4,8

11

Xã Sơn Đông

2.192

8.921

11,5




13

Xã Phú Đa

1.221

4.949

7,4

12

Xã Tiên Lữ

1.164

4.220

12,2




14

Xã Phú Thịnh

820

3.440

8,2

13

Xã Tử Du

1.720

6.106

19,2




15

Xã Tam Phúc

1.015

3.174

4,4

14

Xã Thái Hoà

1.918

7.055

13,9




16

Xã Tân Cương

883

3.414

6,0

15

Xã Triệu Đề

1.881

7.279

7,3




17

Xã Tân Tiến

1.506

5.712

8,7

16

Xã Vân Trục

1.223

4.208

8,7




18

Xã Tứ Trưng

1.853

5.890

6,0

17

Xã Văn Quán

1.257

4.233

11,9




19

Xã Tuân Chính

1.849

6.270

6,7

18

Xã Xuân Hoà

2.370

9.068

8,1




20

Xã Thượng Trưng

2.253

7.503

5,3

19

Xã Xuân Lôi

1.707

5.658

11,7




21

Xã Vân Xuân

1.353

5.110

10,3

III

Huyện Sông Lô

23.044

88.224

13,0




22

Xã Việt Xuân

1.063

4.083

5,1

1

Xã Bạch Lưu

665

2.758

17,0




23

Xã Vĩnh Ninh

1.097

4.052

6,1

2

Cao Phong

2.139

7.964

7,8




24

Xã Vĩnh Sơn

1.264

5.110

5,7

3

Xã Đồng Quế

1.222

4.382

11,6




25

Xã Vĩnh Thịnh

2.308

9.456

5,9

4

Xã Đồng Thịnh

2.054

8.233

13,1




26

Xã Vũ Di

1.102

3.639

4,1

5

Xã Đôn Nhân

1.199

5.071

13,9




27

Xã Yên Bình

1.846

8.114

10,9

6

Xã Đức Bác

1.779

7.894

10,9




28

Xã Yên Lập

1.636

7.296

13,9

7

Xã Hải Lựu

1.586

6.285

12,0




VII

Huyện Yên Lạc

31444

128079

8,0

8

Xã Lãng Công

1.517

5.750

6,3




1

Xã Bình Định

1.851

7.920

11,2

9

Xã Nhạo Sơn

849

3.053

10,1




2

Xã Đại Tự

2.307

8.405

8,1

10

Xã Nhân Đạo

1.305

5.179

13,5




3

Xã Đồng Cương

1.741

6.964

8,1

11

Xã Như Thụy

1.217

4.148

20,0




4

Xã Đồng Văn

2.669

10.804

8,2

12

Xã Phương Khoan

1.221

4.663

12,7




5

Xã Hồng Châu

1.620

7.072

9,2

13

Xã Quang Yên

1.950

8.020

23,6




6

Xã Hồng Phương

933

3.699

8,3

14

Xã Tân Lập

1.377

4.609

12,5




7

Xã Liên Châu

2.080

7.919

7,7

15

Xã Tứ Yên

1.156

4.351

17,0




8

Xã Nguyệt Đức

2.014

7.660

6,2

16

Xã Yên Thạch

1.808

5.864

8,9




9

Xã Tam Hồng

3.315

13.430

7,2

IV

Huyện Tam Dương

22.892

87.278

11,0




10

Xã Tề Lỗ

1.934

7.635

5,9

1

Xã An Hòa

1.740

6.399

15,7




11

Xã Trung Hà

1.493

7.052

7,8

2

Xã Duy Phiên

2.583

9.851

3,0




12

Xã Trung Kiên

1.445

6.318

7,3

3

Xã Đạo Tú

1.599

6.005

8,3




13

Xã Trung Nguyên

2.305

9.586

8,7

4

Xã Đồng Tĩnh

3.212

10.994

20,2




14

Xã Văn Tiến

1.276

5.741

8,9

5

Xã Hoàng Đan

1.587

6.103

11,6




15

Xã Yên Đồng

2.425

9.692

8,0

6

Xã Hoàng Hoa

1.414

5.493

18,9




16

Xã Yên Phương

2.036

8.182

8,4

7

Xã Hoàng Lâu

1.688

6.689

4,1




VIII

TP. Vĩnh Yên

3.714

15.182

5,8

8

Xã Hợp Thịnh

1.515

6.138

5,7




1

Xã Định Trung

1.873

7.311

2,0

9

Xã Hướng Đạo

2.288

8.712

17,8




2

Xã Thanh Trù

1.841

7.871

9,6

10

Kim Long

2.380

9.089

7,6




IX

Thị xã Phúc Yên

8.779

37.022

7,2

11

Xã Thanh Vân

1.649

6.638

5,3




1

Cao Minh

2.207

9.134

7,1

12

Xã Vân Hội

1.237

5.167

8,2




2

Xã Nam Viêm

1.586

6.873

5,6



















3

Xã Ngọc Thanh

2.699

11.273

9,3



















4

Xã Tiền Châu

2.287

9.742

5,7



















Tổng toàn tỉnh

205.244

799.015

10,1




Nguồn:

Báo cáo Chỉ số Giám sát & Đánh giá của TT NSVSMT tỉnh







Sở LĐTBXH Vĩnh Phúc













Lưu ý: Hộ nghèo là hộ thu nhập trung bình <400.000đ/người/tháng












1 Nguồn: Niên giám Thống kê 2010 tỉnh Vĩnh Phúc

2 Nguồn: Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá NSVSMTNT tỉnh Vĩnh Phúc, năm 2011

3 Tám tỉnh này bao gồm: Bắc Ninh, Hà Nam, Quảng Ninh, Hà Tây (Hà Nội), Hưng Yên, Thanh Hóa, Vĩnh Phúc và Phú Thọ

4 Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2010

5 Nguồn: Kết quả điều tra, theo dõi – đánh giá NS&VSMTNT tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011

6 MTPT = Mục tiêu phát triển của chương trình; KQTH= Chỉ số kết quả trung hạn – xem Khung kết quả phần Phụ lục

7 MTPT = Mục tiêu phát triển của chương trình; KQTH= Chỉ số kết quả trung hạn – xem Khung kết quả phần Phụ lục

8 Cấp nước bền vững: xem định nghĩa ở trên

9 Mục tiêu chung là 1.700.000 người. Theo ước tính cuối năm thứ năm, 850.000 người sẽ sử dụng nước từ các công trình cấp nước được đánh giá là bền vững. Con số này là do định nghĩa bền vững đòi hỏi hệ thống cấp nước phải hoạt động tốt trong ít nhất là 2 năm mới được coi là bền vững. Dự kiến những hệ thống cung cấp cho 850.000 người còn lại sẽ được đánh giá là bền vững vào năm tiếp theo (mới đủ 2 năm) sau khi chương trình kết thúc.

10 Vệ sinh toàn xã: Xem định nghĩa ở trên.

11 Mục tiêu chung là 1.700.000 người. Theo ước tính cuối năm thứ năm, 1.275.000 người sẽ được hưởng lợi từ các xã vệ sinh toàn xã. Số còn lại 425.000 người sẽ đạt được vào năm tiếp theo sau khi chương trình kết thúc.

12 Xem thông tin trong kế hoạch của tỉnh ở trên.

13 Để đảm bảo giải ngân tương ứng với kết quả đạt được trong từng năm, tổng số tiền giải ngân cho CSGN 1 và CSGN 2 trong từng năm được tính dựa trên đơn giá công trình đối với các công trình đặt ra trong chỉ tiêu của CSGN.



tải về 1.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương